UBND THÀNH PH KON TUM
TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KT
KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA CUI 1 MÔN TOÁN - LP 9
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
T
N
K
Q
TL
T
N
K
Q
TL
1
Phương
trình và
h
phương
trình
Phương trình
và hệ phương
trình bc nht
hai n
TN1
TN2
TL23
15%
Phương trình
quy v phương
trình bc
nht mt n
2
Bt
phương
trình
bc
nht
mt n
Bt đng thc.
Bất phương
trình bc nht
mt n
TN3,4
TN5,6
10%
3
Căn
thc
Căn bc hai
và căn bậc ba
ca s thc
TN7,8,9,
13
TN11
TL21a
40%
Căn thc bc
hai và căn
thc bc ba
ca biu thc
đại s
TN10,12,
14
TL21b
4
H
thc
ng
trong
tam
giác
vuông
T s ng
giác của góc
nhn.
Mt s h
thc v cnh
và góc trong
tam giác
vuông
TL22b
10%
5
Đưng
tròn
Đường tròn.
V trí tương
đối ca hai
đường tròn
TN15,17
,18
25%
V trí tương
đối của đường
thẳng và
đường tròn.
Tiếp tuyến ca
đường tròn
TN16,20
TL22a
Góc tâm,
góc nội tiếp
TN19
Tng
13
4
1
1
1
T l %
40
10 20
20
100
T l chung
50% 50%
100%
BNG ĐẶC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LP 9
T
T
Ch đ/Ni dung kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
C ĐI S VÀ HÌNH HC
1
Phương
trình và
h
phương
trình
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết đưc khái niệm
phương trình bậc nht hai n, h
hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết đưc khái niệm
nghim ca h hai phương trình
bc nht
hai n.
Thông hiểu:
– Tính đưc nghim ca h hai
phương trình bậc nht hai n bng
máy tính cầm tay.
Vn dng:
Giải đưc hệ hai phương trình
bc nht hai n.
– Giải quyết đưc mt s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc
nht hai n (ví dụ: các bài toán
liên quan đến cân bng phản ứng
trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
– Giải quyết đưc mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với hệ hai phương
trình bc nht hai n.
TN1
TN2
TL23
Phương
trình quy v
phương
trình bc
nht mt n
Vn dng:
Giải đưc phương trình tích có
dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0.
Giải đưc phương trình chứa ẩn
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
2
Bt
phương
trình
bc nht
mt n
Bt đng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt n
Nhn biết
Nhn biết đưc th t trên tập hp
c s thc.
Nhn biết đưc bất đẳng thc.
Nhn biết đưc khái niệm bt
phương trình bậc nht mt n,
nghim ca bt phương trình bậc
nht mt n.
Thông hiểu
-Mô tả đưc mt s nh chất bản
ca bất đẳng thức (nh chất bc cu;
liên hệ gia th t phép cng,
phép nhân).
Vn dng
Gii đưc bất phương trình bậc
nht mt n.
TN3,4
TN5,6
3
Căn
thc
Căn bc hai
và căn bậc
ba ca s
thc
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm v căn
bc hai ca s thc không âm, căn
bc ba ca mt s thc.
Thông hiểu:
Tính đưc giá trị (đúng hoặc gần
đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của
TN
7,8,9,13
TN11
mt s hữu tỉ bng máy tính cầm
tay.
Vn dng:
Thc hiện đưc mt sphép tính
đơn giản về căn bậc hai của s thc
không âm (căn bậc hai của mt
bình phương, căn bậc hai của mt
tích, căn bậc hai của mt thương,
đưa thừa s ra ngoài dấu căn bậc
hai, đưa thừa s vào trong dấu căn
bậc hai).
TL21a
Căn thc
bậc hai và
căn thức
bc ba ca
biu thc
đại s
Nhn biết
Nhn biết đưc khái niệm v căn
thc bậc hai và căn thức bc ba ca
mt biu thc đại s.
Vn dng
Thc hiện đưc mt s phép biến
đổi đơn gin v căn thc bc hai
ca biu thức đại s (căn thức bc
hai ca mt bình phương, căn thức
bc hai ca mt tích, căn thức bc
hai ca mt thương, trục căn thức
mu).
TN
10,12,14
TL21b