intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ  MÔN VẬT LÝ LỚP 11NC ĐÔN  Thời gian làm bài : 45 Phút (28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề A I. TRẮC NGHIỆM ( 28câu; 7điểm) Câu 1: Khi có n nguồn điện giống nhau mắc song song, mổi nguồn có suất điện động E và điện  trở trong r. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb = nE; rb = nr.                B. Eb = E; rb = r. C. Eb = E; rb = r/n.          D. Eb = E; rb = nr.          Câu 2: Lỗ trống là A. một vị trí lỗ nhỏ trên bề mặt khối chất bán dẫn. B. một vị trí liên kết bị thếu electron nên mang điện dương. C. một hạt có khối lượng bằng electron nhưng mang điện +e. D. một ion dương có thể di chuyển tụ do trong bán dẫn. Câu 3: Hai điểm M, N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp   hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là  BM  vaø  BN  thì 1 1 A.  BM = BN . B.  BM = BN .  4 2 C.  BM = 4 BN .            D.  BM = 2 BN .                 Câu 4:  Công thức nào dưới đây thể hiện nội dung của định luật Cu­lông? / q1 .q2 / / q1 .q2 / A.  F = k .                  B.  F = . r2 k .r 2 q .q q .q C.  F = 1 2 2 .                       D.   F = k 1 2 2 .              r r Câu 5: Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng A. tỉ số giữa công có ích và công toàn phần của dòng điện trên mạch. B. nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch. C. tỉ số giữa công toàn phần và công có ích sinh ra ở mạch ngoài. D. công của dòng điện ở mạch ngoài.      Câu 6:  Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì A.  các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng. B.  các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải. C.  các phân tử chất khí chứa các hạt mang điện. D. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng. Câu 7:  Cho một đoạn mạch có điện trở không đổi. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch tăng 2 lần  thì trong cùng khoảng thời gian năng lượng tiêu thụ của mạch A.  tăng 2 lần. B.  không đổi. C.  giảm 2 lần. D.  tăng 4 lần. Câu 8:  Khi điện phân nóng chảy muối của  kim loại kiềm thì Trang 1/7 ­ Mã đề A
  2. A. ion kim loại chạy về cực dương, ion của gốc axit chạy về cực âm. B. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực âm. C. ion kim loại chạy về cực âm, ion của gốc axit chạy về cực dương. D. cả ion của gốc axit và ion kim loại đều chạy về cực dương. Câu 9:  Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA  chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1017 electron. B. 6.1018 electron. C. 6.1019 electron. D. 6.1020 electron. Câu 10: 1nF bằng     A. 10­6 F. B. 10­12 F. C. 10­9 F.    D. 10­3 F. Câu 11: Chọn câu đúng.  A. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường tròn đồng tâm,  vuông góc với dòng điện. B. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường tròn.     C. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện thẳng dài là những đường thẳng song  song với dòng điện. D. Đường sức từ của từ trường gây ra bởi dòng điện tròn là những đường thẳng song song  cách đều nhau. Câu 12: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi. Câu 13:Chiều của dòng điện là chiều dịch chuyển của các A. prôton.                    B.  electron.                  C. điện tích dương.               D. nơtron. Câu 14:  Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10  C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì  ­19 nó A. có điện tích không xác định được. B. vẫn là 1 ion âm.     C. trung hoà về điện. D.  sẽ là ion dương. Câu 15:  Công của nguồn điện trong thời gian t được tính bằng công thức A.  A = It/ ξ .    B.  A =  ξ t/I.                C.  A =  ξ It.                         D.  A =  ξ I/t.              Câu 16: Tìm câu sai. Từ trường tồn tại A. xung quanh dòng điện. B. xung quanh nam châm. C. xung quanh điện tích chuyển động. D. xung quanh điện tích đứng yên. Câu 17:  Một mối hàn của 1 cặp nhiệt điện có hệ số  T = 42,5 V / K  được đặt trong khụng khớ  ở 300C cũn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 3000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp  nhiệt điện đó là bao nhiêu?    A. 11,475 V.  B. 1,1475 V. C. 22,95 V. D. 11475 V.         Câu 18:  Cho một điện tích điểm Q>0; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều  A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B.  hướng về phía nó. Trang 2/7 ­ Mã đề A
  3. C.  hướng ra xa nó.  D. phụ thuộc độ lớn của nó. Câu 19: Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9V – 1Ω thì thu được bộ nguồn có suất  điện động và điện trở trong là A. 3V – 1Ω. B. 9V – 3Ω. C. 9V – 1/3Ω. D. 3V – 3Ω. Câu 20:  Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và electron tự do. B. ion âm. C. electron tự do.          D. ion dương. Câu 21:Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F).            B.  Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.        C. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. D. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. Câu 22: Chọn câu đúng.Một vật mang điện âm là do A.  nó bị mất prôtôn. B. nó thừa prôtôn. C. nó thiếu electrôn. D. nó có dư electrôn.  Câu 23: Lực tương tác tĩnh điện Cu­lông được áp dụng đối với trường hợp A. hai vật tích điện có kích thước lớn. B. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên. C. hai vật tích điện có hình dạng bất kỳ. D. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng. Câu 24:  Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  ξ  và điện trở trong r, mạch  ngoài gồm 2 điện trở R giống nhau mắc nối tiếp. Biết R = r. Cường độ dòng điện trong mạch  được tính bằng biểu thức 2ξ ξ A. I =  .                   B. I =  . 3r 2r 3ξ ξ C. I =  .                  D. I =  .                 2r 3r Câu 25:  Độ  lớn cường độ  điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm  không phụ  thuộc A. hằng số điện môi của của môi trường. B. độ lớn điện tích đó.   C. độ lớn điện tích thử.                D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.        Câu 26: Một khung dây tròn có bán kính r có dòng điện I chạy qua. Cảm  ứng từ tại tâm O của  khung dây có giá trị  I A.  B 2 .10 7  . B.  B = 4π .10−7 n.I .       r I I C.  B = 2.10−7 . . D.  B 4 .10 7  . r r Câu 27:  Trong các chất sau, chất không phải là chất điện phân là A. Ca(OH)2. B. HNO3.    C. NaCl. D. Nước nguyên chất.      Câu 28: Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là Trang 3/7 ­ Mã đề A
  4. A. UMN = 1/UNM. B. UMN = ­ UNM. C. UMN = UNM. D. UMN = ­1/UNM. II. TỰ LUẬN (3 câu, 3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một vòng dây có bán kính R = 20cm, mang dòng   điện I1 = 10A và một dây dẫn thẳng dài đặt đồng phẳng. Dây  dẫn thẳng mang dòng điện I2 = 8A, đặt cách O một khoản d 2 =  10 cm. Như hình vẽ.  a. Tính cảm ứng từ B1; B2 do dòng điện I1, I2 gây ra tại O. b. Nếu bây giờ có dòng điện I3 = 5A đặt cùng mặt phẳng với  I3 I1 và I2, cách O một khoảng d như hình vẽ. Tìm chiều và khoảng  d cách d để cảm ứng từ tổng hợp tại O bằng 0. Câu 2. (1 điểm) Một môi trường gồm hai điện trường đều ngăn cách  bởi mp (P) như hình vẽ. Biết E1 = 2000 V/m, E2 = 5000 V/m, α =300, β  = 600. Chọn mốc điện thế tại điểm A, Tính điện thế tại điểm B và  điểm C.  Biết  d1 = 5cm; d2 = 10cm. Câu 3. (1điểm) Cho mạch điện như  C hình vẽ.  ξ1 = 6V, ξ2 = 3 V, r1 = r2 = 1 Ω , R 1 = 5 Ω  điện trở của vôn kế rất lớn. V 1)  Vôn kế chỉ số 0. Tìm R2. R R 1 2 2) Tính hiệu suất của nguồn  1 A D B   R 3 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/7 ­ Mã đề A
  5. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I   TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN  NĂM HỌC 2022­2023  Môn: Vật lý  – Lớp: 11 CB    Thời gian làm bài: 45 phút ( 28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận) Phần đáp án câu trắc nghiệm:  A B C D 1 C B D B 2 D B A C 3 D C B A 4 B B C B 5 C B C C 6 B B C D 7 A D C A 8 C B B C 9 A B B D 10 A C A C 11 C C C B 12 B D D B 13 A D B B 14 D D B C 15 D B C B 16 A B B A 17 A C C A 18 D C C D 19 B D A B 20 D C A A 21 B C B D 22 B C B B 23 C D C D 24 D D A A 25 D C B B 26 B B C B 27 D D B A 28 B A A C Phần đáp án câu tự luận:   Trang 5/7 ­ Mã đề A
  6. Câu : Hai vật nhỏ đặt trong không khí cách nhau một đoạn 1 m, đẩy nhau một lực F = 1,8 N. Điện tích tổng cộng của hai vật là 3.10-5 C. Tìm điện tích của mỗi vật. Gợi ý làm bài: Điểm q1q2 0,5 Ta có:  F = k r2 F .r 2 1,8.12 0,25 q1q2 = = 9 = 2.10−10 k 9.10 Theo bài ra ta có:  q1 + q2 = 3.10−5                                 0,25 Từ (1) và (2) suy ra: 0,25 q22 − 3.10−5 q2 + 2.10−10 = 0 q2 = 2.10−5 q1 = 1.10−5 q2 = 1.10−5 q1 = 2.10−5 Vậy điện tích hai vật là: 1.10-5C và 2.10-5C. Câu : Một bình điện phân chứa dung dịch muối kim loại có điện cực làm bằng chính kim loại đó. Cho dòng điện 0,25 A chạy qua trong 1 giờ thấy khối lượng catot tăng xấp xỉ 1 g. Hỏi các điện cực làm bằng gì trong các kim loại: sắt A 1 = 56, n1 = 3; đồng A2 = 64, n2 = 2; bạc A3 = 108, n3 = 1 và kẽm A4 = 65,5; n4 = 2. Gợi ý làm bài: Điểm 1 A 0,5 Ta có: m = It F n A mF 1.96500 0,5 = ; ; 107, 2 n It 0, 25.3600 So sánh với các tỉ số của các chất đã cho suy ra chất làm điện cực là Bạc 0,25 Câu : Một điện trường đều cường độ 4000V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AC? Gợi ý làm bài: Trang 6/7 ­ Mã đề A
  7. Điểm Ta có: BC = AB 2 + AC 2 = 10 cm Hình vẽ 0,5  (Học sinh   AC 8 cos ᄋACB = = làm đúng   BC 10 kết quả cho   điểm tối đa) 8 U AC = E. AC.cos ᄋACB = 4000.0, 08. = 256 ( V ) 10 Trang 7/7 ­ Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2