Mã đề 123 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN VT LÍ LP 12
Thi gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
MÃ Đ 123
H và tên thí sinh: ………………………………………… S báo danh: ………………
PHN 1. TRC NGHIM (32 câu 8,0 điểm)
Câu 1. Phương trình ( ) (vi không đổi) biu din s ph thuộc li độ vào thi
gian t ca mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox. Vn tc ca chất điểm vào thời điểm t
A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ).
Câu 2. Mt máy tăng áp tưởng s vòng dây ca cuộn cấp cun th cp lần lượt
. T s
có giá tr
A. nh hơn 1. B. nh hơn hoặc bng 1.
C. lớn hơn hoặc bng 1 . D. lớn hơn 1.
u 3. Trên mt si dây đang có sóng dng ổn đnh với bưc ng λ. Khong ch gia hai
bng sóng lin k bng
A. 0,5λ. B. 2λ. C. λ. D. 0,25λ.
Câu 4. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa. B. tắt dần. C. cưỡng bức D. tuần hoàn.
Câu 5. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí ca âm?
A. Đồ th âm. B. Độ to. C. Độ cao. D. Âm sc.
Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên b mt cht lng vi hai nguồn đồng pha, qu tích
các điểm dao động với biên độ cc tiu có dng là những đường
A. thng. B. hypebol. C. cong. D. elip.
Câu 7. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mch biu thc ( )( ).
ờng độ dòng điện hiu dng qua mch bng
A. 2 (A). B. 100π (A). C. 4 (A). D. 4 (A).
Câu 8. Một sóng cơ có chu k , lan truyn trong một môi trường vi tc độ . Bước sóng được
xác định bng công thc
A. λ
. B. λ . C. λ . D. λ
.
Câu 9. Đối vi máy biến áp, cuộn dây được ni vi ngun điện xoay chiu gi là
A. cun rôto. B. cuộn sơ cấp. C. cun stato. D. cun th cp.
Câu 10. Đặt đin áp xoay chiu ( ) vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
thun R, cuộn dây độ t cm L t điện điện dung C mc ni tiếp thì một dòng điện
xaoy chiu ( ) qua mch. Khi xy ra cộng hưởng thì ( ) bng
A. –π/2 (rad). B. π/2 (rad). C. π (rad). D. 0 (rad).
Câu 11. Mạng lưới điện Vit Nam cấp dòng điện xoay chiu có tn s bng
A. 120 (Hz). B. 60 (Hz). C. 50 (Hz). D. 100 (Hz).
Câu 12. Mt con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bng giây). Chu
kì dao động ca con lc bng
A. 2 (s). (s). (s). D. 1 (s).
Câu 13. Mt con lc xo gm vt nh khối lượng m xo nh độ cng . Khi con lc
dao động điều hòa thì chu kì ca con lc là
Mã đề 123 Trang 2/3
A. T
m
k
2
B. T
C. T
k
m
2
D. T
m
k
2
1
Câu 14. Đặt một điện áp xoay chiu vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun
cm kháng . Đon mch này có tng tr
A. Z
. B. Z
. C. Z
. D. Z .
Câu 15. Hai cht đim dao động điều hòa có phương trình lần t là ( ) ,
( ) . Hiu s pha ca so vi có g tr bng
A. π (rad). B. π/2 (rad). C. π/2 (rad). D. 0 (rad).
Câu 16. Đặt một điện áp xoay chiu ( )( ) vào hai đầu mt đoạn mch ch t
điện có điện dung C thì dung kháng ca t điện tính theo công thc
A. ZC B. ZC
C. ZC
D. ZC
Câu 17. Đặt một điện áp xoay chiu ( )( ) (t tính bằng giây) vào hai đu mt
cun dây có h s t cm
( ). Cun dây này có cm kháng bng
A. 200 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 100 Ω.
Câu 18. Mt vt thc hiện đng thi hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần lượt
( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tng hp
có biên độ bng
A. 5 cm. B. 3 cm. C. 4 cm. D. 7 cm.
Câu 19. Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng
giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bng
A. 100 cm/s. B. 40 cm/s. C. 10 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 20. Trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định đang một sóng dng ổn định. Trên đây 5
bng sóng. S điểm nút trên dây là
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 21. Phương trình ( )( ) biu din s ph thuc của li độ góc vào thi gian t
ca mt con lắc đơn chiều dài dây treo 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong ca con
lc bng
A. 0,06 (m). B. 0,10 (m). C. 0,05 (cm). D. 0,025 (m)
Câu 22. Đặt một đin áp xoay chiều vào hai đu một đoạn mch RLC ni tiếp cm kháng bng
dung kháng thì h s công sut ca mch bng
A. 0,5. B. 0,86. C. 0. D. 1.
Câu 23. Đặt điện áp ( ) (V) vào hai đầu đon mch ch điện tr thun
thì cường độ dòng điện tc thi qua mch là (
)( ). Giá tr bng
A. π/3 (rad). B. 0 (rad). C. π/3 (rad). D. π (rad).
Câu 24. Mt sóng âm truyn trong không khí vi tốc độ 340 m/s. B qua s tiêu hao năng lượng
trong quá trình truyn thì quãng đường sóng này truyền đi trong khong thi gian 2 (s) bng
A. 1360 m. B. 340 m. C. 170 m. D. 680 m.
Câu 25. Mt vt thc hiện đồng thi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động
tổng hợp của vật có
A. pha ban đầu bằng pha ban đầu ca hai dao động thành phn.
B. biên độ bng tổng biên độ của hai dao động thành phn.
C. tn s góc bng tng tn s góc của hai dao động thành phn.
Mã đề 123 Trang 3/3
D. tn s bng tn s của hai dao động thành phn.
Câu 26. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc xo đang dao động điều hòa
giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này
A. tăng 20 (mJ). B. tăng 40 (mJ). C. giảm 40 (mJ). D. luôn không đổi.
Câu 27. Phn cm ca một máy phát đin xoay chiu mt pha 10 cp cc t phi quay vi tc
độ bằng bao nhiêu để to ra một dòng điện xoay chiu có tn s 50 (Hz)?
A. 50 vòng/giây. B. 100 vòng/giây. C. 10 vòng/giây. D. 5 vòng/giây.
Câu 28. Trên mt sợi dây đàn hồi căng ngang đang mt sóng dng ổn định vi 3 nút sóng (k
c hai đầu dây). Sóng truyền trên dây có bước sóng là
60 cm
. Chiu dài si dây bng
A. 50 cm. B. 120 cm. C. 60 cm. D. 100 cm.
Câu 29. Đt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch AB gm một điện tr thun ghép ni
tiếp vi mt t điện. Đin áp hiu dụng đo được hai đầu mi phn t ca mạch điện lần lượt
80 V và 60 V. Đin áp hiu dụng hai đầu đoạn mch AB bng
A. 20 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 100 V.
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiu ( )( ) vào hai đầu đoạn mạch X thì cường
độ dòng điện qua mch là (
)( ). Công sut tiêu th trên đoạn mch X bng
A. 100 W. B. 300 W. C. 200 W. D. 400 W.
Câu 31. mt cht lng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thng
đứng phát ra hai sóng kết hợp bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M đim hiệu đường đi
đến hai ngun bằng 2,5λ. Kết luận nào sau đây đúng?
A. M trên vân cc tiu th 3. B. M trên vân cực đại bc 3.
C. Sóng tới M dao động cùng pha vi ngun. D. Hai sóng ti M dao động ngược pha.
Câu 32. Trên b mt cht lng hai ngun phát sóng kết hợp A, B dao đng cùng pha. Phn t
cht lng M nm trên mt cht lng đang dao động với biên độ cực đại hiệu đường đi đến
hai ngun bng 15 cm. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đon BM nhiều hơn số điểm
dao động với biên độ cc đại trên đon MA là 8 điểm. Sóng do hai ngun tạo ra có bước sóng gn
nht vi giá tr nào sau đây?
A. 4 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.
PHN 2. T LUẬN (2,0 điểm)
Bài 1 (1,0 đim). Pơng trình (
) (cm) biu din s ph thuc ca vn tc
o thi gian t (nh bng gy) ca mt chất đim dao động điu hòa trên trc Ox.
a. Xác định tốc độ cực đại và biên độ dao động ca chất điểm.
b. Xác định chu kì dao động ca cht điểm.
c. Viết phương trình li độ ca chất điểm dưới dng hàm cosin ca thi gian.
Bài 2 (1,0 điểm). Đặt một điện áp xoay chiu ( )( ) (t tính bng giây) vào
hai đu một đoạn mch AB gồm hai đoạn AM MB ghép ni tiếp. Đoạn AM mt điện tr
thun , đoạn MB gm mt t điện điện dung C =
(F) ghép ni tiếp vi mt
cun dây thun cm có h s t cm
( )
a. Xác định điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mch AB.
b. Xác định ờng độ dòng điện hiu dng qua mch.
c. Xác định công sut tiêu th trên đoạn mch MB.
----- HT -----
Mã đề 234 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I NĂM HC 2023 - 2024
MÔN VT LÍ LP 12
Thi gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THC
thi có 03 trang)
MÃ Đ 234
H và tên thí sinh: ………………………………………… S báo danh: ………………
PHN 1. TRC NGHIỆM (32 câu 8,0 điểm)
Câu 1. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr R, cun cm thun có
cm kháng . Đon mch này có tng tr
A. Z . B. Z
. C. Z
. D. Z
.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều đi qua một đoạn mch biu thc ( )( ).
ờng độ dòng điện hiu dng qua mch bng
A. 4 (A). B. 2 (A). C. 4 (A). D. 100π (A).
Câu 3. Mt con lc lò xo gm vt nh có khối lượng m và lò xo nh có độ cng . Khi con lc dao
động điều hòa thì chu kì ca con lc là
A. T
k
m
2
1
B. T
m
k
2
C. T
m
k
2
1
D. T
k
m
2
u 4. Đặt điện áp xoay chiu ( ) vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr
thun R, cuộn dây độ t cm L t điện điện dung C mc ni tiếp thì một dòng điện
xaoy chiu ( ) qua mch. Khi xy ra cng hưởng thì ( ) bng
A. 0 (rad). B. –π/2 (rad). C. π (rad). D. π/2 (rad).
Câu 5. Mt con lắc đơn dao động theo phương trình ( ) ( tính bng giây). Chu kì
dao động ca con lc bng
(s). B. 2 (s). C. 1 (s). (s).
Câu 6. Dao động mà biên độ của vật giảm dần theo thời gian được gọi là dao động
A. điều hòa. B. cưỡng bức C. tuần hoàn. D. tắt dần.
Câu 7. Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng vật lí ca âm?
A. Độ cao. B. Đồ th âm. C. Độ to. D. Âm sc.
Câu 8. Đặt mt đin áp xoay chiu ( )( ) vào hai đầu một đon mch ch có t điện
có điện dung C thì dung kháng ca t điện tính theo công thc
A. ZC B. ZC C. ZC
D. ZC
Câu 9. Mạng lưới điện Vit Nam cp dòng điện xoay chiu có tn s bng
A. 120 (Hz). B. 100 (Hz). C. 60 (Hz). D. 50 (Hz).
u 10. Trên mt si y đang có sóng dng ổn định vi bưc ng λ. Khong cách gia hai
bng sóng lin k bng
A. 0,5λ. B. λ. C. 2λ. D. 0,25λ.
Câu 11. Mt máy tăng áp tưởng s vòng dây ca cuộn cấp cun th cp lần lượt
. T s
có giá tr
A. nh hơn 1. B. lớn hơn 1.
C. nh hơn hoặc bng 1. D. lớn hơn hoặc bng 1.
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên b mt cht lng vi hai nguồn đồng pha, qu tích
các điểm dao động với biên độ cc tiu có dng là những đường
Mã đề 234 Trang 2/3
A. cong. B. elip. C. hypebol. D. thng.
Câu 13. Đối vi máy biến áp, cuộn dây được ni vi nguồn điện xoay chiu gi là
A. cuộn sơ cấp. B. cun th cp. C. cun rôto. D. cun stato.
Câu 14. Hai cht đim dao động điều hòa có phương trình lần t là ( ) ,
( ) . Hiu s pha ca so vi có g tr bng
A. 0 (rad). B. π (rad). C. π/2 (rad). D. π/2 (rad).
Câu 15. Phương trình ( ) (vi không đổi) biu din s ph thuộc li độ vào thi
gian t ca mt chất điểm dao động điều hòa trên trc Ox. Vn tc ca chất điểm vào thời điểm t
A. v = ( ). B. v = ( ). C. v = ( ). D. v = ( ).
Câu 16. Một sóng chu k , lan truyn trong một môi trường vi tốc độ . Bước sóng
được xác định bng công thc
A. λ
. B. λ
. C. λ . D. λ .
Câu 17. Mt chất điểm dao động điều hòa theo phương trình ( ) , (t tính bằng
giây). Chất điểm dao động với tốc độ cực đại bằng
A. 100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 4 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 18. Trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định đang một sóng dng ổn định. Trên đây 5
bng sóng. S điểm nút trên dây là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 19. Mt vt thc hiện đng thi hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần lượt
( ) , ( ) (trong đó t tính bằng giây) thì dao động tng hp
có biên độ bng
A. 3 cm. B. 4 cm. C. 7 cm. D. 5 cm.
Câu 20. Đặt một điện áp xoay chiu ( )( ) (t tính bằng giây) vào hai đu mt
cun dây có h s t cm
( ). Cun dây này có cm kháng bng
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 100 Ω. D. 200 Ω.
Câu 21. Đặt điện áp ( ) (V) vào hai đầu đon mch ch điện tr thun
thì cường độ dòng điện tc thi qua mch là (
)( ). Giá tr bng
A. π/3 (rad). B. π (rad). C. 0 (rad). D. π/3 (rad).
Câu 22. Trong khoảng thời gian 0,5 (s), động năng của một con lắc xo đang dao động điều hòa
giảm 40 (mJ) thì thế năng của nó trong khoảng thời gian này
A. tăng 40 (mJ). B. tăng 20 (mJ). C. giảm 40 (mJ). D. luôn không đổi.
Câu 23. Phương trình ( )( ) biu din s ph thuc của li độ góc vào thi gian t
ca mt con lắc đơn chiều dài dây treo 1,2 mét đang dao động điều hòa. Biên độ cong ca con
lc bng
A. 0,025 (m) B. 0,10 (m). C. 0,05 (cm). D. 0,06 (m).
Câu 24. Mt sóng âm truyn trong không khí vi tốc độ 340 m/s. B qua s tiêu hao năng lượng
trong quá trình truyền thì quãng đường sóng này truyền đi trong khong thi gian 2(s) bng
A. 340 m. B. 680 m. C. 170 m. D. 1360 m.
Câu 25. Mt vt thc hiện đồng thi hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì dao động
tổng hợp của vật có
A. pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phn.
B. tn s góc bng tng tn s góc của hai dao động thành phn.
C. biên độ bng tổng hai biên độ ca hai dao động thành phn.