intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: VẬT LÍ LỚP 9 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 26 theo sgk 2. Hình thức kiểm tra: 50% TNKQ và 50% TL (Cơ cấu đề: 40% Biết; 30% Hiểu; 20% Vận dụng, 10% VD cao) 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Thông Nhận biết Vận dụng Cộng hiểu Tên Cấp độ Cấp độ chủ đề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được điện 11. Phát biểu được định 19. Vận dụng được định 24. Vận dụng được định trở của mỗi dây dẫn luật Ôm đối với đoạn luật Ôm để giải một số bài luật Ôm và công thức đặc trưng cho mức mạch có điện trở. tập đơn giản. điện trở để giải bài toán độ cản trở dòng điện 12. Nêu được mối quan 20. Tính được điện trở về mạch điện sử dụng của dây dẫn đó. hệ giữa điện trở của dây tương đương của đoạn với hiệu điện thế không 2. Nêu được điện dẫn với tiết diện của dây mạch mắc nối tiếp, mắc đổi, trong đó có mắc biến trở của một dây dẫn dẫn. song song gồm nhiều nhất trở. được xác định như 13. Giải thích được ba điện trở thành phần. thế nào và có đơn vị nguyên tắc hoạt động 21. Vận dụng được định đo là gì. của biến trở con chạy. luật Ôm cho đoạn mạch 3. Viết được công nối tiếp, đoạn mạch song thức tính điện trở song gồm nhiều nhất ba tương đương đối với điện trở thành phần. đoạn mạch nối tiếp, 22. Vận dụng được định mắc song song gồm luật Ôm cho đoạn mạch nhiều nhất ba điện gồm nhiều nhất ba điện trở. trở thành phần mắc hỗn 4. Nêu được mối hợp.
  2. quan hệ giữa điện 23. Vận dụng được công trở của dây dẫn với thức R và giải thích được độ dài, tiết diện và các hiện tượng đơn giản vật liệu làm dây liên quan tới điện trở của dẫn. dây dẫn. 5. Nêu được các vật liệu khác nhau thì có điện trở suất khác nhau. 6. Nhận biết được các loại biến trở. Số câu hỏi 5 1 1 1 8 Số điểm, 1,67 0.33 1,5 1,0 4.5 Tỉ lệ % 16,7% 3,3% 15% 10% (45%) 7. Viết được công 14. Nêu được ý nghĩa 24. Vận dụng được công thức tính điện năng của số vôn, số oát ghi thức = U.I đối với đoạn tiêu thụ của một trên dụng cụ điện. mạch tiêu thụ điện năng. đoạn mạch. 15. Viết được công thức 25. Vận dụng được công tính công suất điện. thức A = .t = U.I.t đối với 16. Nêu được một số đoạn mạch tiêu thụ điện dấu hiệu chứng tỏ dòng năng. điện mang năng lượng. 26. Vận dụng được định 17. Chỉ ra được sự luật Jun - Len xơ để giải chuyển hoá các dạng thích các hiện tượng đơn năng lượng khi đèn giản có liên quan. điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. 18. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ. Số câu hỏi 1 2 1 4 Số điểm, 0,33 0.67 0.5 1.5 Tỉ lệ % 3.3% 6.7% 5.0% (15%)
  3. 8. Nêu được sự Mô tả được hiện tượng tương tác giữa các chứng tỏ nam châm từ cực của hai nam vĩnh cửu có từ tính. Vẽ được đường sức từ và châm. Xác định được các từ chiều đường sức từ của 9. Phát biểu được cực của kim nam châm nam châm thẳng quy tắc nắm tay Mô tả được thí nghiệm Vận dụng được quy tắc phải về chiều của của Ơ-xtét để phát hiện nắm tay phải để xác định đường sức từ trong dòng điện có tác dụng chiều của đường sức từ lòng ống dây có từ. trong lòng ống dây khi dòng điện chạy qua. biết chiều dòng điện và 10. Mô tả được cấu ngược lại. tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ Số câu hỏi 3 1 3 2 1 8 Số điểm, 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 4,0 Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 10% 40% TS câu hỏi 9 1 6 1 2 1 15 TSố điểm, 4,0 3,0 2,0 1.0 10 Tỉ lệ % (40,0%) (30,0%) (20,0%) (10,0%) (100%) Tiên Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2023
  4. Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn Thị Mai Cúc Nguyễn Thị Mai Cúc Trường THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NGUYỄN MÔN: VẬT LÝ 9 TRÃI Năm học: 2023-2024 Họ và tên: ……………… ……………… …… Lớp: ......... (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Lời phê của giáo viên: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Khi đưa hai cực của hai thanh nam châm lại gần nhau thì: A Hút nhau nếu hai cực cùng tên; Đẩy nhau nếu hai cực khác tên; B Hút nhau nếu hai cực khác tên; Đẩy nhau nếu hai cực cùng tên. C Đẩy nhau nếu hai cực khác tên; Hút nhau nếu hai cực khác tên D Đẩy nhau nếu hai cực cùng tên; Hút nhau nếu hai cực cùng tên Câu 2. Cấu tạo của nam châm điện gồm: A Một ống dây dẫn bên trong có lõi sắt non. B Một ống dây dẫn bên trong có lõi thép C Một ống dây dẫn bên trong có lõi đồng D Một ống dây dẫn bên trong có lõi sắt non hoặc lõi thép Câu 3. Dùng quy tắc nắm tay phải để xác định chiều đường sức từ của ống dây khi biết chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của:
  5. A dòng điện trong ống dây. C đường sức từ bên ngoài ống dây. B đường sức từ trong lòng ống dây. D lực điện từ tác dụng lên ống dây. Câu 4. Hiện tượng nào chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính? A Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. D Có thể hút các vật bằng sắt, thép Câu 5. Nam châm nào cũng: A chỉ có một từ cực là cực Bắc. C có hai từ cực là cực Nam và cực Bắc. B chỉ có một từ cực là cực Nam. D có hai từ cực là cực Bắc và cực Nam địa lí. Câu 6. Căn cư vào thí nghiệm Ơxtet, hãy kiểm tra các phát biểu nào sau đây đúng? A Dòng điện gây ra từ trường. B Các hạt mang điện có thể tạo ra từ trường. C Các vật nhiễm điện có thể tạo ra từ trường. D Các dây dẫn có thể tạo ra từ trường. Câu 7. Công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch là: A A = UIt C A = IRt B A = U2Rt D A = UI2t Câu 8. Trên bóng đèn có ghi 220V – 40W cho biết: A Công suất mà bóng đèn tiêu thi khi hoạt động với hiệu điện thế lớn hơn 220V là 40W B Công suất mà bóng đèn tiêu thi khi hoạt động với hiệu điện thế 220V là 40W C Bóng đèn khi hoạt động luôn luôn tiêu thụ một công suất là 40W D Công suất mà bóng đèn tiêu thi khi hoạt động với hiệu điện thế nhỏ hơn 220V là 40W Câu 9. Khi hoạt động điện năng chuyển hóa thành cơ năng trong đồ dùng điện nào sau đây? A Bàn là điện C Bóng đèn B Ấm điện D Quạt điện
  6. Câu 10. Điện trở của dây dẫn đặc trưng cho: A tốc độ nhanh chậm của dòng điện. B khả năng mạnh, yếu của dòng điện. C mức độ cản trở dòng điện của dây dẫn D mức độ cản trở hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 11. Công thức tính điện trở tương đương (Rtd) của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp là: A Rtd = R1 + R2 C Rtđ = R1 – R2 B D Câu 12. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp được tính bằng công thức nào sau đây? A I = I1 + I2 C I = I1 . I2 B I = I1 = I2 D I = I1 - I2 Câu 13. Điện trở của các dây dẫn có cùng tiết diện và được làm từ cùng một loại vật liệu thì: A tỉ lệ thuận với chiều dài của dây B tỉ lệ thuận với bình phương chiều dài của dây C tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây D tỉ lệ nghịch với bình phương chiều dài của dây Câu 14. Đơn vị đo của điện trở là: A Ôm mét C Ôm B Ampe D Oát Câu 15. Nội dung định luật Ôm. A Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. B Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ thuận với điện trở của dây. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu C dây và tỉ lệ nghịch với bình phương điện trở của dây. D Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
  7. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 16: a. Vì sao lõi sắt, lõi thép có thể làm tăng tác dụng từ ống dây có dòng điện? b. Hãy vẽ và xác định chiều đường sức từ của thanh nam châm sau: c. Hãy vẽ chiều dòng điện chạy qua các vòng dây khi biết chiều đường sức từ của ống dây sau: (Câu b, c học sinh vẽ trực tiếp trên hình) Câu 17: Hai bóng đèn Đ1 có ghi 9V – 4,5W và Đ2 có ghi 9V – 18W được mắc vào hiệu điện thế không đổi 18V như hình vẽ: a. Tính giá trị điện trở của biến trở khi các đèn sáng bình thường. b. Tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 giờ. c. Dịch chuyển con chạy C về phía N độ sáng các đèn thay đổi như thế nào? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  9. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………
  10. KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: VẬT LÝ - LỚP: 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu 0.33 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B A B D C A A B D C A B C C D PHẦN II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. a. Lõi sắt, thép có tác dụng làm tăng từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua vì: khi được đặt trong từ trường thì lõi sắt thép bị nhiễm từ và trở thành nam châm. (1 điểm) b. Vẽ đúng (0,5 điểm) c. Vẽ đúng (0,5điểm) Câu 17. a. Khi đèn hoạt động bình thường thì Uđ = Uđm; Iđ = Iđm; Pđ = Pđm Cường độ dòng điện qua mỗi đèn khi sáng bình thường là: (0.25 điểm) (0.25 điểm) Cường độ dòng điện qua biến trở là: Ib = I2 – I1 = 2 – 0,5 = 1.5A (0,25 điểm) Hiệu điện thế giữa 2 đầu biến trở: Ub = U2 = 9V (0,25 điểm) Giá trị điện trở của biến trở là: (0,5 điểm) b. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 giờ là: A = UIt = U.I2t = 18.2.1.3600 = 129600J (0.5 điểm) c. Khi dịch chuyển con chạy về phía N thì Rb tăng (0.25đ) Ta có: và Rtd = R2 + Rss Do R1 và R2 không đổi nên khi Rb tăng thì Rtđ của toàn mạch tăng (0.25 điểm) Mà U không đổi nên Itm = I2 giảm nên U2 giảm; U1 tăng (0,25 điểm) Nên đèn 1 sáng mạnh lên, đèn 2 sáng yếu đi (0,25 điểm)
  11. (HS có thể giải cách khác vẫn cho điểm tối đa, nếu thiếu hoặc sai đơn vị của các đại lượng trừ 0,25đ cho toàn bài)
  12. Tiên Châu, ngày 18 tháng 12 năm 2023 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Nguyễn Thị Mai Cúc Nguyễn Thị Mai Cúc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1