intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LÝ 8 MĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL thấp TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được Vận dụng 1. Chuyển dấu hiệu được công động và để nhận thức tính vận tốc. biết chuyển vận tốc . động cơ Tính được học. thời gian. - Biết chuyển động đều, không đều, lấy ví dụ về chuyển động đều, không đều. - Biết công thức tính vận tốc và vận tốc trung bình. Số câu 3 1 1 5
  2. Số điểm 1,0đ 1đ 1,0đ 3 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 10% 30% 2. Lực Biết được Biểu diễn quán tính ở được lực. một số vật ? Biết sự xuất hiện lực ma sát lăn ? Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,67đ 0.33đ 2,0đ 3 điểm Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 20% 30% - Biết công thức tính áp Hiểu được áp suất chất lỏng Vận dụng được 3. Áp suất. suất chất rắn, áp suất chất tác dụng lên một điểm phụ công thức p = F/S chắn lỏng. thuộc vào yếu tố nào? đối với áp suất chất Biết áp suất chất lỏng tác rắn. dụng lên vật theo mọi phương? Số câu 3 1 1 5 Số điểm 1đ 0.33đ 2đ 3.33điểm Tỉ lệ % 10% 3,3% 20% 33,3%
  3. 4. Lực đẩy Biết một Hiểu vật Ác-si-mét. vật đặt nổi lên khi Sự nổi trong chất dv < dl lỏng chịu tác dụng của hai lực. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,33đ 0.33đ 0,67đ Tỉ lệ % 3,3% 3,3% 6,7% Tổng số 9 1 3 1 1 1 16 câu câu 10 4 1 1 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. Equation Chapter KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 1 Section 1Trườ NĂM HỌC 2022-2023 ng PTDTNT MÔN THI: VẬT LÍ 8 THCS Tây Thời gian làm bài: 45 Phút Giang. ( Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:................... ......................... .. Lớp:................. ... Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị A. TRẮC NGHIỆM. ( 4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. B. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. D. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. Câu 2. Công thức tính vận tốc là:
  5. A. B. C. D. Câu 3. Công thức tính vận tốc trung bình trên quãng đường gồm 2 đoạn s1 và s2 là: A. B. C. D. Câu 4. Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật có khối lượng 5kg? A B C D Câu 5. Hành khách đang ngồi trên xe đang chuyển động bổng thấy mình bị nghiêng người sang phải, chứng tỏ xe: A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải. Câu 6. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính Câu 7. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất chất rắn ? A. p = F.S B. p = F/S C. p = P/S D. p = d.V Câu 8. Công thức tính áp suất chất lỏng là: A. p B. p = d.h C. p = d.V D. p Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 10. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 11. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào ? A. Lực đẩy Acsimét. B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực. D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét Câu 12. Thả một hòn bi thép vào thủy ngân thì hiện tượng xảy ra như thế nào ? A. Bi lơ lửng trong thủy ngân. B. Bi nổi lên mặt thoáng của thủy ngân. C. Bi chìm đúng 1/3 thể tích. C. Bi chìm hoàn toàn trong thủy ngân B. TỰ LUẬN ( 6,0 điểm)
  6. Câu 1. (1đ) Thế nào là chuyển động đều và chuyển động không đều ? Cho ví dụ ? Câu 2. (2 đ) Biểu diễn một lực 1500N tác dụng vào một vật theo phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái (tỉ xích 1cm ứng với 500N). Câu 3. (1 đ) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km. a/ Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao? b/ Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường? Câu 4.(2 đ) Một xe tải có trọng lượng 340000N. Tính áp suất của xe tải lên mặt đường nằm ngang, biết rằng diện tích tiếp xúc của xe với mặt đất là 1,5 m2. Bài làm: A. Trắc nghiệm: Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B. Tự luận: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  7. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  8. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng 0.33đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B C C B B A D D B
  9. B. TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không 0,25 thay đổi theo thời gian. Ví dụ: Chuyển động của đầu kim đồng hồ. 0,25 Câu 1 (HS có thể cho ví dụ khác) (1,0 điểm) - Chuyển động không đều là chuyển động mà vật tốc có độ lớn 0,25 thay đổi theo thời gian. Ví dụ: Chuyển động của quả bóng lăn trên sân. 0,25 (HS có thể cho ví dụ khác) 1cm 1,0 Câu 2 Chọn tỉ xích: 500N ( 2,0 điểm) F = 1500N 1,0 500N
  10. Câu 3 Tóm tắt. 0,25 ( 1,0 điểm) Cho biết: vtb = 4 m/s s = 1,2 km = 1200 m tìm: a.Chuyển động của HS là chuyển động đều hay không đều? b. t = ? Giải a/ Chuyển động của học sinh là chuyển động không đều. Vì từ 0,25 nhà đến trường có đoạn học sinh chạy nhanh, có đoạn học sinh chạy chậm. b/ -Thời gian học sinh đi từ nhà đến trường: 1200 = 300( s ) = 5 0,5 4 vtb = → t = = (phút) Cho biết: 0,5 Câu 4 F = 340000N (2,0 điểm) S = 1,5m2 Tìm: p=? Giải Áp suất của xe tải lên mặt đường là: p = F/S = 34000/1,5 = 226666,6 (N/m2) 1,5
  11. BẢNG ĐẶC TẢ Chủ đề/Bài Câu Mức độ Nội dung mô tả cần kiểm Điểm tra Câu 1 TN NB Chuyển động cơ học là 0.33đ sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 2 TN NB Biết được công thức tính 0.33đ vận tốc. 1. Chuyển động Câu 3 TN NB Biết được công thức tính 0.33đ cơ học. vận tốc trung bình Câu 1TL NB Biết được chuyển động 1,0đ đều, chuyển động không đều, lấy ví dụ. Câu 3 TL NB Vận dụng công thức vtb = 1,0đ làm bài tập. 2. Lực - Quán Câu 4 TN TH Biểu diễn được một vectơ 0.33đ tính. lực. 2,0đ Câu 2 TL TH Câu 5 TN NB Biết được quán tính ở một 0.33đ số vật ? Câu 6 TN NB Biết sự xuất hiện lực ma 0.33đ sát lăn ? Câu 7 TN NB - Biết công thức tính áp 0.33đ suất chất rắn Câu 8 TN NB Biết công thức tính áp 0.33đ suất chất chắn lỏng.
  12. Câu 9 TN NB Biết áp suất chất lỏng tác 0.33đ dụng theo mọi phương. Câu 10 TN TH Hiểu được áp suất chất 0.33đ lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc độ cao mặt chất lỏng Câu 11 TN NB Biết một vật đặt trong 0.33đ chất lỏng chịu tác dụng của hai lực: Trọng lực và lực đẩy Acsimét 3. Áp suất. Câu 12 TN TH Hiểu vật nổi lên khi dv < 0.33đ dl Câu 4 TL VDT Vận dụng được công thức 2,0đ p = F/S làm bài tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2