intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM  TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN  TRA CUỐI  KỲ I  NĂM  HỌC 2022­ 2023  Môn: Vật lí –  Lớp:12 cơ  bản   Thời gian làm   bài: 45 phút;  (30 câu trắc   nghiệm) (Đề thi gồm  có 4 trang)   Mã đề thi  135 Câu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( t +  ) với A > 0;   > 0. Đại  lượng   được gọi là A. pha của dao động. B. tần số góc của dao động. C. biên độ dao động. D. li độ của dao động. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  x  = 4cos20t (cm) (t tính bằng s).  Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là A. 50 cm/s. B. 20 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu   diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số của dao động là  A. 2,5π Hz.  B .  2,5 Hz. C. 5π rad/s. D. 5 rad/s.  Câu 4: Tại một nơi xác định trên Trái Đất, chu kì dao động điều hòa của con  ℓắc đơn tỉ   ℓệ  thuận với A. Chiều dài con ℓắc  B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường  D. Gia tốc trọng trường Câu 5: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang không ma sát.   Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật.                 B .   độ  lớn li độ  của  vật. C. biên độ dao động của con lắc.  D. chiều dài lò xo của con lắc.                          Trang 1/4 ­ Mã đề thi 135
  2. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 80 N/m và vật nặng khối lượng m = 50 g.   Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 40 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s. Câu 7: Một con lắc lò xo bố trí nằm ngang. Vật nặng của con lắc dao động điều hòa với vận   tốc  v=5πcos(πt+) (cm/s). Vận tốc trung bình của vật tính từ  thời điểm ban đầu đến vị  trí động   năng bằng  thế năng lần thứ 2 là A. 6,34cm/s B. 21,12 cm/s C. 15,74cm/s D. 3,66cm/s Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 9:  Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  có biên độ  lần lượt là A 1=8cm,  A2=6cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng: A. 23cm       B. 7cm                   C. 10cm              D. 17cm Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1   = A1cos( t +  1)  và x 2   = A2cos( t +  2) với A1, A2 và   là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao  động trên có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số  với   biên độ ℓần ℓượt ℓà 3 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau, giá trị nào  không thể ℓà biên độ của  dao động tổng hợp? A. 4 cm  B. 5 cm  C. 3cm  D. 10 cm Câu 12:  Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?  A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.  B. Sóng cơ truyền trong lòng chất lỏng luôn là sóng ngang.  C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.  D. Sóng cơ truyền ở bề mặt chất lỏng luôn là sóng dọc.  Câu 13:  Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử  tại một  điểm trên phương truyền sóng là  (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ  truyền sóng   bằng 60cm/s. Bước sóng của sóng này là    A.         6cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm. Câu 14:    Một sóng cơ  truyền trong môi trường từ  điểm M đến điểm N cách M một đoạn  0,9(m) với tốc độ1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng u N  = 0,02cos2 t(m). Viết  biểu thức sóng tại M:                          Trang 2/4 ­ Mã đề thi 135
  3.   A. uM = 0,02cos2 t (m)  B. uM = 0,02cos(2 t + ) (m)   C. uM = 0,02cos(2 t ­ ) (m)  D. uM = 0,02cos(2 t + ) (m) Câu 15:  Hai nguồn kết hợp ℓà hai nguồn  A. Có cùng tần số, cùng phương truyền, hiệu số pha thay đổi theo thời gian B. Cùng biên độ, cùng tần số và có độ ℓệch pha không đổi theo thời gian C. Có cùng tần số, cùng phương dao động, hiệu số pha không đổi theo thời gian D. Có độ ℓệch pha không đổi theo thời gian Câu 16:   Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S 1 và S2, hai nguồn dao động cùng pha theo phương   thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách  S1 và S2 lần lượt là 9cm và 12cm.  Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S 1S2 có số vân  giao thoa cực đại là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 17:  Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng ℓiên   tiếp bằng A. một phần tư bước sóng.  B. một bước sóng.  C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 18:Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố  định, đầu A gắn với một nguồn   phát dao động với tần số 50 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng  ổn định, A được coi  ℓà nút   sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây ℓà 25 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng.  B. 7 nút và 6 bụng.  C. 9 nút và 8 bụng.  D. 5 nút và 4 bụng. Câu 19:Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một  bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây ℓà v không đổi. Chu kì của sóng ℓà: A.  B.  C.  D.  Câu 20: Cường độ  dòng điện xoay chiều có biểu thức:  i = 8cos(50πt +  φ) (A). Cường độ  hiệu dụng và chu kì dòng điện trong mạch là: A. I=8 A, T=0,04s B. I=4 A, T=0,02s    C.         I=4 A, T=0,04s D. I=8 A, T=0,02s Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần? A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha. B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không. C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R. D. Pha của điện áp hai đầu điện trở luôn bằng không Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vao hai đ ̀ ầu cuôn cam thu ̣ ̉ ần co đô t ́ ̣ ự cảm L thì cường  độ dòng điện qua cuộn cảm là A. B.  C.  D.  Câu 23: Một đoạn mạch gồm điện trở R = 100  Ω, tụ điện có điện dung C = 31,8 μF và cuộn  dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/  H. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch ℓà                          Trang 3/4 ­ Mã đề thi 135
  4.  uAB = 200cos(100 t +  /4) V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = cos(100 t) A  B. i = 2 cos(100 t) A C. i = cos(100 t +  /2) A D. i = cos(100 t +  /2) A Câu 24: Một đoạn mạch gồm điện trở  R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm L thay   đổi được và tụ điện có điện dung C = 0,318.10­4F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch  này một điện áp xoay chiều  u = 220cos100 πt  (V). Thay đổi L để hệ số công suất của đoạn   mạch là lớn nhất, công suất tiêu thụ trong đoạn mạch lúc này là A. 576W B. 484W C. 968W D. 848W Câu 25: Đặt điện áp u=Ucosωt(V)vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp   với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1=20Ωvà R2=80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ  trong đoạn mạch đều bằng 900W. Giá trị của U là A. 400V B. 300V C. 200V D. 100V Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt   là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì A. . B. . C. . D. . Câu 27: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây   truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn.                                        B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát  điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.            D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 28: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện   động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau A. .  B.   C.   D.   Câu 29:  Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ  600   vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100Hz. Số cặp cực của  rôto bằng A. 10  B. 16 C. 6 D. 20 Câu 30: Trên bề  mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1, S2 cách nhau 13 cm dao  động   cùng   pha.   Biết   sóng   do   mỗi   nguồn   phát   ra   có   tần   số   f=70Hz,   tốc   độ   truyền   sóng  v=2,1m/s. Một đường tròn bán kính R=4cm có tâm tại trung điểm S1S2 nằm trong mặt phẳng  chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là: A. 5 B. 8 C. 10 D. 12                          Trang 4/4 ­ Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
16=>1