intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THPT Yên Lạc 2

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

186
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THPT Yên Lạc 2. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án -Trường THPT Yên Lạc 2

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂ HỌC 2017 – 2018<br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ 10<br /> Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề<br /> Đề thi gồm: 02 trang<br /> <br /> PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)<br /> Câu 1: Phương trình nào sau đây mô tả cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?<br /> A. x  3t  t 2<br /> <br /> B. x  3t  2t 2<br /> <br /> C. x  3t  t 2<br /> <br /> D. x  3t  t 2<br /> <br /> Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đúng với gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều.<br /> A. a ht <br /> <br /> v2<br />   R2<br /> 2R<br /> <br /> B. a ht <br /> <br /> v<br />  R<br /> R<br /> <br /> C. a ht <br /> <br /> v2<br />  v2R<br /> R<br /> <br /> D. a ht <br /> <br /> v2<br />  2R<br /> R<br /> <br /> Câu 3: Một hòn sỏi được thả rơi tự do ở độ cao 200m. Lấy g = 9,8m/s2. Thời gian rơi và vận tốc<br /> chạm đất của hòn sỏi là bao nhiêu?<br /> A. t = 6.39s; v = 62,6m/s<br /> B. t = 7.39s; v = 62,6m/s<br /> <br /> C. t = 7.39s; v = 72,6m/s<br /> D. t = 6.39s; v = 72,6m/s<br /> <br /> Câu 4: Móc vào đầu dưới của lò xo nhẹ vật m = 100g thấy lò xo dãn 2cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ cứng của<br /> lò xo là:<br /> A. 50 N/m.<br /> <br /> B. 40 N/m<br /> <br /> C. 500 N/m<br /> <br /> D. 400 N/m.<br /> <br /> Câu 5: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó<br /> A. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.<br /> <br /> B. Vận tốc biến đổi theo thời gian.<br /> <br /> C. quãng đường đi được không đổi theo thời gian. D. tọa độ không đổi theo thời gian.<br /> Câu 6: Cho bán kính TĐ R=6400km. Hỏi ở độ cao nào so với mặt đất thì gia tốc rơi tự do bằng 0,64 gia tốc<br /> rơi tự do ở mặt đất ?<br /> A.3200km<br /> <br /> B.2650km<br /> <br /> C.1600km<br /> <br /> D.1325km<br /> <br /> Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t = 2s thì vật có toạ độ x = 5m.<br /> Phương trình toạ độ của vật là<br /> A. x= 2t +5<br /> <br /> B. x= -2t +5<br /> <br /> C. x= 2t +1<br /> <br /> D.x= -2t +1<br /> <br /> Câu 8: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:<br /> A. Fhd = G<br /> <br /> M<br /> r2<br /> <br /> B. Fhd = ma<br /> <br /> C. Fhd = G<br /> <br /> Mm<br /> r<br /> <br /> D. Fhd = G<br /> <br /> Mm<br /> r2<br /> <br /> PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)<br /> Câu 9: (3,0 điểm) Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h bỗng tăng ga chuyển<br /> động nhanh dần đều.<br /> a. Tính gia tốc của xe biết rằng sau 20s ô tô đạt vận tốc 72 km/h.<br /> b. Trong quá trình tăng tốc nói trên, vào thời điểm nào kể từ lúc tăng tốc, vận tốc của xe là 64,8 km/h.<br /> Câu 10: (3,0 điểm) Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo =<br /> 20m/s từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = 10m/s2.<br /> a. Viết phương trình quỹ đạo của vật.<br /> b. Tìm tầm bay xa của vật và vận tốc của vật lúc chạm đất.<br /> Câu 11: (2,0 điểm) Một vật có khối lượng m = 50kg đặt trên mặt bàn nằm ngang , hệ số ma sát trượt<br /> giữa vật và mặt bàn là 0,2. Tác dụng vào vật một lực F hướng lên hợp với phương ngang một góc<br /> 300, vận tốc ban đầu của vật là 5m/s. Lấy g = 10m/s2 .<br /> a) Nếu F = 200N tính quãng đường vật đi được sau thời gian 20s.<br /> b) Với giá trị nào của F thì vật chuyển động đều.<br /> <br /> Hết<br /> Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> <br /> SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂ HỌC 2017 – 2018<br /> ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ 10<br /> Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề<br /> Đáp án gồm: 02 trang<br /> <br /> I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)<br /> Mỗi câu trắc nghiệm đúng cho 0,25 điểm<br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: (8 điểm)<br /> Câu<br /> 1<br /> <br /> Ý<br /> a<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> =<br /> b<br /> <br /> 2<br /> <br /> a<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> vo = 54 km/h = 15 m/s<br /> v = 72 km/h =20 m/s<br /> Gia tốc của xe:<br /> −<br /> <br /> =<br /> <br /> 20 − 15<br /> = 0,25 /<br /> 20<br /> <br /> Thời gian tăng tốc:<br /> Khi vận tốc vật v = 64,8km/h = 18m/s<br /> −<br /> 18 − 15<br /> =<br /> =<br /> = 12<br /> 0,25<br /> Chọn hệ trục tọa độ như<br /> ⃗<br /> hình vẽ 0 trùng vị trí ném,<br /> 0<br /> gốc thời gian lúc ném (có<br /> thể chọn khác)<br /> Phương trình của vật:<br /> <br /> 1,5<br /> x<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> y<br /> <br /> ℎươ<br /> <br /> ì ℎ ậ ố<br /> <br /> ℎươ<br /> <br /> ì ℎ ọ độ<br /> <br /> =<br /> =<br /> =<br /> 1<br /> =<br /> 2<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> = 20( / )<br /> = 10 ( / )<br /> = 20<br /> =5<br /> <br /> Từ các phương trình trên ta được phương trình quỹ đạo:<br /> 1<br /> =<br /> 80<br /> <br /> b<br /> <br /> 3<br /> <br /> a<br /> <br /> Khi vật chạm đất thì:<br /> y = h = 45 → t = 3s<br /> + Tầm bay xa: L = xmax = 20.3 = 60m<br /> + Vận tốc lúc chạm đất: vx = 20 m/s , vy = 30 m/s<br /> =<br /> +<br /> = √1300 = 36m/s<br /> Phương trình định luật II Niutown:<br /> Fcosα – Fms = ma<br /> N = P – Fsinα<br /> →<br /> <br /> =<br /> <br /> ( – <br /> <br /> )<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> ⃗<br /> <br /> ⃗<br /> ⃗<br /> <br /> = 1,86 /<br /> <br /> ⃗<br /> <br /> Quãng đường:<br /> =<br /> b<br /> <br /> +<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> = 472<br /> <br /> Khi vật chuyển động đều thì a = 0<br /> Fcosα − μ(P – Fsinα) = 0<br /> = <br /> <br /> +<br /> <br /> ≈ 101<br /> <br /> 1,0<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2