Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 9 Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Câu 1, Bài Bài Bài Căn bậc hai, 2, 6 1a,b 2 5 căn bậc ba - Số câu 3 2 1 1 3 4 hỏi - Số 0,75 1,25 1,0 0,5 0,75 2,75 điểm: Chủ đề 2: Câu Bài Bài Hàm số bậc 3,4,5,7 3a 3b nhất - Số câu 4 1 1 4 2 hỏi - Số điểm 1,0 0,75 0,5 1,0 1,25 Chủ đề 3: Hệ Câu Bài thức lượng 8,9,10 4a, trong tam giác HV vuông - Số câu 3 2 3 2 hỏi - Số điểm 0,75 1,5 0,75 1,5 Chủ đề 4: Câu Câu Bài Bài Đường tròn 11 12 4b 4c - Số câu 1 1 1 1 2 2 hỏi - Số điểm 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5 1,0 Tổng câu 11 1 1 5 2 2 12 10 Tổng điểm 2,75 0,75 0,25 3,25 2,0 1,0 3,0 7,0
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 9 Chủ đề Câu Mức độ Mô tả PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chủ đề 1: Câu 1 1 Nhận biết căn bậc hai của một số Căn bậc hai, căn Câu 2 1 Biết tìm x để biểu thức dưới căn xác định bậc ba. Câu 6 1 Biết căn bậc ba của một số Câu 3 1 Nhận biết hàm số đồng biến, nghịch biến Câu 4 1 Nhận biết hàm số bậc nhất Chủ đề 2: Câu 5 1 Nhận biết hai đường thẳng song song, cắt Hàm số bậc nhất nhau, trùng nhau Câu 7 1 Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đồ thị Chủ đề 3: Câu 8 1 Nhận biết hệ thức về cạnh và đường cao trong Hệ thức lượng tam giác vuông trong tam giác Câu 1 Nhận biết tỉ số lượng giác của góc nhọn vuông 9,10 Câu 11 1 Nhận biết điểm thuộc, không thuộc đường Chủ đề 4: tròn Đường tròn Câu 12 2 Biết liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây PHẦN 2: TỰ LUẬN Bài 2 Biết vận dụng các tính chất, các phép biến đổi về 1a,b căn bậc hai để rút gọn biểu thức, để tính giá trị của biểu thức. Chủ đề 1: Bài 2 3 Biết vận dụng các tính chất, các phép biến đổi Căn bậc hai, căn về căn bậc hai để tìm x, để tìm nghiệm của bậc ba phương trình Bài 5 4 Biết tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của một biểu thức đại số Bài 3a 1 Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b Chủ đề 2: Bài 3b 2 Hiểu điểm thuộc đồ thị hàm số, để tìm tọa độ của Hàm số bậc nhất một điểm theo yêu cầu Chủ đề 3: Bài 4 2 Hiểu được nội dung đề bài, vẽ được tam giác Hệ thức lượng (HV) vuông, các đường cao theo yêu cầu trong tam giác Bài 4a 2 Hiểu hệ thức về cạnh, góc trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn, để tìm độ dài vuông cạnh, số đo của một góc. Bài 4b 3 Vận dụng các kiến thức liên quan đến tam giác, Chủ đề 4: đường tròn, để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. Đường tròn Bài 4c 4 Vận dụng các kiến thức liên quan đến tam giác, tứ giác, đường tròn, để tìm diện tích của một hình.
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Các căn bậc hai của 9 là A. –3. B. 3. C. 3. D. 81. Câu 2. Giá trị của x để x - 3 có nghĩa là A. x 0 . B. x 0 . C. x < 3. D. x 3 . Câu 3. Hàm số y = (m – 2).x + 3 đồng biến khi A. m >2. B. m - 2. C. m 2. D. m < 2. Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 2 A. y = 2x. B. y = -3 + x. C. y = 0x – 1. D. y = x – 3. 3 Câu 5. Cho hai hàm số: y = x + 3 và y = (2m – 1).x – 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng song song với nhau A. m 0. B. m = -1. −1 D. m = 1. C. m . 2 Câu 6. Căn bậc ba của –27 là A. –3. B. 3. C. 3. D. -9. Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3? A. M(5; 4). B. N(-1; -1). C. P(-2; 1). D. Q(1; -1). Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, sinC bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 10. Cho A, B thoả mãn điều kiện A + B = 900 , trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai A. sinA = cosB. B. tanB = cotA. C. sin2A+cos2A = 1. D. tanA.cotB = 1. Câu 11. Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm nằm trên đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. OM 5cm . C. OM 5cm . D. OM 5cm . Câu 12. Cho đường tròn (O) và một dây AB = 6cm , khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 4cm. Bán kính đường tròn (O) là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Cho các biểu thức x− x A = 3 − 2 27 + 4 12 ; B= − 2 x (Với x 0 ) x −1 a) Rút gọn biểu thức A và B b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 81 Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: 9 x − 27 − x − 3 = 6 Bài 3. (1,25 điểm) Cho hàm số: y = x –3 có đồ thị là (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Tìm m để điểm H(2;m) thuộc đường thẳng (d).
- Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. a) Tính độ dài đoạn thẳng BH và số đo góc ABC? (Làm tròn độ dài đoạn thẳng đến chữ số thập phân thứ nhất và số đo góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường tròn (B; BA), kéo dài AH cắt đường tròn tại E. Chứng minh: CE là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). 1 c) Trên AH lấy một điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ đường thẳng song song AH cắt BI 2 kéo dài tại D. Tính diện tích tứ giác AHCD. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 x − 1 + 3 . -------------Hết-------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: TOÁN – Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Các căn bậc hai của 16 là A. –4. B. 4. C. 4. D. 256. Câu 2. Giá trị của x để x+4 có nghĩa là A. x 0 . B. x 0 . C. x < -4. D. x -4. Câu 3. Hàm số y = (m – 3).x – 2 đồng biến khi A. m >3. B. m 3. C. m -3. D. m < 3. Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất? 3 A. y = 3x. B. y = –3 + x. C. y = 2 + 0x. D. y = x - 2. 4 Câu 5. Cho hai hàm số: y = x – 3 và y = (3m +4).x - 5. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng song song với nhau A. m 0. −1 C. m = -2. D. m = -1. B. m . 2 Câu 6. Căn bậc ba của –64 là A. 4. B. -4. C. 4. D. -16. Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 2? A. N(1; 1). B. M(-2; 4). C. P(-3; 7). D. Q(-1; 1). Câu 8. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 4cm, AC = 3cm. Độ dài đường cao AH bằng A. 5cm. B. 1cm. C. 4,8cm. D. 2,4cm. Câu 9. Tam giác ABC vuông tại A, sinB bằng AC AB AB AC A. B. C. D. AB AC BC BC Câu 10. Cho A, B thoả mãn điều kiện A + B = 900 , trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai A. cosA = sinB. B. tanA = cotB. C. sin2B+cos2A = 1. D. tanA.cotA = 1. Câu 11. Đường tròn tâm O bán kính 3cm, M là điểm nằm trong đường tròn đó khi và chỉ khi A. OM = 5cm. B. OM 5cm . C. OM 5cm . D. OM 5cm . Câu 12. Cho đường tròn (O) và một dây AB = 8cm, khoảng cách từ tâm O đến dây AB bằng 3cm. Bán kính đường tròn (O) là A. 6cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,25 điểm) Cho các biểu thức x+ x A = 2 − 5 18 + 2 32 ; B= − 2 x (Với x 0 ) x +1 a) Rút gọn biểu thức A và B b) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 64 Bài 2. (1,0 điểm) Giải phương trình: x − 4 + 4 x − 16 = 9 Bài 3. (1,25 điểm) Cho hàm số: y = x – 5 có đồ thị là (d). a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số. b) Tìm m để điểm K(3;m) thuộc đường thẳng (d).
- Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB = 3cm; AC = 4cm và BC = 5cm. Kẻ đường cao AH. a) Tính độ dài đoạn thẳng CH và số đo góc ACB? (Làm tròn độ dài đoạn thẳng đến chữ số thập phân thứ nhất và số đo góc làm tròn đến độ). b) Vẽ đường tròn (B; BA), kéo dài AH cắt đường tròn tại D. Chứng minh: CD là tiếp tuyến của đường tròn (B; BA). 1 c) Trên AH lấy một điểm K sao cho AK = AH. Từ C kẻ đường thẳng song song AH cắt 2 BK kéo dài tại E. Tính diện tích tứ giác AHCE. Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x − 2 x − 2 + 4 -------------Hết--------------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp 9 MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D A C D A D C C D A C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm A = 3 − 2 27 + 4 12 A = 3 − 2.3 3 + 4.2 3 (0,25đ) 0,5 A =3 3 (0,25đ) a x− x 1 B= −2 x (1,25đ) x −1 0,5 B = x −2 x (0,25đ) B= − x (0,25đ) Với x = 81, ta có b 0,25 B = − 81 = -9 (0,25đ) 9 x − 27 − x − 3 = 6 (ĐK: x 3 ) (0,10đ) 3 x −3 − x −3 = 6 (0,25đ) 2 x −3 = 3 (0,25đ) 1,0 (1,0đ) x −3 = 9 (0,25đ) x = 12 (TMĐK) (0,15đ) (Nếu HS không nêu ĐK, không đối chiếu ĐK thì -0,25đ) Tìm được 2 điểm thuộc đồ thị (0,5đ) a 0,75 3 Vẽ đúng đường thẳng đi qua 2 điểm đã tìm trên mp Oxy (0,25đ) (1,25đ) Vì H(2;m) d. Nên m = 2 – 3 = -1 (0,25đ) b 0,5 Kết luận đúng H(2 ; -1) (0,25đ) - Hình vẽ phục vụ câu a (0,25đ) - Hình vẽ phục vụ câu b (0,25đ) D A HV I 0,5 B H C E Lập luận và ghi được AB2 = BH . BC (0,25đ) 4 Thay số và tính đúng BH = 1,8 cm (0,25đ) (3,0đ) a Lập luận và nêu được sinABC = 4/5 (0,25đ) 1,0 Suy ra ABC 530 (0,25đ)
- Lập luận ABC = EBC (0,25đ) Chứng minh được ABC = EBC (c-g-c) (0,25đ) b Suy ra BEC = 900 và E (B ) (0,25đ) 1,0 CE là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA) (0,25đ) HI .BC Tính đúng HI =1,2cm; HC = 3,2cm; CD = 3,3 cm (0,25đ) BH c 1 0,5 Từ đó tính được S = HC.(AH +CD) =9,12 (cm2) (0,25đ) 2 ( ) 2 5 ĐK: x 1, A = ( x −1) − 2 x −1 +1 + 3 = x −1 −1 + 3 3 0,25 (0,5đ) Vậy MinA = 3 x = 2 (TMĐK) 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = Điểm TN + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán – Lớp 9 MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D A C D B A D D C B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm A = 2 − 5 18 + 2 32 = 2 − 5.3 2 + 2.4 2 (0,25đ) 0,5 = −6 2 (0,25đ) a x+ x B= −2 x 1 x +1 (1,25đ) 0,5 B = x −2 x (0,25đ) B= − x (0,25đ) Với x = 64, ta có: b B = − 64 = -8 (0,25đ) 0,25 x − 4 + 4 x − 16 = 9 (ĐK: x 3 ) (0,10đ) x−4 +2 x−4 =9 (0,25đ) 2 x−4 =3 (0,25đ) 1,0 (1,0đ) x−4 =9 (0,25đ) x = 13 (TMĐK) (0,15đ) (Nếu HS không nêu ĐK, không đối chiếu ĐK thì -0,25đ) Tìm được 2 điểm thuộc đồ thị (0,5đ) a 0,75 3 Vẽ đúng đường thẳng đi qua 2 điểm đã tìm trên mp Oxy (0,25đ) (1,25đ) K(3;m) d. Nên m = 3 –5 = -2 (0,25đ) b 0,5 Kết luận đúng K(3 ; -2) (0,25đ) - Hình vẽ phục vụ câu a (0,25đ) - Hình vẽ phục vụ câu b (0,25đ) E A HV K 0,5 B H C D Lập luận và ghi được AC2 = CH.BC (0,25đ) Thay số và tính đúng CH = 3,2 cm (0,25đ) a Lập luận và nêu được sinACB = 3/5 (0,25đ) 1,0 4 Suy ra ACB 370 (0,25đ)
- (3,0đ) Lập luận ABC = DBC (0,25đ) Chứng minh được ABC = DBC (c-g-c) (0,25đ) b Suy ra BDC = 900 và D (B ) (0,25đ) 1,0 CD là tiếp tuyến của đường tròn (B;BA) (0,25đ) HK .BC Tính đúng HK =1,2cm; BH = 1,8cm; CE = 3,3 cm (0,25đ) BH c 0,5 1 Từ đó tính được S = HC.(AH +CE) =9,12 (cm2) (0,25đ) 2 ( ) 2 5 ĐK: x 2, A = ( x − 2) − 2 x − 2 +1 + 5 = x − 2 −1 + 5 5 0,25 (0,5đ) Vậy MinA = 5 x = 3 (TMĐK). 0,25 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = Điểm TN + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) Duyệt của lãnh đạo Duyệt của Người duyệt Người ra đề nhà trường TT/TPCM đề Trần Văn Phước Nguyễn Thị Phượng Trần Văn Phước
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn