
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.................................................................................... Lớp: ..................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Một nguyên tử trung hòa điện trở thành ion âm khi nó
A. nhận thêm prôtôn. B. nhận thêm êlectron.
C. mất đi êlectron. D. mất đi prôtôn.
Câu 2: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi
đồng chất có hằng số điện môi
ε
là
A.
9Q
E = 9.10 .
εr
B.
-9 Q
E = 9.10 .
εr
C.
-9
2
Q
E = 9.10 .
εr
D.
9
2
Q
E = 9.10 .
εr
Câu 3: Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn trong kim loại thì điện trở của kim loại đó
A. bằng 0. B. luôn giảm. C. luôn tăng. D. khác 0.
Câu 4: Hai điện tích q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. q1.q2 > 0. B. q1 > 0; q2 < 0. C. q1.q2 < 0. D. q1 < 0; q2 > 0.
Câu 5: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. êlectron dẫn và lỗ trống. B. ion âm và ion dương.
C. êlectron tự do. D. êlectron, ion âm và ion dương.
Câu 6: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi và cường độ không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Độ lớn điện tích thử. B. Hằng số điện môi.
C. Gia tốc trọng trường. D. Cường độ điện trường.
Câu 8: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 10 V. Gọi VM và VN lần lượt là điện thế tại điểm M và
N. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. VN = 10 V. B. VM = 10 V. C. VM - VN = -10 V. D. VM - VN = 10 V.
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện qua một điện trở?
A. Ampe kế. B. Vôn kế. C. Công tơ điện. D. Oát kế.
Câu 10: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tuân theo định luật nào sau đây?
A. Định luật Cu-lông. B. Định luật Fa-ra-đây.
C. Định luật Ôm. D. Định luật Jun - Len-xơ.
Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron tự do cùng chiều điện trường. B. ion âm ngược chiều điện trường.
C. êlectron tự do ngược chiều điện trường. D. ion dương cùng chiều điện trường.
Câu 12: Đơn vị điện dung của tụ điện là
A. N (Niu-tơn). B. F (Fara). C. V/m (Vôn chia mét). D. C (Cu-lông).
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 201

Câu 13: Một quả cầu bằng kim loại tích một lượng điện tích bằng -3,2.10-9 C. Quả cầu đó có số
A. prôtôn nhiều hơn êlectron là 3,2.10-9. B. êlectron nhiều hơn prôtôn là 3,2.10-9.
C. êlectron nhiều hơn prôtôn là 2.1010. D. prôtôn nhiều hơn êlectron là 2.1010.
Câu 14: Một sợi dây vônfram có điện trở
100
ở nhiệt độ 200C, biết hệ số nhiệt điện trở của nó là 4,5.10-3 K-1.
Ở nhiệt độ 1000C điện trở của sợ dây này là
A.
110 .
B.
120 .
C.
136 .
D.
126 .
Câu 15: Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = -4.10-9 C đặt cố định tại
hai điểm cách nhau 3 cm có độ lớn là
A. 12.10-5 N. B. 12.10-9 N. C. 4.10-9 N. D. 4.10-5 N.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc một mặt phẳng đặt trong điện trường đều có vectơ cường
độ điện trường
E
cùng chiều với vectơ
AB
như hình 1. Cho biết
AB = BC = 30 cm, E = 4.104 V/m và hằng số điện môi ε =1.
a/ Tại A, đặt cố định điện tích q1 = -5.10-9 C. Tính độ lớn lực điện
trường tác dụng lên điện tích q1.
b/ Một điện tích q2 = 2.10-9 C dịch chuyển từ A đến B và từ B
đến C. Tính công của lực điện khi điện tích q2 dịch chuyển trên từng
đoạn đường này.
Câu 2 (3 điểm). Cho mạch điện như hình 2. Bộ nguồn gồm hai nguồn có suất điện động E1 = E2 = E = 6 V và
điện trở trong r1 = r2 = r = 0,5 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 6 Ω,
bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có
điện trở R2 = 5 Ω và R3. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol của
đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K và
dây nối.
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b/ Khi khoá K mở, tính khối lượng đồng thoát ra ở điện cực
trong thời gian 965 giây.
c/ Mắc song song với bình điện phân một ampe kế có điện trở
bằng 0 rồi đóng khoá K thì ampe kế chỉ 1,6 A. Tính giá trị của
điện trở R3.
---------- HẾT ----------
K
R1
R2
R3
Hình 2
E1,r1
E2,r2

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.................................................................................... Lớp: ..................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 20 V. Gọi VM và VN lần lượt là điện thế tại điểm M và
N. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. VM = 20 V. B. VM - VN = -20 V. C. VN = 20 V. D. VM - VN = 20 V.
Câu 2: Hai điện tích q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. q1.q2 > 0. B. q1 > 0; q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1 < 0; q2 < 0.
Câu 3: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các
A. ion dương và ion âm cùng chiều điện trường.
B. ion dương và ion âm ngược chiều điện trường.
C. ion âm cùng chiều và ion dương ngược chiều điện trường.
D. ion âm ngược chiều và ion dương cùng chiều điện trường.
Câu 4: Định luật Jun - Len-xơ dùng để xác định đại lượng vật lí nào sau đây?
A. Cơ năng. B. Động năng. C. Nhiệt lượng. D. Thế năng.
Câu 5: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật dẫn
A. khác 0 khi nhiệt độ nhỏ hơn 00C. B. bằng 0 khi nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ tới hạn.
C. khác 0 khi nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ tới hạn. D. bằng 0 khi nhiệt độ nhỏ hơn 00C.
Câu 6: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở?
A. Oát kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Vôn kế.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế xác định?
A. Điện tích của tụ điện. B. Điện dung của tụ điện.
C. Năng lượng điện trường của tụ. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
Câu 8: Cường độ điện trường có đơn vị nào sau đây?
A. V/m (Vôn chia mét). B. V.m (Vôn nhân mét).
C. C/m (Cu-lông chia mét). D. C.m (Cu-lông nhân mét).
Câu 9: Hạt tải điện trong kim loại là
A. êlectron, ion âm và ion dương. B. êlectron dẫn và lỗ trống.
C. ion âm và ion dương. D. êlectron tự do.
Câu 10: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi
đồng chất có hằng số điện môi
ε
là
A.
-9 Q
E = 9.10 .
εr
B.
9Q
E = 9.10 .
εr
C.
-9
2
Q
E = 9.10 .
εr
D.
9
2
Q
E = 9.10 .
εr
Câu 11: Một nguyên tử trung hòa điện trở thành ion dương khi nó
A. mất đi prôtôn. B. mất đi êlectron. C. nhận thêm êlectron. D. nhận thêm prôtôn.
Câu 12: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi và cường độ không đổi theo thời gian.
C. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 202

Câu 13: Trong chân không, lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 = -10-9 C và q2 = 4.10-9 C đặt cố định tại
hai điểm cách nhau 6 cm có độ lớn là
A. 10-5 N. B. 6.10-5 N. C. 10-9 N. D. 6.10-9 N.
Câu 14: Một sợi dây vônfram có điện trở
110
ở nhiệt độ 200C, biết hệ số nhiệt điện trở của nó là 4,5.10-3 K-1.
Ở nhiệt độ 1200C điện trở của sợ dây này là
A.
159,5 .
B.
150,5 .
C.
140,5 .
D.
149,5 .
Câu 15: Một quả cầu bằng kim loại tích một lượng điện tích bằng 3,2.10-9 C. Quả cầu đó có số
A. prôtôn nhiều hơn êlectron là 3,2.10-9. B. êlectron nhiều hơn prôtôn là 3,2.10-9.
C. êlectron nhiều hơn prôtôn là 2.1010. D. prôtôn nhiều hơn êlectron là 2.1010.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1 (2 điểm). Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc một mặt phẳng đặt trong điện trường đều có vectơ cường
độ điện trường
E
cùng chiều với vectơ
AB
như hình 1. Cho biết
AB = BC = 40 cm, E = 3.104 V/m và hằng số điện môi ε =1.
a/ Tại A, đặt cố định điện tích q1 = -8.10-9 C. Tính độ lớn lực điện
trường tác dụng lên điện tích q1.
b/ Một điện tích q2 = 3.10-9 C dịch chuyển từ A đến B và từ B
đến C. Tính công của lực điện khi điện tích q2 dịch chuyển trên từng
đoạn đường này.
Câu 2 (3 điểm). Cho mạch điện như hình 2. Bộ nguồn gồm hai nguồn có suất điện động E1 = E2 = E = 9 V và
điện trở trong r1 = r2 = r = 1 Ω. Mạch ngoài có điện trở R1 = 12 Ω,
bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 cực dương bằng đồng có
điện trở R2 = 10 Ω và R3. Cho F = 96500 C/mol, khối lượng mol
của đồng A = 64 g/mol, hóa trị n = 2. Bỏ qua điện trở của khóa K
và dây nối.
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
b/ Khi khoá K mở, tính khối lượng đồng thoát ra ở điện cực
trong thời gian 965 giây.
c/ Mắc song song với bình điện phân một ampe kế có điện
trở bằng 0 rồi đóng khoá K thì ampe kế chỉ 1 A. Tính giá trị của
điện trở R3.
---------- HẾT ----------
K
R1
R2
R3
Hình 2
E1,r1
E2,r2

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:.................................................................................... Lớp: ..................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm).
Câu 1: Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. êlectron tự do. B. êlectron dẫn và lỗ trống.
C. êlectron, ion âm và ion dương. D. ion âm và ion dương.
Câu 2: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 10 V. Gọi VM và VN lần lượt là điện thế tại điểm M và
N. Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. VM - VN = -10 V. B. VM - VN = 10 V. C. VN = 10 V. D. VM = 10 V.
Câu 3: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các
A. êlectron tự do ngược chiều điện trường. B. ion âm ngược chiều điện trường.
C. ion dương cùng chiều điện trường. D. êlectron tự do cùng chiều điện trường.
Câu 4: Đơn vị điện dung của tụ điện là
A. V/m (Vôn chia mét). B. N (Niu-tơn). C. C (Cu-lông). D. F (Fara).
Câu 5: Hai điện tích q1 và q2 đặt gần nhau thì chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. q1.q2 > 0. B. q1 > 0; q2 < 0. C. q1 < 0; q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn trong kim loại thì điện trở của kim loại đó
A. luôn tăng. B. khác 0. C. luôn giảm. D. bằng 0.
Câu 7: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều thay đổi và cường độ không đổi theo thời gian.
B. chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
C. chiều không đổi và cường độ thay đổi theo thời gian.
D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.
Câu 8: Đại lượng nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Gia tốc trọng trường. B. Hằng số điện môi.
C. Cường độ điện trường. D. Độ lớn điện tích thử.
Câu 9: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua tuân theo định luật nào sau đây?
A. Định luật Cu-lông. B. Định luật Fa-ra-đây.
C. Định luật Ôm. D. Định luật Jun - Len-xơ.
Câu 10: Một nguyên tử trung hòa điện trở thành ion âm khi nó
A. mất đi prôtôn. B. nhận thêm prôtôn.
C. mất đi êlectron. D. nhận thêm êlectron.
Câu 11: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây tại một điểm cách nó một khoảng r trong điện môi
đồng chất có hằng số điện môi
ε
là
A.
9Q
E = 9.10 .
εr
B.
-9
2
Q
E = 9.10 .
εr
C.
9
2
Q
E = 9.10 .
εr
D.
-9 Q
E = 9.10 .
εr
Câu 12: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo cường độ dòng điện qua một điện trở?
A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Công tơ điện.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 203

