SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÈ KIỄM TRA CUÓI KÌ I -LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGUYÈN QUÓC TRINH NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lí - Ngày kiểm tra: ..../.../2023
ĐÈ KIÊM TRA CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang)
Mã đề:
Họ, tên học sinh: ..............................--<<<
A.2. B.2A. C. 2⁄8. D. 2.
Câu 2. Tại hai điểm S¡, Sa cách nhau 5cm trên mặt nước đặt hai nguồn kết hợp phát sóng ngang
cùng tần số f=50Hz và cùng pha. Tốc độ truyền sóng trong nước là 100 cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm trên mặt nước với S¡M=5,75cm, SzM=12,75cm và
S¡N= 8cm, SzN= 12cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.M dao động cực đại, N dao động cực tiêu.
B. M dao động cực tiểu, N dao động cực đại.
C. M,N dao động cực đại.
D.M,N dao động cực tiểu.
Câu 3. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
Uocos(oœt) V; ZL là cảm kháng, Zc là dung kháng. Tổng trở của mạch được xác định theo công thức
nào dưới đây?
A. R=.|Z?+(Z,~Z.)`.. B. Z=\jR?~(Z,+Ze) -
C. Z=-|R°-(,-Z„} D. Z=.JR +(Z,~Z.)` .
Câu 4. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15s,
khoảng cách giữa hai ngọn sóng kể nhau là 3m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biên là
A.v=2m/s. B. v= §m/s. Œ. v =4m/s. D. v= Im/s.
Câu 5. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công
thức
A. ng =NJR+Z, B. Z2„ =ÚÊ' +27 C. ZRLE R + 2L D. ZaL=R?+ Z7
Câu 6. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ như thế nào
với hiệu điện thế?
A. cùng chu kì và lệch pha nhau 1/2. B. cùng tần số và ngược pha.
C. cùng tần số và cùng pha. D. cùng tần số, cùng biên độ.
Câu 7. Cường độ âm chuẩn là lo, công thức xác định mức cường độ âm L(đB) tại điểm có cường
độ âm I là
l 1 Ị l
A. L(4B)=10lg-°. — B. /(4B)=10lg— C. L(4B) =lg—. D. L(đB)=lg—".
I h 5 I
Câu 8. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 22cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 8 cm thì trên dây
có
A. 6 bụng, Š5 nút. B. 6 bụng, 6 nút. Œ. 5 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, Š nút.
Câu 9. Cường độ của dòng điện xoay chiều ¡ = Iocos(@t + @), ¡ là
Mã đề 121 Trang 1⁄4
s2
Scanned with CamScanner
A. giá trị hiệu dụng. B. giá trị cực đại.
C. giá trị không đổi. D. giá trị tức thời.
Câu 10. Xét hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương
vuông góc với sợi dây với tần số f (k € N). Khi đầu B tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là
A.l=k^2. B.l=(k + 1⁄2). C. 1= (2k + l)A4. D.l = k4.
Câu 11. Đại lượng nào sau đây là đặc trưng vật lí của âm?
A. Biên độ. B. Độ to. C. Năng lượng âm. D. Tần số.
Câu 12. Sóng cơ là
A. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
B. sự truyền chuyên động cơ trong không khí.
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường.
Câu 13. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp và cường dòng
điện trong mạch được cho bởi công thức
X..E R R Z,—Z„
“. :
A. tanø@= B. tanø= Œ. tanø= D. tanø@=
2,-Z.- Z,+Zc.
Câu 14. Đặt điện áp u = 2002 cos (1007£) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
: Ñ ng Ä- - HA 3 va SEN. suối vŸH 103 TỶ.
trở 20, cuộn cảm thuân có độ tự cảm —(mH) và tụ điện có điện dung .: Khi điện áp tức thời
giữa hai đầu điện trở bằng 503 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điên có độ lớn là
A. 330,5 V. B. 591,8V. C. 540,8V. D. 448,7 V.
Câu 15. Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi
đó bước sóng được tính theo công thức
A.À=2vf B.À=v/f C.À=v.f D.A.=2v/f
Câu 16. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì cường độ âm là I. Người đó tiến xa
nguồn âm thêm một đoạn 30 m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I⁄4. khoảng cách d ban đầu là
A. 60m. B. 40 m. Œ. 10m. D. 30 m.
Câu 17. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ âm?
A.] B.W C. W/m?. D.B
Câu 18. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 O, hệ số tự cảm L = 1/⁄z (H) mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C = = (uF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều
u= 200 cos (100t + 2)V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là
A. ua = 200 cos (100zt - 7⁄4) V. B. ua = 200 cos(100rt+7r/3) V.
C. ua = 200 cos (100t + 72/6) V. D. ua = 200 cos (100zt + 52/6) V.
Câu 19. Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi nhẹ AB, đầu A dao động theo phương
vuông góc với sợi dây với biên độ a. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B
A. cùng pha với sóng tới tại B B. ngược pha với sóng tới tại B
Œ. vuông pha với sóng tới tại B D. lệch pha 7⁄4 với sóng tới tại B
Câu 20. Điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng của nước ta
A. bằng 110 V. B. bằng 220 V.
C. thay đổi từ -220 V đến 220 V D. bằng 110/2 V.
Câu 21. Một dây đàn dài 20 cm, căng hai đầu có định, khi dây dao động với tần số 340 Hz ta quan
sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây sẽ là
Mã đề 12] Trang 2/4
4):
Scanned with CamScanner
A. 48 m/5. B. 78 m⁄s. C. 80 m/s. D. 68 mús.
Câu 22. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 50 em dao động cùng pha. Biết
sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f10(Hz), vận tốc truyền sóng 1,5 (m⁄s). Gọi M (là một điểm
nằm trên đường vuông góc với AB tại điểm A) dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị
nhỏ nhất là.
A. 12cm B. 30cm Œ. 5,28cm D. 10,56cm
Câu 23. Sóng ngang được truyền trong các môi trường
A. rắn và khí. B. cả rắn, lỏng, khí.
C. chất rắn và bề mặt chất lỏng. D. rắn và lỏng.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 220 A2 cos(100mt + m/6) V vào hai đầu của một cuộn dây
thuần cảm có L= 1/⁄œ (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.i= 2.2 cos(100t - z/6) A B.i=2,242 cos(100mt - 1/3) A
C.¡= 2.2 cos(100t - 5/6) A D.i=2,242 cos(100zt - z/6) A
Câu 25. Hạ âm là sóng cơ học có tần số
A. lớn hơn 20 kHz. B. lớn hơn 16Hz. C. nhỏ hơn20kHz. D.nhỏ hơn 16Hz.
Câu 26. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u= 200/2 cos 100t (V). Hiệu điện thế
hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 200 V. B. 200/2 V. C. 110 V. D. 11022 V.
Câu 27. Cường độ âm chuẩn là lọ = 10-12 W/m?. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền
âm là 10®W/m?. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB. B. 60 dB. C. 40 dB. D. 50 dB.
Câu 28. Với các kí hiệu trong sách giáo khoa Vật lí 12, công suất toả nhiệt trung bình của dòng
điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A.P =uicosọ. B. P = uisino. C. P = Ulsino. D.P = Ulcosọ.
Câu 29. Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2cm. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là
A. 1l cm. B. 4cm. Œ. 0,5 cm. D. 2 cm.
Câu 30. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng dọc?
A. Là loại sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
B. Là loại sóng có phương dao động nằm ngang.
C. Là loại sóng nằm ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
D. Là loại sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 31. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220^[2cos (100m - 9 V và cường độ
dòng điện qua mạch là ¡ = ^[2cos(100m + 5 A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng
bao nhiêu?
A.P=6§80 W. B.P=200 W. C.P=440 W. D.P= 110 VW.
Câu 32. Mạch điện xoay chiêu chỉ có tụ điện với điện dung C, đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp
u = Uocos(ot + ) = U 2 cos(ot + @) V. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi
công thức
A.I=UA2/Zc B.I= U/Zc C.I= UwZc D.I=Zc/U
Câu 33. Điều kiện để giao thoa sóng là hai sóng do hai nguồn phát ra dao động cùng phương
A. cùng bước sóng giao thoa.
B. cùng tần số và độ lệch pha không đỗi theo thời gian.
Mã đề 12I Trang 3/4
Scanned with CamScanner
C. chuyển động ngược chiều nhau.
D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao thoa.
Câu 34. Với là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện của đoạn mạch xoay chiều. Đại
lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. cosọ. B. sino. Œ. tano. D. coto.
Câu 35. Pha của điện áp giữa hai đầu cuộn cảm so với pha của cường độ dòng điện qua nó là
A. cùng pha. B. sớm pha 7/2. C. ngược pha. D. trễ pha 7/2.
Câu 36. Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. độ cao của âm và cường độ âm.
B. độ cao của âm, âm sắc và độ to của âm.
C. độ cao của âm và tần số.
D. độ to của âm và cường độ âm.
Câu 37. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng u = acosot. Phương trình nào sau đây đúng
với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = đ? Coi biên độ sóng không đổi
trong quá trình truyền sóng.
A. UM = aMCOS(t - 2fd/Vv). B. uw = awcos(@t - 27tfd/V).
C. uw = axcos(@t + 27fd/V). D. uw = awcos(@t - 2rd/V).
Câu 38. Loài vật nào sau đây nghe được sóng hạ âm?
A. Dơi. B. Voi. C. Chó. D. Cá heo.
Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng cùng pha, quỹ tích những điểm
dao động với biên cực đại là các đường
A. parabol. B. tròn. C. elip. D. hypebol.
Câu 40. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u có hiệu điện thế cực đại
và hiệu dụng lần lượt là Uo và U; thì cường độ dòng điện qua mạch là ¡ có giá trị cực đại và hiệu
dụng lần lượt là lo và I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. lo= Uz/R. B.I= Uz/R. Œ. lo= Uo. R D. lọ=Ư/R.
=—=—==NÉT ——=
Mã đề 121 [ Trang 4/4
Scanned with CamScanner