PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9
CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng thấp Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Căn bậc
hai
Biết được điều kiện để căn
thức có nghĩa, căn bậc hai
số học của số không âm.
Sử dụng phép biến đổi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn. Sử
dụng các phép biến đổi để
thu gọn biểu thức chứa căn
bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
1,5
15%
4
2
20%
2. Hàm số
Nhận biết được hàm số đồng
biến, hàm số bậc nhất, biết
xác định được điểm thuộc
đồ thị hàm số, biết tìm điều
kiện để hai đường thẳng cắt
nhau, song song.
Vẽ được đồ thị hàm số bậc
nhất.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
6
3,0
30%
1
3. Một số hệ
thức về
cạnh và
đường cao.
Tỉ số lượng
giác
Biết được hệ thức để tính độ
dài đường cao, nhận biết
được tỉ số lượng giác của
góc nhọn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4. Đường
tròn
Biết được số điểm chung
của đường thẳng và đường
tròn,tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác, biết được vị
trí của tiếp điểm khi hai
đường tròn tiếp xúc nhau,
biết mối liên hệ giữa đường
kính và dây.
Vẽ hình
Tính được độ dài của
dây,chứng minh được một
đường thẳng là tiếp tuyến
của đường tròn.
Chứng minh
được hai góc
bằng nhau.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,0
10%
0,5
5%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
7
4,5
45%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ
13
4,0
40%
3
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
19
10
100%
2
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9
CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐẶC TẢ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: (NB) Biết được điều kiện để căn thức có nghĩa.
Câu 2: (NB) Biết được căn bậc hai số học của một số.
Câu 3: (NB) Biết xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.
Câu 4: (NB) Nhận biết được hàm số đồng biến.
Câu 5: (NB) Nhận biết được hàm số bậc nhất.
Câu 6: (NB) Biết được điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 7: (NB) Biết được hệ thức để tính độ dài đường cao.
Câu 8: (NB) Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Câu 9: (NB) Biết được số điểm chung của đường thẳng và đường tròn.
Câu 10: (NB) Biết được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Câu 11: (NB) Biết được vị trí của tiếp điểm khi hai đường tròn tiếp xúc nhau.
Câu 12: (NB) Biết được mối liên hệ giữa đường kính và dây.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1a: (TH) Sử dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Bài 1b: (TH) Sử dụng các phép biến đổi để thu gọn biểu thức chứa căn bậc hai.
Bài 2a: (TH) Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất.
Bài 2b: (NB) Biết tìm điều kiện để hai đường thẳng song song.
Bài 3a: (VD) Vận dụng tính được độ dài của dây.
Bài 3b: (VD) Vận dụng chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
Bài 3c: (VDC) Vận dụng chứng minh được hai góc bằng nhau.
-----//-----
3
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: TOÁN 9
CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3,0 điểm)
Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1: Với những giá trị nào của x thì
2022x
có nghĩa?
A. x > 2022. B. x > -2022. C. x ≥ 2022. D. x ≤ 2022.
Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng
A. 81. B . 3. C. -3. D . 9.
Câu 3: Đồ thị hàm số y = 2x -3 đi qua điêlm nào?
A. (1; -3). B. (1; -5). C. (-1; -5). D. (-1; -1).
Câu 4: Hàm số y= (m - 5)x + 2 là hàm số đồng biến khi nào?
A. m <5. B. m >5. C. m <-5. D. m >-5.
Câu 5: Để hàm số y = (m +1)x -3 là hàm số bậc nhất thì
A. m
-1. B. m
1. C. m=-1. D. m=1.
Câu 6: Cho hàm số bậc nhất y = (m - 3)x - 4 và y = 4x. Giá trị của m để đồ thị của hai hàm số
cắt nhau là
A. m
3. B. m
7. C. m
-3, m
-7. D. m
3, m
7.
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài AH là
A. 3,5cm. B. 4,6cm. C. 4,8cm. D. 5cm.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại B. Khi đó SinC bằng
A.
.
AC
AB
B.
.
AB
AC
C.
.
AC
BC
D.
.
BC
AB
Câu 9: Đường thẳng và đường tròn cắt nhau thì số điểm chung là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào?
A. Phân giác . B. Trung tuyến. C. Đường cao. D. Trung trực.
Câu 11: Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm ở vị trí nào?
A. Nằm ngoài đường tròn. B. Nằm trên đường nối tâm.
C. Nằm ngoài đường nối tâm. D. Nằm trong đường tròn.
Câu 12: Nếu AB là một dây bất kì của đường tròn (O; R) thì
A. AB
2R. B. AB<2R. C. AB>2R. D.AB
R.
II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
4
a) Tính M=
b) Rút gọn biểu thức N=
1
2
:
11
x
x
x
x
x
(với x > 0 và x
1).
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số y=(m-1)x+m+4 (1).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = -1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = -x + 2.
Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc
với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.
a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.
b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh
OMDODI
.
**HẾT**
NGƯỜI RA ĐỀ
Võ Thị Mỹ Hiệp
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
Hà Thị Tin
DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
5