SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ -------------------- (Đề thi có 02 trang)

KIỂM TRA HỌCKỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ....................................................................... Số báo danh: .............

Mã đề 121

A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. B. chuyển động tròn.

C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và không đổi chiều.

Câu 2. Gia tốc là một đại lượng

A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

B. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.

C. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc.

D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động.

Câu 3. Cặp “lực” và “phản lực” trong định luật III Newton

A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. D. không bằng nhau về độ lớn.

Câu 4. Một chiếc e đang chạ trên đường thẳng th tài ế t ng tốc độ với gia tốc bằng 0,5 m/s2 trong khoảng thời gian 20s. Độ biến thiên vận tốc trong khoảng thời gian nà là A. 10 m/s. D. 20 m/s. B. 15 m/s. C. 40m/s.

Câu 5. Chu ển động thẳng biến đổi đều là chu ển động có A. tốc độ không đổi. B. v ctơ vận tốc bằng không.

C. v ctơ vận tốc tha đổi theo thời gian. D. gia tốc không đổi theo thời gian.

Câu 6. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị mô tả sự phụ thuộc của độ dịch chuyển vào thời

gian có dạng

A. đường thẳng. B. đường gấp khúc. C. đường tròn. D. đường cong.

Câu 7. Khi đang đi e đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó

là nhờ A. quán tính của xe. B. trọng lượng của xe.

D. lực ma sát nhỏ.

B. Một chiếc lá rụng. D. Một sợi chỉ.

B. Quãng đường. C. Vận tốc. D. Gia tốc.

C. phản lực của mặt đường. Câu 8. Chuyển động rơi của vật nào dưới đâ trong không khí được coi là rơi tự do? A. Một viên sỏi. C. Một chiếc kh n voan nhẹ. Câu 9. Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Thời gian. Câu 10. Lực c ng dâ có điểm đặt ở

A. hai đầu sợi dây. C. một đầu sợi dây. B. chính giữa sợi dây. D. trên vật.

Mã đề 121

Trang 1/2

Câu 11. Một vật được thả rơi tự do ở độ cao h sau 3 s chạm đất. Cho g = 10m/s2, độ cao h bằng A. 45 m. C. 160 m/s. B. 16 m/s. D. 30 m.

Câu 12. Có những sai số ph p đo nào?

A. Sai số tỉ đối và sai số tu ệt đối. B. Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.

C. Sai số ngẫu nhiên và sai số tu ệt đối. D. Sai số hệ thống và sai số tỉ đối.

và hợp với nhau góc . Nếu độ lớn hợp lực của hai lực đó

Câu 13. Có hai lực đồng quy F = F1 + F2 thì = 1800. A. B. = 900. C. 0< < 900. D = 00.

Câu 14. Phân tích lực là thay thế

A. một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. B. các lực bằng một lực duy nhất có tác dụng giống hệt như các lực đó.

C. một lực bằng vectơ gia tốc có tác dụng giống hệt như lực đó. D. nhiều lực tác dụng bằng một lực có tác dụng giống hệt như lực đó.

Câu 15. Quán tính là tính chất của mọi vật có u hướng bảo toàn

A. gia tốc của vật. B. vận tốc của vật.

C. lực tác dụng vào vật. D. khối lượng của vật.

B/ TỰ LUẬN: ( 5 điểm) Bài 1: Một người đứng ở độ cao 20 m so với mặt đất n m một hòn đá theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí và lấ g = 10 m/s2 . a) Tính thời gian từ lúc n m đến khi hòn đá chạm đất

b) Biết hòn đá rơi tại điểm cách điểm n m 40 m. Tính vận tốc ban đầu lúc n m vật?

có độ lớn 10 N, một vật bắt đầu chu ển động thẳng nhanh dần

Bài 2: Dưới tác dụng của lực đều theo hướng của lực trên mặt phẳng ngang với gia tốc 2 m/s2. a) Tính khối lượng của vật .

b) Sau 4,5s chu ển động, lực thôi tác dụng. Tính quãng đường vật đi được sau 10 s tiếp theo

kể từ khi lực thôi tác dụng?

c) Giả sử sau 4,5s lực thôi tác dụng nhưng lại tác dụng vào vật một lực hãm làm vật

chu ển động thẳng chậm dần đều đi qua 2 đoạn đường liên tiếp AB và BC với AB = 8BC và dừng lại ở C, thời gian chu ển động trên đoạn BC là 3s. Tính độ lớn lực hãm trên đoạn AC.

------ HẾT ------

Mã đề 121

Trang 2/2