Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Toán – lớp 9 THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang Câu 1 ( 1,5 điểm ). Lựa chọn câu trả lời đúng nhất. a) Kết quả 49 = A. 7 B: - 7 C. 24,5 b) Kết quả −125 = 3 A. -5 B: 5 C. 125 c) Biểu thức x − 1 có nghĩa khi : A. x 1; B. x > 0; B. x = 1 3- 3 d ) Rút gọn biểu thức: = 3 -1 A. 1 B. -3 C. 3 ; e) Hàm số y = (m - 3)x + 5 đồng biến trên R khi A. m = 3 B. m > 3 C. m = -3 f) Giao điểm ba đường trung trực của tam giác là A. tâm của đường tròn nội tiếp tam giác B. tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác C. tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác Câu 2 ( 0,5 điểm ). Xác định tính đúng, sai của các hệ thức sau: Hệ thức Đúng Sai A a) b2 = a.b’; c2 = a.c’ c b h c' b' b) b = a.sinB = a.cosC B H C a 1 Câu 3 ( 1,0 điểm ). Tính ( 18 − . 32 + 12 2): 2 2 x − 13 Câu 4 ( 1,0 điểm ). Cho biểu thức P = (x 9; x 13) x −9 −2 a) Rút gọn biểu thức b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Câu 5 ( 1,25 điểm ). Cho hàm số y = (m +1)x – 3 . a) Với giá trị nào của m để thị hàm số đi qua điểm A(1;- 1) b) Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp a) Câu 6 ( 1,5 điểm ). Máng trượt. A Một máng trượt của các bé trường mầm non Hoa Hồng có dạng nhứ hình vẽ sau, trong đó BA là đường đi lên, AC là máng trượt. Em hãy tính chiều cao x trong hình vẽ bên B 3m H 12m C Câu 7( 3,25 điểm ): Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi Ax, By là hai tiếp tuyến tại A và B của nửa đường tròn tâm O (Ax, By và nửa đường tròn nằm về cùng một phía bờ AB).Qua điểm M thuộc nửa đường tròn(M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax, By thứ tự tại C và D. Chứng minh rằng:
- ? AB2 a) COD = 900 b) DC = AC+ BD; c) AC.BD = 4 ..................HẾT./..............
- SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2022 – 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 9 Thang Câu Ý Đáp án điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Câu 1 Đáp án A A A C B B 1,5 Mỗi ý đúng được: 0, 25 điểm Câu 2 a) Đúng 0,25 b) Đúng 0,25 1 1 0,5 ( 18 − 32 + 12 2 ) : 2 = ( 9.2 − 16.2 + 12 2 ) : 2 2 2 Câu 3 0,25 = (3 2 − 1 .4 2 + 12 2 ) : 2 = (3 − 2 + 12) 2 : 2 = 13 2 a) P= x − 13 = ( ( x − 13) x − 9 + 2 ) = ( x − 13) ( x −9 + 2 ) 0,25 x −9 −2 x − 9 − 22 x − 13 Câu 4 = x −9 + 2 0,25 b Ta có P = x − 9 + 2 2(Do x − 9 0) 0,5 Vậy P = 2 là giá trị nhỏ nhất khi x – 9 = 0 x=9 Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: x2 = 4.9 0,5 Câu 5 x2 = 36 x=6 1 a) Ta có: A(1; -1) y = (m +1)x -3 x = 1 và y = -1 0,25 thay vào hàm số y = (m +1)x – 3, ta có: m + 1 – 3 = -1 Câu 6 m = -1+ 2 m = 1. Vậy hàm số có dạng: y = 2x - 3 0,25 b Đồ thị hàm số y = 2x - 3 đi qua điểm A(1; -1) và B (0; -3) Oy 0,25 -Vẽ đúng đồ thị 0,5 (O) AB = 2R x y Ax ⊥ AB, D Ay D Ay ⊥ AB; M (O) M A, B; C Ax M CMD là tiếp tuyến C 0,25 A B O ᄋ AB2 Câu 7 a)COD = 900 ; b)CD = AC + BD; c) AC.BD = 4 Có OC là phân giác góc AOM, có OD là phân giác góc MOB 0,25 a) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 Mà góc AOM kề bù với góc MOB => OC OD hay COD = 900 ᄋ 0,5 Có CM = CA, MD = DB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5 b) => CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD 0,5 Vì ∆COD vuông tại O, OM CD( tính chất tiếp tuyến) 0,25 Nên có hệ thức: CM. MD = OM2 0,25 c) 2 AB 2 => AC. BD = CM. MD = OM = 0.5 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn