SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ: Vật lý - CN
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật Lý – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. (0.35 điểm) Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. m2A2.B. mA2.C. mA2.D. m2A2.
Câu 2. (0.35 điểm) Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x nh bằng cm,
t nh bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 16 mJ. B. 64 mJ. C. 32 mJ. D. 128 mJ.
Câu 3. (0.35 điểm) Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của clđ trong không khí là do
A. lực căng dây treo. B. dây treo có khối lượng đáng kể.
C. lực cản môi trường. D. trọng lực tác dụng lên vật.
Câu 4. (0.35 điểm) Một sóng điện từ có tần số truyền trong không khí với tốc độ thì có bước sóng là
A. 18 m. B. 5 m. C. 5 km. D. 18 km.
Câu 5. (0.35 điểm) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,2mm, D = 2 m. Khoảng cách
giữa 11 vân sáng liên tiếp là 40mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là
A. 0,65μm. B. 0,40 μm. C. 0,50 μm. D. 0,75 μm.
Câu 6. (0.35 điểm) Một chất điểm dao động điều hòa trong 5 dao động toàn phần vật đi được quãng đường
là 80 cm. Quỹ đạo của dao động có chiều dài là
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.
Câu 7. (0.35 điểm) Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: sóng ngang và sóng dọc . Biết rằng
vận tốc của sóng S là và của sóng P là Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng sóng S
đến sớm hơn sóng P là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là bao nhiêu?
A. 2499,5 (km). B. 3499,5(km) C. 2400(km) D. 3509,5 (km)
Câu 8. (0.35 điểm) Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau?
A. Hai sóng cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian.
B. Hai sóng cùng chu kỳ và biên độ.
C. Hai sóng dao động cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ.
Câu 9. (0.35 điểm) Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa dạng x = Asin (ωt + φ), vận tốc của vật
giá trị cực đại là
A. vmax = Aω. B. vmax = 2Aω. C. vmax = 2.D. vmax = A2ω.
Câu 10. (0.35 điểm) Một sợi dây đàn hồi có chiều dài là l có hai đầu cố định, vận tốc truyền sóng trên dây là
v không đổi. Khi có sóng dừng trên dây, chiều dài l được xác định theo công thức
A. với (k = 0, 1, 2, 3,...). B. . với (k = 0, 1, 2, 3,...).
C. với (k = 1, 2, 3,...). D. với (k = 1, 2, 3,...).
Câu 11. (0.35 điểm) Một nhỏ dao động điều hòa với li độ
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy
2
= 10.
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là :
1/2 - Mã đề 195
A.
100 cm/s
2
.
B.
10 cm/s
2
.
C.
10 cm/s
2
.
D.
200 cm/s
2
.
Câu 12. (0.35 điểm) Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(2t) (cm) với t tính bằng
ms. Trong khoảng thời gian 0,05 s sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 75 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 100 lần.
Câu 13. (0.35 điểm) Một sợi dây đàn hồi có chiều dài l = 80cm hai đầu cố định được rung với tần số f. Tốc
độ truyền sóng trên dây v = 6 (m/s). Trên dây có sóng dừng. Khi tần số sóng bằng 15 Hz. Số bụng và số nút
quan sát được là :
A. 4 bụng, 5 nút. B. 5 bụng, 4 nút. C. 4 bụng, 4 nút. D. 4 bụng, 3 nút.
Câu 14. (0.35 điểm) Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. tần số sóng và bước sóng. B. bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
C. chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 15. (0.35 điểm) Một vệ tinh nhân tạo chuyển động độ cao 575 km so với mặt đất phát sóng tuyến
có tần số 92,4 MHz với công suất bằng 25,0 kW về phía mặt đất. Hãy tính cường độ sóng nhận được bởi một
máy thu vô tuyến ở mặt đất ngay phía dưới vệ tinh. Bỏ qua sự hấp thụ sóng của khí quyển.
A. I = 6 .10-9 (W/m2) .B. I = 5 .10-9 (W/m2) . C. I = 4 .10-9 (W/m2) . D. I = 3 .10-9 (W/m2) .
Câu 16. (0.35 điểm) Tần số góc có đơn vị là
A. rad. B. Hz. C. rad/s. D. cm.
Câu 17. (0.35 điểm) Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng . B. với tần số bằng tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng . D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 18. (0.35 điểm) Đại lương cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là :
A. Biên độ B. Pha dao động. C. Li độ. D. Tần số .
Câu 19. (0.35 điểm) Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. B. tốc độ truyền sóng và bước song
C. phương dao động và phương truyền sóng. D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 20. (0.35 điểm) Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng B. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:(1 điểm) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên
phương truyền sóng (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 40 cm/s. Tính bước
sóng của sóng cơ này
Câu 2: (1 điểm) Trên một sợi dây đàn hồi dài 20 (cm) , hai đầu cố định, đang sóng dừng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 8 m/s. nh số bụng sóng trên dây.
Câu 3: (1 điểm) Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng phương, cùng pha A và B cách nhau 8 cm. Biết
bước sóng lan truyền 2 cm. Gọi M và N là hai điểm trên mặt nước sao cho AMNB là hình chữ nhật có cạnh
NB = 6 cm. Tính số điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn MN.
------ HẾT ------
2/2 - Mã đề 195