Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 3
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 7 NĂM HỌC: 2021 2022 Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 14 theo KHDH b) Mục đích: Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 14. Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL đề TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. 1. Nhận biết được rằng, ta 7. Nêu được ứng dụng chính 8. Vẽ và tính được tia phản 10. Dựng được Quang học nhìn thấy các vật khi có ánh của gương cầu lồi là tạo ra xạ khi biết tia tới đối với ảnh của một vật sáng từ các vật đó truyền vào vùng nhìn thấy rộng và ứng gương phẳng, và ngược lại, đặt trước gương mắt ta. Nêu được ví dụ về dụng chính của gương cầu lõm theo hai cách là vận dụng định phẳng. nguồn sáng và vật sáng là có thể biến đổi một chùm tia luật phản xạ ánh sáng hoặc 2. Nhận biết được ba loại vận dụng đặc điểm của ảnh tới song song thành chùm tia chùm sáng: song song, hội tụ tạo bởi gương phẳng. phản xạ tập trung vào một và phân kì. 9. Giải thích được một số ứng điểm, hoặc có thể biến đổi một 3. Phát biểu được định luật dụng của định luật truyền chùm tia tới phân kì thích hợp phản xạ ánh sáng. thẳng ánh sáng trong thực tế: thành một chùm tia phản xạ ngắm đường thẳng, bóng tối, 4. Nhận biết được tia tới, tia song song. nhật thực, nguyệt thực,... phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
- 5. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau. 6. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi. C1,2,3 C9,10 8 Số câu hỏi C11 C4,5 Số điểm 1.5 2 1 1 5.5 Chương 2. 11. Nhận biết được một số 14. Nêu được âm cao (bổng) có Vận dụng sự Âm học nguồn âm thường gặp. Nêu tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần phản xạ âm tính được nguồn âm là một vật số nhỏ. Nêu được ví dụ. độ sâu của đáy dao động. 15. Nêu được âm to có biên độ dao biển 12. Nêu được âm truyền trong động lớn, âm nhỏ có biên độ dao các chất rắn, lỏng, khí và động nhỏ. Nêu được ví dụ. không truyền trong chân không. 13. Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. Số câu hỏi C12 C13 5 C6,7,8
- Số điểm 1.5 2 1 4.5 TS câu hỏi 7 3 2 1 13 TS điểm 5 3 1 1 10
- BẢNG MÔ TẢ CÁC NĂNG LỰC CẦN PHÁT TRIỂN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 7 Câu 1: (NB Biết được khi nào ta nhìn thấy một vật. Câu 2: (NB) Nhận biết được đặc điểm của chùm sáng phân kì. Câu 3: ( NB) Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. Câu 4. (TH) Nêu được tác dụng biến đổi ánh sáng của gương cầu lõm. Câu 5: (TH) Hiểu được ứng dụng của gương cầu lồi. Câu 6: ( NB) Biết được nguồn âm là một vật dao động. Câu 7: ( NB) Biết được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không. Câu 8: ( NB) Biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. Câu 9. (VDT) Tính được góc phản xạ khi biết góc hợp bởi tia tới và gương phẳng. Câu 10: (VDT) Giải thích được hiện tượng nhật thực. Câu 11: ( NB) Biết được thế nào là nguồn sáng và vật sáng Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Câu 12: ( TH) Nêu được tần số dao động, kí hiệu.Đơn vị và kí hiệu đơn vị. Khi nào âm phát ra cao, thấp? Câu 13: ( VDC). Vận dụng sự phản xạ âm tính độ sâu của đáy biển GV ra đề: Ng ười duy ệt đề Nguyễn Nhật Minh
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2021 2022 Môn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên:…………………………... Điểm Lời phê Lớp:…. Đề: I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất:(Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật phát ra ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta. Câu 2: Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng .... A. giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng B. giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng C. loe rộng ra trên đường truyền của chúng D. không giao nhau trên đường truyền của chúng Câu 3: góc tới bằng 400 thì góc phản xạ bằng ? A. 100. B. 400. C. 500. D. 900 Câu 4: Gương cầu lõm có tác dụng biến chùm tia tới song song thành A. Hai tia sáng phân kì. B. Hai tia sáng hội tụ. C. Chùm tia phản xạ phân kì. D. Chùm tia phản xạ sáng hội tụ. Câu 5:Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng có cùng kích thước? A. Rộng hơn B. Hẹp hơn C. Bằng nhau D. Nhỏ hơn Câu 6: Âm thanh được tạo ra nhờ: A. Nhiệt B. Điện C. Ánh sáng D. Dao động. Câu 7: Âm thanh có thể truyền qua được những môi trường nào? A. Chất rắn, chất lỏng, chân không B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí C. Chất rắn, chất khí, chân không D. Chất khí, chất lỏng, chân không Câu 8: Những vật nào sau đây phản xạ âm tốt? S A. Mặt gương, tấm kim loại, tường gạch B. Mặt gương, cao su xốp, áo len C. Mặt gương mặt đá hoa, ghế đệm mút D. Mặt gương, miếng xốp, tường I gạch S N R Câu 9: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chiất nào sau đây? i' I
- A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 10: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm có tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. II. Phần Tự luận: ( 5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng N S 350 G I hình1 Câu 12: (1 điểm) Chiếu một tia tới SI tới một gương phẳng hợp với gương một góc 350 (như hình1) Vẽ hình xác định tia phản xạ và tính góc phản xạ bằng bao nhiêu độ? Câu 13: (1 điểm) Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Câu 14: (1 điểm) Tại sao khi bay côn trùng thường tạo ra tiếng vo ve? Câu 15: (1 điểm) Trong 3 phút vật thực hiện được 5400 dao động. a) Tính tần số b) Tai ta có thể nghe âm thanh do vật này phát ra không? Vì sao? Bài làm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……….
- ……………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………… ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B D A D B A B A II . TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 11: ( 1 điểm) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. ( 0.5 điểm) Góc phản xạ bằng góc tới. ( 0.5 điểm) Câu 12. ( 1 điểm) vẽ hình đúng được (0.5 điểm) Tính đúng được (0.5 điểm) N S R i’ i 350 G I Vì IN vuông góc với gương và bằng 900 Ta có: 350 + i = 900 Suy ra: i = 900 350 = 550 Theo định luật phản xạ ánh sáng i = i/ = 550 Vậy góc tới bằng góc phản xạ và bằng 550 Câu 13. ( 1 điểm) Số dao động trong 1 giây gọi là tần số ( 0.5 điểm)
- Đơn vị tần số là Héc (Hz) (0.5 điểm) Câu 14. ( 1 điểm) Côn trùng khi bay phát ra những âm thanh vo ve là do khi bay côn trùng vẫy những chiếc cánh nhỏ rất nhanh ( khoảng mấy trăm lần trong một giây). Những chiếc cánh nhỏ này là những vật dao động mà như chúng ta đã biết bất kỳ một vật dao động nào đủ nhanh ( trên 16 lần trong một giây ) cũng sẽ sinh ra những âm thanh có độ cao nhất định. Câu 15. ( 1 điểm) a. Đổi đơn vị: 3 phút =3.60 giây = 180 giây 5400 => Tần số là: 30 (Hz)(0.75 điểm) 180 b. Do tai người thường nghe được âm thanh trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz. Nên vật có tần số 30Hz do đó tai ta sẽ nghe được (0.25 điểm)
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2021 2022 Môn: Vật Lý 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Dành cho HSKT Họ tên:…………………………... Điểm Lời phê Lớp:…. Đề: I.Phần trắc nghiệm: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất:(Mỗi câu đúng được 0,5điểm) Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật phát ra ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta. Câu 2: Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng .... A. giao nhau tại một điểm trên đường truyền của chúng B. giao nhau tại ba điểm khác nhau trên đường truyền của chúng C. loe rộng ra trên đường truyền của chúng D. không giao nhau trên đường truyền của chúng Câu 3: Trong hình dưới, góc nào là góc tới? A. Góc I1. B. Góc I2. C. Góc I3. D. Góc I4 I2 I3 I1 I4 I Câu 4: Gương cầu lõm có tác dụng biến chùm tia tới song song thành A. hai tia sáng phân kì. B. hai tia sáng hội tụ. S C. chùm tia phản xạ phân kì. D. chùm tia phản xạ sáng h ội tụ. Câu 5 :Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào so với gương phẳng có cùng kích thước? I S N R A. Rộng hơn B. Hẹp hơni' i C. Bằng nhau D. Nhỏ hơn I
- Câu 6: Âm thanh được tạo ra nhờ A.Nhiệt B.Điện C. Ánh sáng D.Dao động. Câu 7: Âm thanh có thể truyền qua được những môi trường nào? A. Chất rắn, chất lỏng, chân không B. Chất rắn, chất lỏng, chất khí C. Chất rắn, chất khí, chân không D. Chất khí, chất lỏng, chân không Câu 8: Những vật nào sau đây phản xạ âm tốt? A. Mặt gương, tấm kim loại, tường gạch B. Mặt gương, cao su xốp, áo len C. Mặt gương mặt đá hoa, ghế đệm mút D. Mặt gương, miếng xốp, tường gạch Câu 9: Ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, lớn hơn vật. D. Ảnh thật, nhỏ hơn vật. Câu 10: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây? A. Ảnh ảo, lớn hơn vật. B. Ảnh thật nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, bằng vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. II. Phần Tự luận: ( 5 điểm) Câu 11: ( 2 điểm) a) Thế nào là nguồn sáng, vật sáng? b)Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng Câu 12: (2 điểm) a)Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng b)Nguồn âm là gì? Các nguồn âm có chung đặc điểm gì? Câu 13: (1 điểm) Tần số là gì? Tai người có thể nghe được âm có tần số nằm trong khoảng bao nhiêu? Bài làm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….
- ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………… ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÝ 7(HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm: Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B B A D B A B C II . TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 11: ( 2 điểm) a/ Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng. ( 0.5 điểm) Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó. ( 0.5 điểm) b/Định luật phản xạ ánh sáng: ( 1 điểm) Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. ( 0.5 điểm) Góc phản xạ bằng góc tới. ( 0.5 điểm) Câu 12: (2 điểm) a/Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng. ( 1 điểm) b/ Những vật phát ra âm thanh gọi là nguồn âm. ( 0.5 điểm) Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều dao động. ( 0.5 điểm) Câu 13: (1 điểm) Tần số là số dao động trong một giây. Kí hiệu là :f ( 0,5 điểm) Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz. ( 0,5 điểm) NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
- Nguyễn Nhật Minh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn