intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÍ 9 Họ và tên: ………...……... …………Lớp: … Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 15 và khoanh tròn vào đáp án đó. Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là: A. . B. . C. U = I.R. D. . Câu 2.Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. B. C. D. Câu 3. Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D.Quạt máy, máy khoan điện. Câu 5. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn? A. R = . B. C. R = . D. R = Câu 6. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Ω Câu 7. Một dây dẫn bằng nhôm có điện trở suất là 2,8.10 -8 m,dây dài 100 m, tiết diện 0,14mm2. Điện trở của dây dẫn là: Ω Ω Ω Ω A. 2 . B.20 . C.25 . D. 200 . Ω Câu 8. Một điện trở R =20 được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở có giá trị là: A. 160A. B. 2,5A. C. 0,4A. D. 4A. Câu 9. Công dụng của biến trở là A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 10. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t Câu 11. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là A. xung quanh vật nhiễm điện. B. xung quanh viên pin.
  2. C. xung quanh nam châm. D. xung quanh thanh sắt. Câu 12. Các đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua có những đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục ống dây B. Là những đường tròn cách đều nhau và có tâm nằm trên trục ống dây C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây Câu 13. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là: A. A là cực Bắc, B là cực Nam. B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam. Câu 14. Cho mạch điện gồm R1 = 20 và R2 = 60 mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 80 B. 40 C. 15 D. 600 Câu 15. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là A. cùng cực thì đẩy nhau B. đẩy nhau và hút nhau C. khác cực thì đẩy nhau D. không có hiện tượng gì xảy ra II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) a/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .................... b/ Áp dụng qui tắc bàn tay trái hãy xác định chiều của dòng điện hoặc chiều của lực điện từ trong hình vẽ sau. Câu 17. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu các cách làm tăng lực từ của nam châm điện? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ........................................................ Câu 18. (1,0 điểm) Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 10 , R2 = 15 mắc song song nhau cường độ dòng điên chạy qua mạch là 1,5A. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
  3. b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................... Câu 19. (1,0 điểm) Một bếp điện được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bếp điện có cường độ 3A. Dùng bếp này đun sôi được 2 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 200C trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất của bếp điện, biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 LÊ HỒNG PHONG MÔN: VẬT LÍ 9 (HSKT) Họ và tên: ………...……... ………… Lớp: … Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A. TRẮC NGHIỆM: (8,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ câu 1 đến câu 10 và khoanh tròn vào đáp án đó. Câu 1. Biểu thức đúng của định luật Ôm là: A. . B. . C. U = I.R. D. . Câu 2.Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song? A. B. C. D. Câu 3. Theo quy tắc nắm bàn tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ chiều A. dòng điện chạy qua các vòng dây B. đường sức từ trong lòng ống dây. C. lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. D. đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động, nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt máy. B. Máy khoan điện, ấm điện. C. Quạt máy, mỏ hàn điện. D.Quạt máy, máy khoan điện. Câu 5. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn? A. R = . B. C. R = . D. R = Câu 6. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Sự nhiễm từ của sắt, thép. B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. Câu 7. Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. B. thay đổi vị trí con chạy của nó. C. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 8. Công thức của định luật Jun – Len xơ là: A. Q = U.I2.t B. Q = U2.I.t C. Q = I2.R.t D. Q = R2.I.t Câu 9. Trường hợp nào dưới đây có từ trường là A. xung quanh vật nhiễm điện. B. xung quanh viên pin. C. xung quanh nam châm. D. xung quanh thanh sắt. Câu 10. Đưa hai cực của 2 thanh nam châm lại gần nhau, hiện tượng xảy ra là A. cùng cực thì đẩy nhau B. đẩy nhau và hút nhau C. khác cực thì đẩy nhau D. không có hiện tượng gì xảy ra
  5. II. TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 11. (1,0 điểm) Phát biểu quy tắc bàn tay trái? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................... Câu 12. (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu các cách làm tăng lực từ của nam châm điện? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
  6. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ............................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...............................
  7. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÍ 9 I. Trắc nghiệm (5,0đ). Mỗi câu đúng được 1/3 điểm 1 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 3 4 Đáp án D C D D A B B C A C C D B A A II. Tự luận (5,0đ) Câu Đáp án Điểm Câu 16. a) Qui tắc bàn tay trái: Đặt (2,0 điểm) bàn tay trái sao cho các 1,0đ đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều của lực điện từ. b) Xác định đúng chiều của lực điện từ và chiều của cường độ dòng điện ở mỗi hình được 0,5 điểm 1,0đ Câu 17. - Cấu tạo gồm: Ống dây dẫn 0,5đ 0,25đ 0,25đ (1,0 điểm) và lõi sắt non. - Các cách làm tăng lực từ: + Tăng cường độ dòng điện . +Tăng số vòng dây. Câu 18. Tóm tắt: a) Điện trở tương đương đoạn mạch là: 0,25đ (1,0 điểm) 0,25đ b) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch: 0,25đ U=? 0,25đ
  8. Câu 19. - Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 20 phút là: (1,0 điểm) Qtp = U.I.t = 220.3.20.60 = 792000 (J ) 0,25 - Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi lượng nước này là: 0,25 Qi = c.m.(t2 − t1) = 4200 .2 .80 = 672000 (J ) - Hiệu suất của bếp là: 0,5
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ DÀNH CHO HSKT ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN VẬT LÍ 9 I. Trắc nghiệm (8,0đ). Mỗi câu đúng được 0,8 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D D A B A C C A II. Tự luận (2,0đ) Câu Đáp án Điểm Câu 11. a) Qui tắc bàn tay trái: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ hướng vào lòng bàn tay, (1,0 điểm) chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90 0 1,0đ chỉ chiều của lực điện từ. Câu 12. - Cấu tạo gồm: Ống dây dẫn và lõi sắt non. 0,5đ 0,25đ (1,0 điểm) - Các cách làm tăng lực từ: 0,25đ + Tăng cường độ dòng điện . +Tăng số vòng dây. ----------------------------------- HẾT -----------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2