Mã đề 219 Trang 1/3
S GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYN
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VT LÝ
Thi gian làm bài: 45 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 219
Câu 1. Mt si dây dài l =180 cm một đầu c định, một đầu t do. Trên dây đang có sóng dng vi 5
bng sóng. Sóng truyn trên dây có c sóng bng bao nhiêu?
A. 72 cm. B. 144 cm. C. 80 cm. D. 65,45 cm.
Câu 2. Mt con lắc lò xo có đ cng k = 40 N/m, khối lượng ca vt là m = 0,1 kg. Con lắc này dao động
điều hòa vi chu k T bng
A. 20 s. B.
20
s. C.
10
s. D. 10 s.
Câu 3. Mt con lắc đơn sợi dây chiu dài l, đặt nơi gia tốc rơi tự do g. Tn s dao động riêng
ca con lắc được tính bng công thức nào sau đây?
A.
1
2
l
fg
. B.
1
2
g
fl
. C.
. D.
.
Câu 4. Dao động ca mt vt là tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn số. Dao động
th nhất biên độ A1, pha ban đầu
1
. Dao động th hai biên độ A2, pha ban đầu
2
. Pha ban đầu
của dao động tng hp được xác định theo công thức nào sau đây?
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan cos cos
AA
AA


B.
1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
tan sin sin
AA
AA


C.
1 1 2 2
1 1 2 2
cos cos
tan sin sin
AA
AA


D.
1 1 2 2
1 1 2 2
sin sin
tan cos cos
AA
AA


Câu 5. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
cosx A t


( , 0)A
. Tn s góc ca dao
động là đại lượng nào sau đây?
A.
.
B.
.x
C. A. D.
.
Câu 6. Mch R,L,C mc ni tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiu có giá tr hiu dụng U thì đin
áp hiu dụng hai đẩu mi phn t trong mch lần t UR, UL, UC. Mi quan h giữa các điện áp hiu
dng này là
A.
22
()
R L C
U U U U
B.
R L C
U U U U
C.
R L C
U U U U
D.
22
()
R L C
U U U U
Câu 7. Trong thí nghim giao thoa sóng mặt c, tại hai đim S1 S2 hai ngun sóng phát ra hai
sóng kết hợp bước sóng 10 cm. Trên đoạn thng S1S2, hai cc tiu giao thoa liên tiếp cách nhau mt
đoạn bng
A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 8. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo th t 1, 2, 3. V trí cân bng ca ba vt
dao động cùng nm trên một đường thng. Chn trục Ox phương thẳng đứng, gc tọa độ v trí cân
bằng thì phương trình dao động lần lượt x1 = A1cos(20t + φ1) (cm), x2 = 5cos(20t + π/6) (cm)
x3 =
10 3
cos(20t − π/3) (cm). Để ba vật dao động ca ba con lc luôn nm trên một đường thng thì
A. A1 =20 cm và φ1 = π/2 rad. B. A1 =
20 3
cm và φ1 = π/4 rad.
C. A1 =
20 3
cm và φ1 = π/2 rad. D. A1 =20 cm và φ1 = π/4 rad.
Câu 9. Mch R,L,C mc ni tiếp. Biết cm kháng, dung kháng, tng tr ca mch lần lượt là ZL, ZC, Z. H
s công sut
cos
ca mạch được tính theo công thc
A.
cos .
LC
R
ZZ
B.
cos .
R
Z
C.
cos .
Z
R
D.
cos .
LC
ZZ
R
Mã đề 219 Trang 2/3
Câu 10. Mt vật dao động điều hòa vi tn s góc
10

rad/s. Vt này có tn s dao động f bng
A.
1
5
Hz. B.
1
10
Hz. C.
5
Hz. D. 5 Hz.
Câu 11. Mt mạch điện xoay chiu gm t điện C, mt cun cm thun L và mt biến tr R được mc ni
tiếp. Khi R = 24 Ω thì công sut tiêu th trên đon mch cực đại 300 W. Khi để biến tr giá tr 18 Ω
hoc 32 Ω thì công sut tiêu th trên đoạn mạch là như nhau và giá trị đó bằng
A. 240 W. B. 150 W. C. 288 W. D. 144 W.
Câu 12. Mt vật đồng thi tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tn s, cùng pha nhau,
biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Dao động tng hp của hai dao động này có biên độ bng
A. 14 cm. B. 10 cm. C. 2 cm. D. 7 cm.
Câu 13. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu của đoạn mch ch cha t đin dung kháng
200
C
Z
. Biết cường độ dòng điện hiu dng trong mch I = 2 A. Giá tr ca đin áp hiu dng hai đầu mch bng
bao nhiêu?
A.
400
V. B.
100 2
V. C.
200 2
V. D.
100
V.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. ớc sóng quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ theo phương truyền sóng.
B. Tốc độ của sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
C. Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua.
D. Biên độ của sóng là biên độ dao động của các phần tử môi trường khi sóng truyền qua.
Câu 15. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa theo
phương ngang với biên độ A. Lực kéo về cực đại của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
max
1
2
kv
F kA
. B.
2
maxkv
F kA
. C.
2
max
1
2
kv
F kA
. D.
maxkv
F kA
.
Câu 16. Một sóng cơ hình sin truyền đi theo trục Ox. Trong khong thi gian
0,5t
s người ta thy sóng
truyền đi được quãng đường 20 m. Tốc độ truyn ca sóng này bng
A. 10 m/s. B. 4 m/s. C. 1 m/s. D. 40 m/s.
Câu 17. Mạch điện xoay chiu AB gồm hai đoạn mch AM và MB mc ni tiếp. Đoạn AM gồm đin tr
thun R = 50 Ω mc ni tiếp vi t điện có dung kháng 50 Ω, đoạn MB là cuộn dây có điện tr thun r và
độ t cm L. Biết biu thức điện áp trên đoạn AM hên đon MB lần lượt là:
AM
u 80cos100 t
(V)
MB
u 200 2 cos 100 t 7 /12 V
. Giá tr ca r và cm kháng ZL lần lượt là
A. 75 Ω. và 0,69 H. B. 125 Ω và 1,38 H.
C. 176,8 Ω và 0,976 H. D. 125 Ω và 0,689 H.
Câu 18. Mt máy biến áp lí tưởng vi cuộn sơ cấp có s vòng N1, cun th cp có s vòng N2. Đặt vào hai
đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có điện áp hiu dng là U1, đin áp hiu dng hai đầu cun th
cấp để h là U2. H thức nào sau đây đúng?
A.
21
12
UN
UN
. B.
1
12
2
..
UNN
U
C.
22
11
UN
UN
. D.
1 2 1 2
. . .U U N N
Câu 19. Mt con lắc đơn dao động với phương trình
10cos 2st
(cm) (t nh bng giây). Tn s dao
động ca con lc này bng bao nhiêu?
A. 0,5 Hz. B. 0,5π Hz. C. 2
Hz. D. 1,0 Hz.
Câu 20. Một đin áp xoay chiu biến thiên theo phương trình
200 2 cos(100 )
6
ut

(V). Đin áp
hiu dng có giá tr bng bao nhiêu?
A.
200 2
V. B.
100 2
V. C. 400 V. D. 200 V.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không phi là của dao động cưỡng bc?
A. Tn s dao động ca h bng tn s ca lực cưỡng bc.
B. Biên độ dao động không ph thuộc vào biên độ ca lực cưỡng bc.
C. Biên độ dao động càng ln nếu lc cn của môi trường càng nh.
D. Biên độ dao động được gi không đổi nh tác dng ca lực cưỡng bc.
Câu 22. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đu mạch điện R, L mc ni tiếp. Người ta đo được điện
áp hai đầu mi phn t là UR = 60 V; UL = 80 V. Đin áp hiu dng hai đầu mch bng
Mã đề 219 Trang 3/3
A. 70 V. B. 100 V. C. 20 V. D. 140V.
Câu 23. Mt điện áp xoay chiều được mô t bng biu thc
0cosu U t


. Đin áp cực đại
A. U0 . B. u. C.
. D.
.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiu
2 cos( )

u U t
> 0) vào hai đu cun cm thun cm kháng
ZL. ờng độ dòng điện hiu dng chy qua cun cảm được tính bng biu thức nào sau đây?
A.
0
L
U
IZ
. B.
.
L
Z
IU
C.
L
U
IZ
. D.
0
.
L
Z
IU
Câu 25. Con lc xo treo thẳng đứng, vật đang v trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương
thẳng đứng một đoạn 3 cm ri th nh cho nó dao động. Vt thc hiện 50 dao động mất 20 s. Cho g = π2 =
10 m/s2. T s độ ln lực đàn hồi cc tiu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là:
A. 1/7. B. 1/5. C. 0. D. 1/4.
Câu 26. Sóng âm có tn s f < 16 Hz được gi là
A. âm thanh. B. siêu âm. C. h âm. D. ha âm.
Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch ch cha t điện. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp hai đầu t điện chm pha
4
so với cường độ dòng điện chy qua t điện.
B. Đin áp hai đầu t điện chm pha
2
so với cường độ dòng điện chy qua t điện.
C. Điện áp hai đầu t điện nhanh pha
2
so với cường độ dòng điện chy qua t điện.
D. Điện áp hai đầu t điện luôn cùng pha vi ờng độ dòng điện chy qua t điện.
Câu 28. Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước ngưởi ta to ra hai sóng kết hp, cùng pha. Sóng truyn đi có
bước sóng
thì đim M cách hai ngun các khong d1, d2 thuc vân cực đại giao thoa nếu
A.
21 ;( )
2
d d k k Z
B.
21 ;( )
4
d d k k Z
C.
21 ;( )d d k k Z
D.
21
(2 1) ;( )
2
d d k k Z
Câu 29. Trên dây đang có sóng dừng với bước sóng
. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao
nhiêu?
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 30. Mt máy biến áp ởng đang hoạt động ổn định. Biết s vòng dây ca cuộn cấp th cp
lần lượt N1 = 2000, N2 = 500. Đặt một điện áp hiu dụng vào hai đầu cuộn cấp U1 = 200 V thì đin
áp hiu dng U2 ly ra t hai đầu cun th cp là
A. 500000 V. B. 300000 V. C. 50 V. D. 800 V.
Câu 31. Đặt mt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện R,L,C mc ni tiếp. Biết đin tr thun ca
mch
200 R
và cường độ dòng điện cực đại chy trong mch
0 2 2 IA
. Công sut tiêu th đin
ca mạch điện này là
A.
400 2
W. B. 400 W. C. 800 W. D.
1600
W.
Câu 32. Mạch điện xoay chiu có R,L,C mc ni tiếp. Biết cm kháng, dung kháng ca mch là ZL, ZC. Độ
lch pha
giữa điện áp và cường độ dòng điện ca mch được tính theo công thc
A.
tan .
LC
ZZ
R
B.
tan .
LC
ZZ
R
C.
tan .
LC
R
ZZ
D.
tan .
LC
R
ZZ
------ HT ------