intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN MÔN THI: Vật Lý (Thời gian làm bài: 45 phút . ) Họ, tên thí sinh:..................................................................... MÃ ĐỀ 485 I. Trắc Nghiệm ( 7 điểm) Câu 1: Một quả cầu nhỏ mang điện tích q = +4µC. Hỏi quả cầu đó thừa hay thiếu bao nhiêu electron? A. Thiếu 2,5.1013 electron B. Thừa 2,5.1013 electron C. Thiếu 2,5.1019 electron D. Thừa 2,5.1019 electron Câu 2: Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào: A. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại B. Nhiệt độ mối hàn C. Chỉ phụ thuộc độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại Câu 3: Cho mạch điện kín, bỏ qua điện trở của dây nối, nguồn điện có điện trở trong bằng 2 , mạch ngoài có điện trở 20 . Hiệu suất của nguồn điện là A. 90,9% B. 90% C. 99% D. 98% Câu 4: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 4 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 16 lần B. giảm đi 4 lần C. giảm đi 2 lần D. tăng lên 4 lần Câu 5: Nội dung định luật Jun – Len-xơ là: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn A. tỉ lệ với bình phương điện trở của vật, với cường độ dòng điện qua vật và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và bình phương thời gian dòng điện chạy qua vật. C. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. D. tỉ lệ với căn bậc hai của hiệu điện thế hai đầu vật và thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu 6: Một nguồn điện có điện trở trong 0,5 ( Ω ) được mắc với điện trở 6 ( Ω ) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 13 (V). B. E = 16 (V). C. E = 14 (V). D. E = 10 (V). Câu 7: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động bình thường? A. Ấm điện. B. Bóng đèn dây tóc. C. Ắc quy đang nạp điện. D. Quạt điện. Câu 8: Khi vật dẫn ở trạng thái siêu dẫn, điện trở của nó Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. A. có giá trị dương xác định. B. có giá trị âm. C. bằng không. D. vô cùng lớn. Câu 9: Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là : A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó . B. Điện trường gây ra lực điện lên điện tích khác đặt trong nó C. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó D. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó Câu 10: Dòng điện không đổi là A. dòng chuyển dời của các điện tích. B. dòng điện có chiều không thay đổi. C. dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian. D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 11: Chọn một đáp án sai: A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do D. Hạt tải điện trong kim loại là ion Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10-9 C đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε =2 .Tính cường độ điện trường tại M cách điện tích 15cm A. EM = - 1600 V/m B. EM =1600 V/m ; C. EM = - 800 V/m D. EM =800 V/m Câu 13: Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện trong chất khí A. chỉ là ion dương. B. chỉ là ion âm. C. là electron, ion dương và ion âm. D. chỉ là electron. Câu 14: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. AMN = q.UMN B. E = UMN.d C. UMN=E. d D. UMN = VM – VN. Câu 15: Một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động: A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường. C. ngược chiều đường sức điện trường D. vuông góc với đường sức điện trường. Câu 16: Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện A. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của nguồn nạp điện B. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện C. Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định không phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc vào Q và U D. Điện dung C của tụ điện được tính bằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ điện Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 17: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 150V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 60 ( Ω ). B. R = 120 ( Ω ). C. R = 160 ( Ω ). D. R = 100 ( Ω ). Câu 18: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là : A. Tác dụng từ B. Tác dụng sinh lý C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hóa Câu 19: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng. D. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng Câu 20: Ghép nối tiếp 4 nguồn điện giống nhau có cùng suất điện động và điện trở trong là E và r. Khi đó bộ nguồn này có suất điện động và điện trở trong là: A. Eb = 4E và rb = r/4. B. Eb = 4/E và rb = 4r. C. Eb = 4E và rb = 4r. D. Eb = 4/E và rb = r/4. Câu 21: Câu nào dưới đây nói về phân loại chất bán dẫn là không đúng? A. Bán dẫn hoàn toàn tinh khiết là bán dẫn trong đó mật độ electron bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn loại n là bán dẫn trong đó mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron. C. Bán dẫn loại p là bán dẫn trong đó mật độ electron tự do nhỏ hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. D. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn trong đó các hạt tải điện chủ yếu được tạo bởi các nguyên tử tạp chất. Câu 22: Câu nào đúng: A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở kim loại giảm. B. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do va chạm của ion dương với nhau. C. Khi nhiệt độ tăng thì dòng điện qua dung dịch điện phân giảm. D. Khi nhiệt độ tăng thì dòng địên qua dung dịch điện phân tăng theo. Câu 23: Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là A. 2,5.104V/m B. 3. 104V/m C. 4.104V/m D. 2.10-4V/m Câu 24: Một bộ acquy có suất điện động 5 V, cung cấp một dòng điện 0,2 A liên tục trong 8 giờ thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên. A. 128 J B. 24 J C. 691200 J D. 192 J Câu 25: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua nguồn điện có suất điện động là E . Công của nguồn điện trong khoảng thời gian t là E .I E I .t A. Ang . B. Ang . C. Ang D. Ang E.I .t . t I .t E Câu 26: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 1 V. Để di chuyển một điện tích q = −1 C từ M đến N thì cần phải thực hiện một công bằng bao nhiêu. Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. A. 1 mJ B. −1 mJ C. 1 J D. −1 J Câu 27: Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10-6F .Điện tích của tụ điện bằng 86μC.Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện ? A. U = 27,2V B. U = 17,2V C. U = 37,2V D. U = 47,2V Câu 28: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của: A. Các ion dương trong dung dịch. B. Các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. C. Các chất tan trong dung dịch. D. Các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. II. TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1.(1điểm): Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. AC = 4 cm, BC = 3 cm  và nằm trong một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường E song song với AC, hướng từ A đến C và có độ lớn E = 5000V/m. Tính: a. UAB. b. Công của điện trường khi một electron (e) di chuyển từ A đến B ? Câu 2(1điểm): Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 ( ), được mắc vào hai cực của bộ nguồn E = 18 (V), điện trở trong r =1 ( ). Khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 24 h là bao nhiêu? Biết Acu = 64,n=2. Câu 3 (0,5điểm):Hai điện tích q1 = q2= 4.10-9 C, q2 C đặt tại 2 điểm A và B cách nhau 6 cm trong dầu có hằng số điện môi bằng 2. Tính cường độ điện trường tại điểm cách A là 2cm và B là 4 cm. Câu 4(0,5điểm):: Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 18V và có điện trở trong r = 0,5Ω . Các điện trở mạch ngoài R 2 = 6Ω, R 3 = 12Ω . Điện trở R1 có giá trị thay đổi được. Điện trở ampe kế không đáng kể. a) Điều chỉnh R1 = 1,5Ω . Tìm số chỉ của ampe kế . b) Điều chỉnh R1 có giá trị bao nhiêu thì công suất trên R1 đạt giá trị cực đại. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2