Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
lượt xem 4
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Quảng Trị
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 - KHỐI 12 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 cáu) (Đề có 4 trang) Họ tén : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 105 Câu 1: Đặc trưng nâo sau đãy lâ đặc trưng sinh lí của ãm? A. Mức cường độ ãm B. Âm sắc C. Đồ thị dao động D. Tần số Câu 2: Một con lắc lô xo có tần số dao động riéng f0. Khi tác dụng vâo nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoân có tần số f thî xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 0,5f0. B. f = 2f0. C. f = f0. D. f = 4f0. Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trén mặt nước của hai nguồn kết hợp cûng pha, những điểm dao động với bién độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1 , 2,... )có giá trị lâ A. d 2 − d1 = 2k . B. d1 − d 2 = k . 2 1 C. d 2 − d1 = k + . D. d 2 − d1 = k . 2 Câu 4: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hôa với chu kî T = 0,2 s vâ cơ năng lâ W = 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cãn bằng); lấy π 2 =10 . Bién độ dao động bằng A. 6 cm. B. 10cm C. 36 cm D. 0,6 cm Câu 5: Cho dông điện có cường độ i = 4 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của tụ điện lâ 200 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400V. B. 800 2 V. C. 200V. D. 800 V. Câu 6: Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) (t tinh bằng s) vâo hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 vâ tụ điện có dung kháng 300 mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dông điện trong đoạn mạch. Cường độ dông điện hiệu dụng 6 trong đoạn mạch lâ A. 2 2A . B. 1 A . C. 2 A . D. 2 A . Câu 7: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vâo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10-4 1 R = 100Ω , tụ điện có C = ( F ) vâ cuộn cảm thuần có L = ( H ) . Biểu thức cường độ dông điện trong 2π π đoạn mạch lâ π π A. i = 2,2 2cos 100πt + (A). B. i = 2,2 2cos 100πt - (A). 4 4 π π C. i = 2,2cos 100πt + (A). D. i = 2,2cos 100πt - (A). 4 4 Câu 8: Một sóng lan truyền trén mặt nước với tốc độ v = 20 m/s có tần số 40 Hz. Bước sóng có giá trị bằng A. λ = 0,4 m. B. λ = 2,0 m. C. λ = 8,0 m. D. λ = 0,5 m. Câu 9: Hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số có bién độ lần lượt lâ A1 = A2 = A lệch pha nhau 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động nây có bién độ bằng A. A. B. A 2 . C. 2A. D. A 3 . Trang 1/4 - Mã đề 105
- Câu 10: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là. A. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 . B. Z = R 2 − (Z L − Z C )2 . C. Z = R 2 + (Z L + Z C )2 . D. Z = R 2 − (Z L + Z C )2 . Câu 11: Trén một sợi dãy đân hồi dâi 120 cm với hai đầu A vâ B cố định đang có sóng dừng. Khõng kể hai đầu A vâ B, trén dãy có 3 nút sóng. Gọi O lâ trung điểm của dãy, M vâ N lâ 2 điểm trén dãy nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc của M lâ v M = 60cm / s thî vận tốc của N bằng A. v N = 60 2cm / s . B. v N = −60 3cm / s . C. v N = −30cm / s . D. v N = 30cm / s . Câu 12: Chọn cãu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số cõng suất cosφ lâ A. cõng suất của các thiết bị điện thường phải 0,85. B. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất hao phí của mạch câng lớn. C. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất tiéu thụ của mạch câng lớn. D. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tîm cách nãng cao hệ số cõng suất. Câu 13: Sóng truyền trén một sợi dãy có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trén dây thì chiè̀ u dài l của dãy thỏa mãn cõng thức nâo sau đãy? 5 2 A. l = k với k = 1, 2, 3 B. l = k với k = 1, 2, 3, C. l = k vóri k = 1, 2, 3 D. l = k với k = 1, 2, 3, 5 2 Câu 14: Một con lắc lô xo nằm ngang dao động điều hôa với chu kî lâ 0,2 s, bién độ 4 cm, pha ban đầu vật ở lâ . Phương trînh dao động của vật lâ: 2 A. x = 2 cos(10 t + ) (cm). B. x = 4 cos(10 t + ) (cm). 2 2 C. x = 2 cos(10t − ) (cm). D. x = 4 cos(10t + ) (cm). 2 2 Câu 15: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vâo hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 50 , tụ điện có dung kháng Z C = 100 vâ cuộn dãy thuần cảm có cảm kháng Z L = 100 mắc nối tiếp. Cõng suất tiéu thụ của mạch bằng A. 200W . B. 300W . C. 100W . D. 400W . Câu 16: Tại một nơi trén mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hôa với chu kî 2s. Nếu chiều dâi con lắc giảm đi 4 lần thì chu kî dao động của con lắc lúc nây lâ: A. 4s. B. 0,5s. C. 1s. D. 8s. Câu 17: Một máy biến áp lí tưởng có số vông dãy của cuộn sơ cấp vâ số vông dãy của cuộn thứ cấp lần lượt lâ N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vâo hai đầu cuộn sơ cấp thî điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ khõng tải là U 2 . Cõng thức nâo sau đãy đúng? U N U N U N U N A. 2 = 2 B. 2 = 1 . C. 2 = 1 . D. 2 = 2 . U1 2 N1 U1 N 2 U1 2 N 2 U1 N1 Câu 18: Rõto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam chãm có p cặp cực (p cực nam vâ p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vông/giãy thî suất điện động do máy tạo ra có tần số lâ 1 p n A. n.p. B. . C. . D. . pn n p Câu 19: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thî điện áp giữa hai đầu tụ A. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 4 Trang 2/4 - Mã đề 105
- B. trễ pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 C. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 D. cûng pha so với cường độ dông điện qua mạch. Câu 20: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cûng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vûng giao thoa, M lâ điểm cách S 1 và S2 lần lượt lâ 9cm vâ 12cm. Giữa M vâ đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có tổng số vãn giao thoa cực đại vâ cực tiểu lâ A. 2. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 21: Con lắc đơn có chiều dâi l dao động điều hôa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî dao động là 1 g g 1 A. T = . B. T = 2π . C. T = . D. T = 2π . 2 2 g g Câu 22: Sóng dọc lâ sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. theo phương thẳng đứng. B. theo phương nằm ngang. C. vuõng góc với phương truyền sóng. D. cûng phương với phương truyền sóng. Câu 23: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh . Đại lượng gọi lâ A. bién độ dao động. B. li độ dao động. C. tần số góc. D. pha dao động. Câu 24: Với dông điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I lién hệ với cường độ cực đại I0 theo cõng thức I I A. I = 0 B. I = 0 2 2 I I C. I = 0 D. I = 0 3 3 Câu 25: Nguyén tắc hoạt động của máy biến áp lâ dựa vâo A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng giao thoa. C. hiện tượng cộng hưởng. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost vâo hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L vâ tụ điện C. Biết U, L, khõng thay đổi; điện dung C vâ điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thî điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khõng phụ thuộc R; khi C = C2 thî điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L vâ R cũng khõng phụ thuộc R. Biểu thức đúng là A. C2 = 0,5C1. B. C2 = 2C1 C. C 2 = 2C1 D. C2 = C1. Câu 27: Con lắc lô xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g vâ lô xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hôa với cơ năng W = 25 mJ. khi vật qua vị trí có li độ x = -1 cm thî vật có vận tốc v = -25 cm/s. Độ cứng k của lô xo bằng A. 200N/m B. 150 N/m C. 250 N/m D. 100 N/m Câu 28: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nâo sau đãy lâ đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ lâ dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có bién độ khõng đổi vâ có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Bién độ của dao động cưỡng bức lâ bién độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 29: Đặt vâo hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dãy thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cost (V) thî biểu thức cường độ dông điện qua mạch có dạng U A. i = LU 0cos t + (A). B. i = 0 cos t + (A). 2 L 2 Trang 3/4 - Mã đề 105
- U0 C. i = cos t − (A). D. i = LU 0cos t − (A). L 2 2 Câu 30: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nâo sau đãy đúng? A. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . B. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 + 1 ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . D. A = A1 − A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 105
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 cáu) (Đề có 4 trang) Họ tén : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 206 Câu 1: Con lắc đơn có chiều dâi l dao động điều hôa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî dao động là g 1 g 1 A. T = 2π . B. T = . C. T = 2π . D. T = . 2 g 2 g Câu 2: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh . Đại lượng gọi lâ A. bién độ dao động. B. tần số góc. C. li độ dao động. D. pha dao động. Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng có số vông dãy của cuộn sơ cấp vâ số vông dãy của cuộn thứ cấp lần lượt lâ N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vâo hai đầu cuộn sơ cấp thî điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ khõng tải lâ U 2 . Cõng thức nâo sau đãy đúng? U N U N U N U N A. 2 = 1 . B. 2 = 1 . C. 2 = 2 . D. 2 = 2 U1 N 2 U1 2 N 2 U1 N1 U1 2 N1 Câu 4: Nguyén tắc hoạt động của máy biến áp lâ dựa vâo A. hiện tượng cộng hưởng. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng giao thoa. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 5: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vâo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10-4 1 R = 100Ω , tụ điện có C = ( F ) vâ cuộn cảm thuần có L = ( H ) . Biểu thức cường độ dông điện trong 2π π đoạn mạch lâ π π A. i = 2,2 2cos 100πt + (A). B. i = 2,2cos 100πt + (A). 4 4 π π C. i = 2,2cos 100πt - (A). D. i = 2,2 2cos 100πt - (A). 4 4 Câu 6: Trén một sợi dãy đân hồi dâi 120 cm với hai đầu A vâ B cố định đang có sóng dừng. Khõng kể hai đầu A vâ B, trén dãy có 3 nút sóng. Gọi O lâ trung điểm của dãy, M vâ N lâ 2 điểm trén dãy nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc của M lâ v M = 60cm / s thî vận tốc của N bằng A. v N = 30cm / s . B. v N = −30cm / s . C. v N = 60 2cm / s . D. v N = −60 3cm / s . Câu 7: Sóng truyền trén một sợi dãy có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trén dãy thì chiè̀ u dài l của dãy thỏa mãn cõng thức nâo sau đãy? 2 A. l = k vóri k = 1, 2, 3 B. l = k với k = 1, 2, 3, 5 5 C. l = k với k = 1, 2, 3, D. l = k với k = 1, 2, 3 2 Câu 8: Một con lắc lô xo nằm ngang dao động điều hôa với chu kî lâ 0,2 s, bién độ 4 cm, pha ban đầu là . Phương trînh dao động của vật lâ: 2 A. x = 2 cos(10t − ) (cm). B. x = 2 cos(10 t + ) (cm). 2 2 Trang 1/4 - Mã đề 206
- C. x = 4 cos(10 t + ) (cm). D. x = 4 cos(10t + ) (cm). 2 2 Câu 9: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là. A. Z = R 2 − (Z L − Z C )2 . B. Z = R 2 − (Z L + Z C )2 . C. Z = R 2 + (Z L + Z C )2 . D. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 . Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost vâo hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L vâ tụ điện C. Biết U, L, khõng thay đổi; điện dung C vâ điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thî điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khõng phụ thuộc R; khi C = C2 thî điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L vâ R cũng khõng phụ thuộc R. Biểu thức đúng là A. C2 = 2C1 B. C 2 = 2C1 C. C2 = 0,5C1. D. C2 = C1. Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hôa với chu kî T = 0,2 s vâ cơ năng lâ W = 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cãn bằng); lấy π 2 =10 . Bién độ dao động bằng A. 0,6 cm B. 36 cm C. 10cm D. 6 cm. Câu 12: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cûng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vûng giao thoa, M lâ điểm cách S 1 và S2 lần lượt lâ 9cm vâ 12cm. Giữa M vâ đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có tổng số vãn giao thoa cực đại vâ cực tiểu lâ A. 6. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 13: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam chãm có p cặp cực (p cực nam vâ p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vông/giãy thî suất điện động do máy tạo ra có tần số lâ 1 p n A. n.p. B. . C. . D. . pn n p Câu 14: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nâo sau đãy lâ đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ lâ dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Bién độ của dao động cưỡng bức lâ bién độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có bién độ khõng đổi vâ có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 15: Cho dông điện có cường độ i = 4 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của tụ điện lâ 200 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 400V. B. 800 V. C. 800 2 V. D. 200V. Câu 16: Sóng dọc lâ sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. theo phương thẳng đứng. B. vuõng góc với phương truyền sóng. C. cûng phương với phương truyền sóng. D. theo phương nằm ngang. Câu 17: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vâo hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 50 , tụ điện có dung kháng Z C = 100 vâ cuộn dãy thuần cảm có cảm kháng Z L = 100 mắc nối tiếp. Cõng suất tiéu thụ của mạch bằng A. 400W . B. 300W . C. 200W . D. 100W . Câu 18: Một con lắc lô xo có tần số dao động riéng f0. Khi tác dụng vâo nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoân có tần số f thî xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = f0. B. f = 0,5f0. C. f = 2f0. D. f = 4f0. Câu 19: Trong sự giao thoa sóng trén mặt nước của hai nguồn kết hợp cûng pha, những điểm dao động với bién độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1 , 2,... )có giá trị lâ A. d1 − d 2 = k . B. d 2 − d1 = k . 2 Trang 2/4 - Mã đề 206
- 1 C. d 2 − d1 = k + . D. d 2 − d1 = 2k . 2 Câu 20: Đặc trưng nâo sau đãy lâ đặc trưng sinh lí của ãm? A. ãm sắc B. tần số C. mức cường độ ãm D. đồ thị dao động Câu 21: Tại một nơi trén mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hôa với chu kî 2s. Nếu chiều dâi con lắc giảm đi 4 lần thì chu kî dao động của con lắc lúc nây lâ: A. 1s. B. 0,5s. C. 4s. D. 8s. Câu 22: Con lắc lô xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g vâ lô xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hôa với cơ năng W = 25 mJ. khi vật qua vị trí có li độ x = -1 cm thî vật có vận tốc v = -25 cm/s. Độ cứng k của lô xo bằng A. 250 N/m B. 150 N/m C. 100 N/m D. 200N/m Câu 23: Chọn cãu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số cõng suất cosφ lâ A. cõng suất của các thiết bị điện thường phải 0,85. B. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tîm cách nãng cao hệ số cõng suất. C. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất hao phí của mạch câng lớn. D. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất tiéu thụ của mạch câng lớn. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trînh lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nâo sau đãy đúng? A. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . B. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1 − A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . D. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 + 1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 25: Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) (t tinh bằng s) vâo hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 vâ tụ điện có dung kháng 300 mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dông điện trong đoạn mạch. Cường độ dông điện hiệu dụng 6 trong đoạn mạch lâ A. 2 A . B. 2 A . C. 1 A . D. 2 2A . Câu 26: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thî điện áp giữa hai đầu tụ A. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 B. trễ pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 C. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 4 D. cûng pha so với cường độ dông điện qua mạch. Câu 27: Với dông điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I lién hệ với cường độ cực đại I0 theo cõng thức I I A. I = 0 B. I = 0 3 2 I I C. I = 0 D. I = 0 3 2 Câu 28: Một sóng lan truyền trén mặt nước với tốc độ v = 20 m/s có tần số 40 Hz. Bước sóng có giá trị bằng A. λ = 2,0 m. B. λ = 8,0 m. C. λ = 0,4 m. D. λ = 0,5 m. Câu 29: Đặt vâo hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dãy thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cost (V) thî biểu thức cường độ dông điện qua mạch có dạng U A. i = LU 0cos t + (A). B. i = 0 cos t − (A). 2 L 2 Trang 3/4 - Mã đề 206
- U C. i = LU 0cos t − (A). D. i = 0 cos t + (A). 2 L 2 Câu 30: Hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số có bién độ lần lượt lâ A1 = A2 = A lệch pha nhau 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động nây có bién độ bằng A. A 2 . B. A 3 . C. 2A. D. A. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 206
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 cáu) (Đề có 4 trang) Họ tén : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 307 Câu 1: Đặt vâo hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dãy thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cost (V) thî biểu thức cường độ dông điện qua mạch có dạng U A. i = 0 cos t − (A). B. i = LU 0cos t + (A). L 2 2 U C. i = LU 0cos t − (A). D. i = 0 cos t + (A). 2 L 2 Câu 2: Con lắc lô xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g vâ lô xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hôa với cơ năng W = 25 mJ. khi vật qua vị trí có li độ x = -1 cm thî vật có vận tốc v = -25 cm/s. Độ cứng k của lô xo bằng A. 200N/m B. 150 N/m C. 100 N/m D. 250 N/m Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vâo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10-4 1 R = 100Ω , tụ điện có C = ( F ) vâ cuộn cảm thuần có L = ( H ) . Biểu thức cường độ dông điện trong 2π π đoạn mạch lâ π π A. i = 2,2 2cos 100πt + (A). B. i = 2,2 2cos 100πt - (A). 4 4 π π C. i = 2,2cos 100πt + (A). D. i = 2,2cos 100πt - (A). 4 4 Câu 4: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thî điện áp giữa hai đầu tụ A. cûng pha so với cường độ dông điện qua mạch. B. trễ pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 C. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 4 D. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có số vông dãy của cuộn sơ cấp vâ số vông dãy của cuộn thứ cấp lần lượt lâ N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vâo hai đầu cuộn sơ cấp thî điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ khõng tải lâ U 2 . Cõng thức nâo sau đãy đúng? U N U N U N U N A. 2 = 2 . B. 2 = 2 C. 2 = 1 . D. 2 = 1 . U1 N1 U1 2 N1 U1 2 N 2 U1 N 2 Câu 6: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh . Đại lượng gọi lâ A. pha dao động. B. tần số góc. C. li độ dao động. D. bién độ dao động. Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trînh lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nâo sau đãy đúng? A. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . B. A = A1 − A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 Trang 1/4 - Mã đề 307
- C. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 + 1 ) . D. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 8: Trén một sợi dãy đân hồi dâi 120 cm với hai đầu A vâ B cố định đang có sóng dừng. Khõng kể hai đầu A vâ B, trén dãy có 3 nút sóng. Gọi O lâ trung điểm của dãy, M vâ N lâ 2 điểm trén dãy nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc của M lâ v M = 60cm / s thî vận tốc của N bằng A. v N = 30cm / s . B. v N = −60 3cm / s . C. v N = 60 2cm / s . D. v N = −30cm / s . Câu 9: Hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số có bién độ lần lượt lâ A1 = A2 = A lệch pha nhau 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động nây có bién độ bằng A. 2A. B. A 2 . C. A. D. A 3 . Câu 10: Rõto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam chãm có p cặp cực (p cực nam vâ p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vông/giãy thî suất điện động do máy tạo ra có tần số lâ n 1 p A. n.p. B. . C. . D. . p pn n Câu 11: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nâo sau đãy lâ đúng? A. Bién độ của dao động cưỡng bức lâ bién độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ lâ dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có bién độ khõng đổi vâ có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 12: Một con lắc lô xo có tần số dao động riéng f0. Khi tác dụng vâo nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoân có tần số f thî xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = f0. B. f = 0,5f0. C. f = 4f0. D. f = 2f0. Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost vâo hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L vâ tụ điện C. Biết U, L, khõng thay đổi; điện dung C vâ điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thî điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khõng phụ thuộc R; khi C = C2 thî điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L vâ R cũng khõng phụ thuộc R. Biểu thức đúng là A. C2 = C1. B. C2 = 2C1 C. C2 = 0,5C1. D. C 2 = 2C1 Câu 14: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vâo hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 50 , tụ điện có dung kháng Z C = 100 vâ cuộn dãy thuần cảm có cảm kháng Z L = 100 mắc nối tiếp. Cõng suất tiéu thụ của mạch bằng A. 200W . B. 400W . C. 300W . D. 100W . Câu 15: Một sóng lan truyền trén mặt nước với tốc độ v = 20 m/s có tần số 40 Hz. Bước sóng có giá trị bằng A. λ = 0,5 m. B. λ = 8,0 m. C. λ = 2,0 m. D. λ = 0,4 m. Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hôa với chu kî T = 0,2 s vâ cơ năng là W = 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cãn bằng); lấy π 2 =10 . Bién độ dao động bằng A. 0,6 cm B. 10cm C. 36 cm D. 6 cm. Câu 17: Tại một nơi trén mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hôa với chu kî 2s. Nếu chiều dâi con lắc giảm đi 4 lần thì chu kî dao động của con lắc lúc nây lâ: A. 4s. B. 1s. C. 8s. D. 0,5s. Câu 18: Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) (t tinh bằng s) vâo hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 vâ tụ điện có dung kháng 300 mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dông điện trong đoạn mạch. Cường độ dông điện hiệu dụng 6 trong đoạn mạch lâ A. 2 A . B. 1 A . C. 2 A . D. 2 2A . Câu 19: Một con lắc lô xo nằm ngang dao động điều hôa với chu kî lâ 0,2 s, bién độ 4 cm, pha ban đầu Trang 2/4 - Mã đề 307
- là . Phương trînh dao động của vật lâ: 2 A. x = 4 cos(10 t + ) (cm). B. x = 4 cos(10t + ) (cm). 2 2 C. x = 2 cos(10t − ) (cm). D. x = 2 cos(10 t + ) (cm). 2 2 Câu 20: Con lắc đơn có chiều dâi l dao động điều hôa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî dao động là 1 g g 1 A. T = . B. T = 2π . C. T = 2π . D. T = . 2 g 2 g Câu 21: Cho dông điện có cường độ i = 4 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của tụ điện lâ 200 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 800 2 V. B. 200V. C. 800 V. D. 400V. Câu 22: Sóng dọc lâ sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. theo phương nằm ngang. B. vuõng góc với phương truyền sóng. C. theo phương thẳng đứng. D. cûng phương với phương truyền sóng. Câu 23: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là. A. Z = R 2 − (Z L − Z C )2 . B. Z = R 2 − (Z L + Z C )2 . C. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 . D. Z = R 2 + (Z L + Z C )2 . Câu 24: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cûng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vûng giao thoa, M lâ điểm cách S 1 và S2 lần lượt lâ 9cm vâ 12cm. Giữa M vâ đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có tổng số vãn giao thoa cực đại vâ cực tiểu lâ A. 2. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 25: Với dông điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I lién hệ với cường độ cực đại I0 theo cõng thức I0 I0 A. I = B. I = 3 2 I I0 C. I = 0 D. I = 3 2 Câu 26: Trong sự giao thoa sóng trén mặt nước của hai nguồn kết hợp cûng pha, những điểm dao động với bién độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1 , 2,... )có giá trị lâ 1 A. d 2 − d1 = k . B. d 2 − d1 = k + . 2 C. d1 − d 2 = k . D. d 2 − d1 = 2k . 2 Câu 27: Chọn cãu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số cõng suất cosφ lâ A. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất hao phí của mạch câng lớn. B. cõng suất của các thiết bị điện thường phải 0,85. C. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tîm cách nãng cao hệ số cõng suất. D. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất tiéu thụ của mạch câng lớn. Câu 28: Sóng truyền trén một sợi dãy có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiè̀ u dài l của dãy thỏa mãn cõng thức nâo sau đãy? 5 2 A. l = k với k = 1, 2, 3 B. l = k với k = 1, 2, 3, Trang 3/4 - Mã đề 307
- C. l = k vóri k = 1, 2, 3 D. l = k với k = 1, 2, 3, 5 2 Câu 29: Đặc trưng nâo sau đãy lâ đặc trưng sinh lí của ãm? A. Đồ thị dao động B. Mức cường độ ãm C. Âm sắc D. Tần số Câu 30: Nguyén tắc hoạt động của máy biến áp lâ dựa vâo A. hiện tượng cộng hưởng. B. hiện tượng giao thoa. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 307
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 cáu) (Đề có 4 trang) Họ tén : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 408 Câu 1: Hai dao động điều hôa cûng phương, cûng tần số có bién độ lần lượt lâ A1 = A2 = A lệch pha nhau 2π/3. Dao động tổng hợp của hai dao động nây có bién độ bằng A. 2A. B. A 3 . C. A. D. A 2 . Câu 2: Chọn cãu trả lời sai. Ý nghĩa của hệ số cõng suất cosφ lâ A. để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tîm cách nãng cao hệ số cõng suất. B. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất hao phí của mạch câng lớn. C. cõng suất của các thiết bị điện thường phải 0,85. D. hệ số cõng suất câng lớn thî cõng suất tiéu thụ của mạch câng lớn. Câu 3: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thî điện áp giữa hai đầu tụ A. cûng pha so với cường độ dông điện qua mạch. B. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 C. sớm pha so với cường độ dông điện qua mạch. 4 D. trễ pha so với cường độ dông điện qua mạch. 2 Câu 4: Trong sự giao thoa sóng trén mặt nước của hai nguồn kết hợp cûng pha, những điểm dao động với bién độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0, 1 , 2,... )có giá trị lâ A. d 2 − d1 = 2k . B. d 2 − d1 = k . 1 C. d 2 − d1 = k + . D. d1 − d 2 = k . 2 2 Câu 5: Con lắc lô xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400 g vâ lô xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hôa với cơ năng W = 25 mJ. khi vật qua vị trí có li độ x = -1 cm thî vật có vận tốc v = -25 cm/s. Độ cứng k của lô xo bằng A. 200N/m B. 250 N/m C. 150 N/m D. 100 N/m Câu 6: Trén một sợi dãy đân hồi dâi 120 cm với hai đầu A vâ B cố định đang có sóng dừng. Khõng kể hai đầu A vâ B, trén dãy có 3 nút sóng. Gọi O lâ trung điểm của dãy, M vâ N lâ 2 điểm trén dãy nằm về hai phía của O, với OM = 5 cm, ON = 10 cm, tại thời điểm t vận tốc của M lâ v M = 60cm / s thî vận tốc của N bằng A. v N = −30cm / s . B. v N = 30cm / s . C. v N = 60 2cm / s . D. v N = −60 3cm / s . Câu 7: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 hai nguồn dao động cûng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vûng giao thoa, M lâ điểm cách S1 và S2 lần lượt lâ 9cm vâ 12cm. Giữa M vâ đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có tổng số vãn giao thoa cực đại vâ cực tiểu lâ A. 3. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 8: Nguyén tắc hoạt động của máy biến áp lâ dựa vâo A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng cộng hưởng. D. hiện tượng giao thoa. Câu 9: Sóng truyền trén một sợi dãy có hai đầu cố định với bước sóng . Muốn có sóng dừng trén dây thì chiè̀ u dài l của dãy thỏa mãn cõng thức nâo sau đãy? Trang 1/4 - Mã đề 408
- A. l = k vóri k = 1, 2, 3 B. l = k với k = 1, 2, 3, 5 2 5 2 C. l = k với k = 1, 2, 3 D. l = k với k = 1, 2, 3, Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cost vâo hai đầu mạch điện mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, cuộn thuần cảm L vâ tụ điện C. Biết U, L, khõng thay đổi; điện dung C vâ điện trở R có thể thay đổi. Khi C = C1 thî điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khõng phụ thuộc R; khi C = C2 thî điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa L vâ R cũng khõng phụ thuộc R. Biểu thức đúng là A. C2 = C1. B. C 2 = 2C1 C. C2 = 0,5C1. D. C2 = 2C1 Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vông dãy của cuộn sơ cấp vâ số vông dãy của cuộn thứ cấp lần lượt lâ N1 và N 2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 1 vâo hai đầu cuộn sơ cấp thî điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ khõng tải lâ U 2 . Cõng thức nâo sau đãy đúng? U N U N U N U N A. 2 = 2 B. 2 = 1 . C. 2 = 2 . D. 2 = 1 . U1 2 N1 U1 N 2 U1 N1 U1 2 N 2 Câu 12: Một sóng lan truyền trén mặt nước với tốc độ v = 20 m/s có tần số 40 Hz. Bước sóng có giá trị bằng A. λ = 2,0 m. B. λ = 0,5 m. C. λ = 0,4 m. D. λ = 8,0 m. Câu 13: Sóng dọc lâ sóng có phương dao động của các phần tử vật chất A. cûng phương với phương truyền sóng. B. vuõng góc với phương truyền sóng. C. theo phương nằm ngang. D. theo phương thẳng đứng. Câu 14: Đặc trưng nâo sau đãy lâ đặc trưng sinh lí của ãm? A. Tần số B. Âm sắc C. Đồ thị dao động D. Mức cường độ ãm Câu 15: Đặt điện áp u = 100 2 cos t (V ) vâo hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R = 50 , tụ điện có dung kháng Z C = 100 vâ cuộn dãy thuần cảm có cảm kháng Z L = 100 mắc nối tiếp. Cõng suất tiéu thụ của mạch bằng A. 300W . B. 100W . C. 400W . D. 200W . Câu 16: Một con lắc lô xo có tần số dao động riéng f0. Khi tác dụng vâo nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoân có tần số f thî xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức nâo sau đãy đúng? A. f = 0,5f0. B. f = 2f0. C. f = f0. D. f = 4f0. Câu 17: Rõto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam chãm có p cặp cực (p cực nam vâ p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vông/giãy thî suất điện động do máy tạo ra có tần số lâ p n 1 A. n.p. B. . C. . D. . n p pn Câu 18: Tại một nơi trén mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hôa với chu kî 2s. Nếu chiều dâi con lắc giảm đi 4 lần thì chu kî dao động của con lắc lúc nây lâ: A. 4s. B. 8s. C. 0,5s. D. 1s. Câu 19: Hai dao động điều hôa cûng phương có phương trînh lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là A. Công thức nâo sau đãy đúng? A. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . B. A = A1 − A2 + 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1 + A2 + 2 A1 A2 .cos(2 + 1 ) . D. A = A1 + A2 − 2 A1 A2 .cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 20: Một con lắc lô xo nằm ngang dao động điều hôa với chu kî lâ 0,2 s, bién độ 4 cm, pha ban đầu là . Phương trînh dao động của vật lâ: 2 Trang 2/4 - Mã đề 408
- A. x = 4 cos(10t + ) (cm). B. x = 2 cos(10t − ) (cm). 2 2 C. x = 2 cos(10 t + ) (cm). D. x = 4 cos(10 t + ) (cm). 2 2 Câu 21: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là. A. Z = R 2 − (Z L + Z C )2 . B. Z = R 2 − (Z L − Z C )2 . C. Z = R 2 + (Z L + Z C )2 . D. Z = R 2 + (Z L − Z C )2 . Câu 22: Đặt vâo hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dãy thuần cảm một điện áp xoay chiều u = U 0 cost (V) thî biểu thức cường độ dông điện qua mạch có dạng U A. i = 0 cos t + (A). B. i = LU 0cos t + (A). L 2 2 U C. i = LU 0cos t − (A). D. i = 0 cos t − (A). 2 L 2 Câu 23: Đặt điện áp u = 200 2cos (100 t )(V ) (t tinh bằng s) vâo hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng 200 vâ tụ điện có dung kháng 300 mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dông điện trong đoạn mạch. Cường độ dông điện hiệu dụng 6 trong đoạn mạch lâ A. 2 A . B. 2 A . C. 2 2A . D. 1 A . Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nâo sau đãy là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Bién độ của dao động cưỡng bức lâ bién độ của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ lâ dao động cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có bién độ khõng đổi vâ có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 25: Cho dông điện có cường độ i = 4 2 cos100t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Dung kháng của tụ điện lâ 200 . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 200V. B. 800 2 V. C. 800 V. D. 400V. Câu 26: Đặt điện áp u = 220 2cos100πt (V) vâo hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10-4 1 R = 100Ω , tụ điện có C = ( F ) vâ cuộn cảm thuần có L = ( H ) . Biểu thức cường độ dông điện trong 2π π đoạn mạch lâ π π A. i = 2,2 2cos 100πt - (A). B. i = 2,2cos 100πt + (A). 4 4 π π C. i = 2,2 2cos 100πt + (A). D. i = 2,2cos 100πt - (A). 4 4 Câu 27: Với dông điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I lién hệ với cường độ cực đại I0 theo cõng thức I I A. I = 0 B. I = 0 2 3 I I C. I = 0 D. I = 0 3 2 Câu 28: Một vật dao động điều hôa theo phương trînh . Đại lượng gọi lâ A. pha dao động. B. li độ dao động. C. bién độ dao động. D. tần số góc. Câu 29: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 g dao động điều hôa với chu kî T = 0,2 s vâ cơ năng lâ W = 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cãn bằng); lấy π 2 =10 . Bién độ dao động bằng Trang 3/4 - Mã đề 408
- A. 36 cm B. 0,6 cm C. 6 cm. D. 10cm Câu 30: Con lắc đơn có chiều dâi l dao động điều hôa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kî dao động là 1 1 g g A. T = . B. T = . C. T = 2π . D. T = 2π . 2 g 2 g ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 408
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN VẬT LÝ LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 105 206 307 408 1 B C A C 2 C D D B 3 C C C D 4 A D B C 5 D B A B 6 B D A D 7 C C D C 8 D C B B 9 A D C B 10 A C A C 11 B D D C 12 B C A B 13 D A C A 14 B D A B 15 A B A D 16 C C D C 17 D C B A 18 A A B D 19 B C A A 20 D A C D 21 D A C D 22 D A D D 23 D C C D 24 B A B D 25 D C D C 26 A B B B 27 C D A D 28 B D D A 29 C B C C 30 C D C D 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn