intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hoá

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hoá” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hướng Hoá

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  KỲ I, NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA MÔN: Vật Lý            Khối: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 3 trang) Họ và tên:……………….............................. LớpMÃ Đ Ề:108 SBD:...............…...  ...................... ……. I.  PHẦN TRẮC NGHIỆM (16 câu: 4 điểm) Câu 1:  Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí? A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau. B. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau. C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội. D. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn. Câu 2: Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kì luôn có đặc điểm là   hướng theo A. phương ngang, cùng chiều chuyển động. B. phương ngang, ngược chiều chuyển động. C. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. D. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Câu 3: Theo định luật III Newton thì lực và phản lực là cặp lực A. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. B. cân bằng. C. xuất hiện và mất đi đồng thời. D. có cùng điểm đặt. Câu 4: Chọn đáp án sai. Cần tuân thủ các biển báo an toàn trong phòng thực hành nhằm mục  đích: A. Chống cháy, nổ. B. Tạo ra nhiều sản phẩm mang lại lợi nhuận. C. Hạn chế các trường hợp nguy hiểm như: đứt tay, ngộ độc,… D. Tránh được các tổn thất về tài sản nếu không làm theo hướng dẫn. Câu 5: Công thức nào sau đây xác định vận tốc trung bình của một vật chuyển động. r r d r r t s A.  v = . B.  vr = d .t C.  v = r . D.  v = . t d t Câu 6: Chọn kết luận đúng. Trong công thức vận tốc của chuyển động nhanh dần đều  v = v0 + at thì : A.  a luôn luôn dương                                    B. a luôn ngược dấu với v C.  a luôn cùng dấu với v D. v luôn luôn dương                             Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho tính chất nhanh hay chậm của chuyển động là Trang 1/3 ­ Mã đề 108
  2. A. quãng đường đi. B. gia tốc. C. tốc độ. D. tọa độ. Câu 8:  Một vật đang lơ lửng ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A.  Trọng lực và lực cản của nước. B.  Lực đẩy Archimedes và lực cản của nước. C.  Trọng lực và lực đẩy Archimedes. D.  Lực đẩy Archimedes và lực ma sát. Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của hai lực cân bằng? A. Cùng chiều. B. Ngược chiều. C. Cùng giá. D. Cùng độ lớn. Câu 10:  Chuyển động rơi tự do là A. một chuyển động thẳng đều.  B. một chuyển động thẳng nhanh dần đều. C. một chuyển động thẳng chậm dần đều.  D. một chuyển động thẳng nhanh dần. Câu 11:  Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật  và mặt phẳng là  µ , gia tốc trọng trường là g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là  A.   Fmst = mg. B.   Fmst = µmg. C.   Fmst = µg. D.   Fmst = µm. Câu 12: Khi vật chuyển động thẳng theo chiều dương thì A. quãng đường đi được có giá trị dương, độ dịch chuyển có giá trị âm. B. quãng đường đi được có giá trị dương, độ dịch chuyển có giá trị dương. C. quãng đường đi được có giá trị âm, độ dịch chuyển có giá trị âm. D. quãng đường đi được có giá trị âm, độ dịch chuyển có giá trị dương. Câu 13: Phép đo của một đại lượng vật lý là A. phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. B. sai số gặp phải khi dùng dụng cụ đo một đại lương vật lý. C. những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv. D. những sai sót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý.  Câu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là: A. Khối lượng.     B. Trọng lượng.    C. vận tốc D. Lực                  Câu 15: Chọn phát biểu sai: Độ dịch chuyển  A. có đơn vị là mét. B. luôn có độ lớn bằng quãng đường đi được. C. là đại lượng vectơ. D.  phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của vật chuyển động, không phụ thuộc vào hình  dạng quỹ đạo. Câu 16: Công thức liên hệ giữa quảng đường vật đi được, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biển đổi đều là: A. v2 – v 02  = 2as.  B. v2 + v 02  = ­ 2as .        Trang 2/3 ­ Mã đề 108
  3. C. v2 – v 02  = ­ 2as .          D.  v2 + v 02  = 2as .  II.  PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)  Câu17. (3,0 điểm).  a. Nêu định nghĩa độ  dịch chuyển? Cho biết khi nào thì độ  dịch chuyển và quãng đường vật đi   được có độ lớn không bằng nhau?  b. Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc 20m/s thì bắt đầu tăng tốc với gia tốc là  0,2m/s2. Tính vận tốc của vật sau 15s. c. Môt v ̣ ật có khối lượng 2kg đang năm yên trên măt ̀ ̣  sàn nằm ngang, người ta tác dụng vào vật  một lực có độ lớn 10N. Bo qua moi ma sat. Gia tôc ma  ̉ ̣ ́ ́ ̀vật thu được có giá trị bao nhiêu? Câu 18. (1 điểm )Một chất điểm chuyển động với đồ  thị  vận tốc   v(m/s) theo thời gian được cho như hình vẽ.  20 a.Tính gia tốc của vật trong giai đoạn chuyển động nhanh dần đều. 10 b.Tính độ dịch chuyển của chất điểm trong 20s đầu tiên. t(s) O 20 30    40 Câu 19. (1 điểm ) Một xe ôtô có khối lượng 4000kg, sau khi khởi hành 20s xe đạt vận tốc 10m/s.  Bỏ qua mọi ma sát. a) Tính lực phát động của động cơ xe. b)Tính vận tốc tức thời và quãng đường xe đi được sau 30s.  Câu 20 (1 điểm )  a.Một vật đặt trên mặt phẳng nghiêng, có góc nghiêng 300 so với mặt phẳng ngang, được truyền  vận tốc ban đầu 4m/s từ dưới chân dốc nghiêng. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là  0,2.Lấy g=10m/s2. Tính gia tốc của vật và độ cao lớn nhất mà vật đi được trên dốc. b.Thả rơi tự do một vật từ độ cao h so với mặt đất. Trong 2s cuối cùng trước khi chạm đất vật  rơi được quảng đường bằng   lần quảng đường vật rơi được trong 2s ngay trước đó. Lấy  g=10m/s2. Tính độ cao nơi thả vật. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 3/3 ­ Mã đề 108
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2