PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
Họ và tên:…………………….............
Lớp: ............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán học 9
Thời gian làm bài: 60 phút (KKTGPĐ)
Dành cho HSKT
Phần chấm bài
Điểm Nhận xét của giáo viên
ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng
A. 2. B..C. .D. 16.
Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 3: Kết quả của phép tính bằng
A. .B. 8. C. . D. .
Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng
A. .B. . C. .D. .
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với và ), ta được kết quả bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất?
A. .B. m = 1. C. .D. .
Câu 7: Đường thẳng song song với đường thẳng
A. .B. .C. . D. .
Câu 8: Nếu đường thẳng đi qua điểm thì hệ số góc a bằng
A. .B. .C. 1. D. 2.
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm,
AB = 4cm thì độ dài đoạn thẳng BH bằng
A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.
Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ
dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng
A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.
Câu 11: Cho tam giác ABC có = , cạnh AB = 3cm, thì độ dài cạnh AC bằng
A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.
Câu 12: Cho và là hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn là
A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.
Câu 14: Khă^ng đi_nh na`o sau đây la` sai?
A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nho^ hơn.
B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.
C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.
D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.
Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O
đến đường thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau
A. d 6cm. B. d = 6cm. C. d 6cm. D. d < 6cm.
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
ĐA A C B D B C A D C B A D C A D