intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023 TỔ: Các môn học lựa chọn Môn: Vật Lí Lớp 10A1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp 10A1 Mã đề: 134 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm- thời gian làm bài 27 phút) Câu 1: Khi một ô tô đột ngột phanh gấp thì người ngồi trong xe A. ngả người về sau. B. ngả người sang bên cạnh. C. chúi người về phía trước. D. dừng lại ngay. Câu 2: Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần: A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ. C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đường Câu 3: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chất điểm chuyển động thẳng đều có dạng. A. đường xiên góc có thể không đi qua gốc tọa độ. B. đường xiên góc luôn đi qua gốc tọa độ. C. song song với trục tọa độ Ot. D. vuông góc với trục tọa độ. Câu 4: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động tròn. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Câu 5: Một lực có độ lớn 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0 s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là A. 2,0 m. B. 4,0m. C. 0,5 m. D. 1,0 m. Câu 6: Hợp lực của hai lực và hợp với nhau một góc có độ lớn thoả mãn hệ thức A. B. C. D. Câu 7: Đặc điểm của lực cản lên vật là: A. ngược chiều chuyển động của vật B. cùng chiều chuyển động của vật C. phát động chuyển động của vật D. vuông góc với chiều chuyển động của vật Câu 8: Thả một hòn sỏi từ độ cao xuống đất. Công thức tính vận tốc của vật khi chạm đất là: A. B. C. D. Câu 9: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động thẳng có vận tốc A. tăng dần. B. giảm dần đều theo thời gian. C. giảm dần. D. tăng dần đều theo thời gian. Câu 10: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều? A. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. C. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1. D. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2. Trang 1/3 - Mã đề 134
  2. Câu 11: Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai số tuyệt đối của phép đo là ∆A. Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A + ∆A A. A = A + ∆A. B. A = . C. A = A ∆A. D. A = A − ∆A. 2 Câu 12: Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng? A. a 0, v 0. B. a 0, v 0. C. a 0, v 0. D. a 0, v 0. Câu 13: Vật chuyển động ném ngang từ độ cao h và vận tốc ban đầu v0 . Thời gian rơi đến khi chạm đất là A. t= . B. t = . C. t = D. t = . Câu 14: Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật được tính bằng r t u r r d A. v d .t . B. v = u . r C. v d t. D. v = ` d t Câu 15: Một vật nặng rơi từ độ cao 45 m xuống mặt đất, lấy g = 10 m/s 2. Vật chạm đất sau thời gian A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. Câu 16: Cho ∆v là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian ∆t , công thức tính độ lớn gia tốc là ∆v ∆t A. ` a = . B. ` a = . C. a = ∆v.∆t . D. a = ∆v − ∆t . ∆t ∆v Câu 17: Quy tắc nào sau đây không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? A. Tắc công tắc nguồn thiết bị trước khi cắm điện và sau khi tháo điện. B. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị. C. Tiếp xúc với nơi có cảnh báo nguy hiểm về điện D. Tuân thủ sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. Câu 18: Một hòn đá có khối lượng 2,5 kg đặt ở nơi có gia tốc rơi tự do là g = 9,81m/s 2 . Hòn đá hút Trái Đất với một lực có độ lớn gần nhất với giá trị A. 26 N. B. 25 N. C. 2,5 N. D. 9,8 N. Câu 19: Hai lực khác phương và có độ lớn góc tạo bởi hai lực này là Hợp lực của hai lực này có độ lớn là A. B. C. D. Câu 20: Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 12 m/s thì giảm tốc. Biết rằng sau 10 s kể từ khi giảm tốc, xe đạt vận tốc 8 m/s. Gia tốc của xe là m m m m A. 0, 4 . B. 0, 25 . C. 2 s 2 . D. ` − 0, 4 2 . s2 s2 s Câu 21: Cặp lực và phản lực trong định luật 3 Newton A. không cùng bản chất. B. tác dụng vào hai vật khác nhau C. tác dụng vào cùng một vật. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. Câu 22: Một vật ở hình vẽ chuyển động thẳng, mỗi giờ đi được 40 km. Vị trí của vật trên trục Ox tại thời điểm 12 h cách O A. 160 km. B. 40 km. C. 120 km. D. 480 km. Trang 2/3 - Mã đề 134
  3. Câu 23: Bạn Nam đi xe máy từ nhà đến trường dài 18 km mất 0,5 giờ Tốc độ trung bình của bạn Nam là A. 20 m/s. B. 8 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s. Câu 24: Các nhà máy điện ra đời, mở đầu cho kỉ nguyên sử dụng điện năng dựa trên thành tựu nghiên cứu nào của Vật lí? A. Nghiên cứu về điện tử, chất bán dẫn, vi mạch. B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. C. Nghiên cứu những lĩnh vực khác nhau của Vật lí hiện đại. D. Nghiên cứu hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 25: Một vật đang trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật giảm thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng A. giảm xuống. B. tăng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật. C. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật. D. không đổi. Câu 26: Một xe tải có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang, hệ số ma sát của xe tải với mặt đường là Lấy Độ lớn của lực ma sát là A. 3 000 N. B. 1500 N. C. 300 N. D. 15 N. Câu 27: Trọng lực tác dụng lên vật có A. độ lớn luôn thay đổi. B. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. C. điểm đặt tại trọng tâm của vật, phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên. D. điểm đặt bất kỳ trên vật, phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. Câu 28: Một vật được ném từ độ cao với vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang. Nếu bỏ qua sức cản của không khí thì tầm xa A. tăng 2 lần khi tăng 2 lần. B. tăng 2 lần khi tăng 2 lần. C. giảm 2 lần khi giảm 2 lần. D. giảm 2 lần khi giảm 4 lần. II. Phần tự luận (3 điểm- thời gian làm bài 18 phút) ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2