UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ –––––––––
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: Vật lí 9 Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022
I- Mục tiêu kiểm tra: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức, giải bài tập của học sinh. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực tự giác trong học tập. II- Xác định hình thức kiểm tra:Trắc nghiệm khách quan( 32 câu) III- Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ cao
Tính được I khi biết R, U. Tính Rtđ
1. Định luật Ôm-Đoạn mạch nối tiếp, song song
Nhận biết được HT ĐL Ôm, khi U tăng thì I cũng tăng. Cấp độ thấp Vận dụng được các công thức trong đoạn mạch nối tiêp, song song
6 1,875đ 18,75%
l S
1 0,31đ 0,31% Vận dụng công thức R = r 3 0,9375đ 9,375% Nhận biết tác dụng của biến trở
2 0,625đ 6,25% Hiểu được R tỉ lệ thuận với l và tỉ lệ nghịch với S.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn
5 1,5625đ 15,625%
2 0,625đ 6,25% Vận dụng CT tính điện năng tiêu thụ
2 0,625đ 6,25% Hiểu được cách tìm công và công suất điện tiêu thụ
Số câu Số điểm: Tỉ lệ % 3. Công suất điện-Công của dòng điện- Định luật Jun- Len-xơ-An toàn điện Vận dụng CT tính công suất của bếp và tính số đếm trên công tơ điện
2 0,625đ 6,25% 11 3,4375đ 34,375%
3 0,9375đ 9,375% Xác định được kim nam châm vẽ sai
1 0,31đ 0,31% Nhận biết được số đếm trên công tơ cho biết điều gì? Nhận biết được ĐL Jun- Len-xơ. 3 0,9375đ 9,375% Nhận biết được đặc tính của nam châm và tồn tại của từ trường
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Nam châm vĩnh cửa-Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua- Lực 3 0,9375đ 9,375% Vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái để xác định chiều dòng điện và
lực điện từ điện từ
2 0,625đ 6,25% 8 2,5đ 25%
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Nam châm điện-Động cơ điện một chiều
3 0,9375đ 9,375% Hiểu được tạo ra một nam châm điện mạnh
3 0,9375đ 9,375% Nhận biết được cách tạo ra nam châm điện và cấu tạo của động cơ 1 chiều
Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,31đ 0,31% 11 3,4375đ 34,375% 1 0,31đ 0,31% 11 3,4375đ 34,375% 8 2,5đ 25% 2 0,62đ 6,2% 2 0,62đ 6,2% 32 10đ 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: Vật lí Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm)
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ––––––––– Ngày KT: 29/12/2021 Tiết KT: 3 Tiết theo PPCT: 33 Lớp KT: Khối 9
ĐỀ 1
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
D. 1A C. 3A B. 2A
Câu 1: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A. Câu 2: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
D. U = I.R.
R =
I =
I =
A. . B. . C. .
U I
U R
R U
B. 720000J C. 7200000J D. 72000000J
1
1
2
Câu 3: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là: A. 72000J Câu 4: Muốn nam châm điện mất hết từ tính cần: A. Ngắt dòng điện đi qua ống dây của nam châm. B. Lấy lõi sắt non ra khỏi lòng ống dây. C. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây. D. Thay lõi sắt non bằng lõi niken trong lòng ống dây. Câu 5: Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 (cid:0) (cid:0) C. D.
I I
R 1 R
I I
U U
2
2
2
1
C. Không đổi D. Tăng 8 lần. B. Tăng 16 lần
. Chiều dài dây thứ hai là: . Dây thứ hai có điện trở 8(cid:0)
C. 2cm B.12,5cm D. 23 cm
D. 220V B. 12V C. 24V
2
3
1
: Hình bên vẽ các kim nam châm đặt quanh một nam châm vĩnh cửu. Kim nam châm 10
4
Câu 6: Nếu giảm chiều dài của một dây dẫn đi 4 lần và tăng tiết diện dây đó lên 4 lần thì điện trở suất của dây dẫn sẽ: A. Giảm 16 lần Câu 7: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5(cid:0) A. 32cm Câu 8: Sử dụng hiệu điện thế nào dưới đây có thể gây nguy hiểm đối với cơ thể? A. 6V Câu 9: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un. B. R = R1 = R2 = …= Rn C. I = I1 = I2 = …= In D. R = R1 + R2 + …+ Rn Câu nào bị vẽ Sai? A. Kim 1; C. Kim 3; B. Kim 2 D. Kim 4
. . D. 5,6.10-2(cid:0) = 2,8.10-8(cid:0) m , điện trở của dây dẫn là: . C. 5,6.10-8(cid:0)
C. 0,1V D. 10V B. 36V
Câu 11: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất (cid:0) A.5,6.10-4 (cid:0) . B. 5,6.10-6(cid:0) Câu 12: Biến trở là một linh kiện : A. Dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch B. Dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch C. Dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch D. Dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch Câu 13: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện . D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . Câu 14: Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 6Ω là 0,6A. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 3,6V Câu 15: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. D. P = I 2.R . . B. P =
U I
2U R .
C. P =
C. 900W. D. 1000W
D. 0,2 KWh B 100 KWh C. 2 KWh
Câu 16: Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 70% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Công suất của bếp điện là: A. 700W. B. 800W Câu 17: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng với nội dung của định luật Jun- Lenxơ? A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua. Câu 19: Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 2h là: A. 220 KWh Câu 20: Theo quy tắc nắm tay phải, chiều nắm của 4 ngón tay hướng theo: A. Chiều của lực điện từ chạy qua các vòng dây. B. Chiều của đường sức từ chạy qua các vòng dây C. Chiều của dòng điện chạy qua các vòng dây.
: Một thanh nam châm vĩnh cửu có bao nhiêu từ cực?
ur F
D. Chiều đi vào các cực của các vòng dây. C âu 21 A. Có duy nhất 1 từ cực. B. Có 3 từ cực trở lên. C. Có 2 từ cực. D. Không có từ cực nào. Câu 22: Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng chiều của lực điện từ:
S
S
N
I
S+ I
N
ur F
Hình 2
Hình 1
N ur F Hình 3
C. Hình 3 B. Hình 2 D. Hình 2 và hình 3
C. 2,0A D. 2,5A
27 : Có hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi đặt nó vào trong lòng một ống dây có
A. Hình 1 Câu 23: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 24: Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Kim nam châm có trục quay. B. Các vôn kế. C. Dùng ampe kế. D. Dùng áp kế. Câu 25: Hai điện trở R1 = 8Ω, R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là: A. 1A B. 1,5A Câu 26: Lực điện từ tác dụng lên một dây dẫn AB đang có dòng điện chạy qua đặt trong một vùng từ trường đều sẽ thay đổi như thế nào nếu đổi chiều dòng điện chạy qua dây AB? A. Lực điện từ sẽ có chiều ngược lại so với ban đầu. B. Lực điện từ có chiều không thay đổi C. Lực điện từ mất đi, không còn tác dụng lên dây dẫn AB D. Lực điện từ thay đổi theo một hướng bất kì, không xác định được Câu dòng điện một chiều chạy qua? A. Thanh thép bị nóng lên B. Thanh thép phát sáng C. Thanh thép bị đẩy ra khỏi ống dây. D. Thanh thép trở thành một nam châm Câu : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: 28
A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút . C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.
Câu 29: Hãy chỉ ra hình vẽ nào không đúng?
A. Hình d B. Hình b C. Hình a D. Hình c
Sử dụng dữ kiện sau: Khi mắc một bàn là vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy
C. P = 22000(W) B. P = 2200(W) D. P = 2,2(W)
C. A = 59400000(J) D. A = 118800000(J)
qua nó có cường độ 10A. Bàn là này sử dụng như vậy trung bình 30 phút mỗi ngày. Trả lời câu hỏi Câu 30, Câu 31, Câu 32 Câu 30: Công suất tiêu thụ điện của bàn là: A. P = 220(W) Câu 31: Điện năng mà bàn là tiêu thụ trong 30 ngày: A. A = 1980000(J) B. A = 3960000(J) Câu 32: Số đếm trên công tơ điện mà bàn là đã sử dụng trong 1 tháng (30 ngày). A. N = 0,55 số C. N = 16,5 số D. N = 1,1 số B. N = 33 số
---Chúc các em làm bài tốt---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Môn: Vật lí 9 Tiết 33
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ –––––––––– Năm học 2021-2022
ĐỀ 1
Mỗi ý đúng là 0,3125 điểm.
9. B 10. D 11. D 12. B 13. B 14. A 15. B 16. B 17. C 18. D 19. D 20. C 21. C 22. D 23. B 24. A 25. C 26. A 27. D 28. A 29. A 30. B 31. D 32. B 1. B 2. B 3. C 4. A 5. B 6. C 7. A 8. D
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 MÔN: Vật lí Thời gian: 45 phút Năm học: 2021-2022 (Đề gồm 04 trang – 32 câu trắc nghiệm)
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ ––––––––– Ngày KT: 29/12/2021 Tiết KT: 3 Tiết theo PPCT: 33 Lớp KT: Khối 9
ĐỀ 2
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
B. 0,3A D. 5A C. 3A
Câu 1: Một bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế định mức 220V trong 10 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 660000J. Cường độ dòng điện qua bàn là là: A. 0,5 A 2: Câu Hình vẽ nào dưới đây xác định sai chiều của lực điện từ:
.
S
S
N
I
S+ I
N
Hình 2
N ur F Hình 3
ur F ur F
Hình 1
C. Hình 1 B. Hình 2 D. Hình 1 và hình 2
A. Hình 3 Câu 3: Lõi sắt trong ống dây của nam châm điện có tác dụng: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm nam châm được nhiễm từ lâu hơn. C. Làm tăng cường độ dòng điện qua ống dây. D. Làm tăng từ trường của ống dây. Câu 4: Nội dung định luật Ôm là: A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây. B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây. C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẩn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Câu 5: Công thức nào là đúng khi mạch điện có hai điện trở mắc song song?
1
1
2
A. U = U1 = U2 B. U = U1 + U2 C. D.
U (cid:0) U
R 1 R
U (cid:0) U
I I
2
2
2
1
B. Rtđ = 4Ω D. Rtđ = 6Ω C. Rtđ = 9Ω
B. 3000J C. 242J D. 50J
(cid:0)
. C. 85.10-2 (cid:0) D. 0,085.10-2(cid:0) .
C. 48000W D. 800W
C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng
C. 0,33Ω D. 1,2Ω B. 12Ω
Câu 6: Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết: A. Công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường. B. Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường trong thời gian 1 phút. C. Công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường. D. Công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức. Câu 7: Nối 2 đầu một ống dây với hai cực của nguồn điện như hình vẽ. Chiều của đường sức từ ở: A. Trong lòng ống dây có chiều từ A đến B và bên ngoài ống dây có chiều từ B đến A. B. Trong lòng ống dây có chiều từ B đến A và bên ngoài ống dây có chiều từ A đến B. C. Trong lòng ống dây có chiều từ B đến A và bên ngoài ống dây có chiều từ B đến A. D. Trong lòng ống dây có chiều từ A đến B và bên ngoài ống dây có chiều từ A đến B. Câu 8: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + …+ Un. B. I = I1 = I2 = …= In C. R = R1 = R2 = …= Rn D. R = R1 + R2 + …+ Rn Câu 9: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là: A. Rtđ = 2Ω Câu 10: Một bóng đèn 220V- 100W được mắc vào hiệu điện thế 220V. Sau nửa giờ thắp sáng, công của dòng điện thực hiện trên bóng điện là bao nhiêu? A. 180000J Câu 11: Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất = 1 ,7.10 -8 (cid:0) m. Điện trở của dây dẫn là : A. 8,5.10 -2 (cid:0) . B. 0,85.10-2(cid:0) Câu 12: Một bàn là được sử dụng với đúng hiệu điện thế định mức, trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng 720kJ. Tính công suất của bàn là. A. 48W B. 0,8W Câu 13: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng. D. Hoá năng Câu 14: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là: A. 3Ω Câu 15: Năng lượng của dòng điện gọi là: A.Cơ năng C. Quang năng B. Nhiệt năng D. Điện năng
Sử dụng dữ kiện sau: Một lò sưởi điện có ghi 220V-1000W được sử dụng với hiệu
điện thế 220V trong 4 giờ mỗi ngày. Trả lời câu hỏi Câu 16, Câu 17, Câu 18 Câu 16: Điện trở của dây nung lò sưởi khi đó là: A. R = 4,54(Ω) C. R = 48,4(Ω) B. R = 0,22(Ω) D. R = 2,2(Ω)
C. Q = 11616000(J) D. Q = 696960000(J)
B. N = 4 số C. N = 120 số D. N = 193,6 số
B. 4A C.2,5A D. 0,25A
D. 0,25A C. 0,5A B. 1A
: Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào:
D. Q = I².R².t B. Q = I.R².t
3
1
C. Q = I.R.t : Hình bên vẽ các kim nam châm đặt quanh một nam châm vĩnh cửu. Kim nam châm
4
2
Câu 17: Nhiệt lượng mà lò sưởi này tỏa ra trong mỗi ngày A. Q = 240000(J) B. Q = 14400000(J) Câu 18: Số đếm trên công tơ điện trong 1 tháng (30 ngày) mà lò sưởi đã sử dụng A. N = 0,06 số Câu 19: Mắc một dây dẫn có điện trở R = 12Ω vào hiệu điện thế 3V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 36A Câu 20: Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là: A. 3A Câu 21 A. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. Chiều chuyển động của dây dẫn. D. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ. Câu 22: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R.t 23 Câu nào bị vẽ Sai? A. Kim 1; C. Kim 3; B. Kim 2 D. Kim 4
: Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l. Dây thứ nhất có tiết diện S và
. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
B. 9(cid:0) D. 3(cid:0)
C. 200J B. 0,2kW D. 72kJ.
: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ:
24 Câu điện trở 6(cid:0) A. 12(cid:0) C. 6(cid:0) Câu 25: Một bóng đèn có ghi 220V-100W hoạt động liên tục trong 2giờ với hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ trong thời gian đó là: A. 0,2kWh Câu 26: Muốn nam châm điện mất hết từ tính cần: A. Ngắt dòng điện đi qua ống dây của nam châm. B. Lấy lõi sắt non ra khỏi lòng ống dây. C. Tăng cường độ dòng điện chạy qua các vòng dây. D. Thay lõi sắt non bằng lõi niken trong lòng ống dây Câu 27 A. Chiều của lực điện từ. B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của dòng điện. D. Chiều của đường của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 28: Mũi tên trong hình nào dưới đây biểu diễn đúng chiều của lực điện từ F tác dụng vào đoạn dây dẫn?
B. hình 1. D. hình 4.
: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của
B. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt.
A. hình 3. C. hình 2. Câu 29: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện: A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép. B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non. C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non. D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép. Câu 30 bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ sau: A. Dùng kéo. C. Dùng kìm. Câu 31: Cách sử dụng nào sau đây là tiết kiệm điện năng? A. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W. B. Sử dụng các thiết bị điện khi cần thiết . C. Sử dụng các thiết bị đun nóng bằng điện. D. Sử dụng các thiết bị điện để chiếu sáng suốt ngày đêm . Câu 32: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng.
---Chúc các em làm bài tốt---
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 Môn: Vật lí 9 Tiết 33
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS KIÊU KỴ –––––––––– Năm học 2021-2022
ĐỀ 2 Mỗi ý đúng là 0,3125 điểm.
1. D 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A 7. A 8. C 9. A 10. A 11. B 12. D 13. C 14. B 15. D 16. C 17. B 18. B 19. D 20. A 21. D 22. A 23. B 24. D 25. A 26. A 27. C 28. D 29. B 30. B 31. D 32. C