TRƯỜNG PTDTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ TOÁN – LÍ – HÓA – TIN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 – TIẾT 35
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................ Lớp : ...................
Mã đề 055
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Đ dch chuyn và quãng đưng đi đưc ca vt có đ lớn bng nhau khi vật chuyn đng
A. thẳng và chỉ đổi chiều một lần. B. tròn.
C. thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. D. thẳng và không đổi chiều.
Câu 2: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Gia
tốc mà vật thu được khi chịu tác dụng của một hợp lực có độ lớn 12,8N là
A. 3,2m/s2B. 6,4m/s2.C. 0,64m/s2.D. 640m/s2.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng?
A. Phép đo trực tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.
B. Phép đo gián tiếp là đo trực tiếp một đại lượng bằng dụng cụ đo.
C. Phép đo gián tiếp là đo nhiều đại lượng rồi so sánh với nhau.
D. Phép đo trực tiếp là đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ.
Câu 4: Ở gần Trái Đất trọng lực không đặc điểm nào sau đây?
A. Phương thẳng đứng. B. Điểm đặt tại trọng tâm của vật.
C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.D. Chiều từ trên xuống.
Câu 5: Với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng 1,67 m/s2 thì khối lượng của một người
52kg trên Mặt Trăng là
A. 86,84 N. B. 86,84 kg. C. 52 kg. D. 52N.
Câu 6: Đâu là cách viết kết quả đo đúng?
A. .B. .C. .D. .
Câu 7: Xe máy xuất phát từ 6 giờ sáng, xe đến Hà Nội lúc 1 giờ chiều. Hỏi xe đã di chuyển
bao lâu?
A. 6 giờ. B. 9 giờ. C. 7 giờ. D. 8 giờ.
Câu 8: Một xe máy đang chuyển động với tốc độ 5m/s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần
đều sau 3s đạt tốc độ 8 m/s. Chọn gốc thời gian lúc xe máy bắt đầu tăng tốc, chiều dương
là chiều chuyển động của xe máy. Gia tốc của xe máy
A. 6,5m/s2.B. 1m/s2.C. 1,5m/s2.D. -1 m/s2.
Câu 9: Một vật trượt trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu khối lượng của vật đó giảm 2 lần
thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng sẽ
Trang 1/5 - Mã đề 055
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đôli
Câu 10: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là
A. đường tròn. B. đường gấp khúc. C. đường parapol. D. đường thẳng.
Câu 11: Hoạt động nào trong phòng thực hành Vật Lý là không an toàn?
A. Tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
B. Vsinh, sắp xếp gọn gàng các thiết b và dụng cụ t nghiệm sau khi tiến hành t nghiệm.
C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
D. Để nước cũng như các dung dịch dẫn điện, dung dịch dễ cháy gần thiết bị điện.
Câu 12: Thành tựu nghiên cứu o sau đây của Vật lý được coi vai trò quan trọng
trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghệ lần thứ nhất?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn. B. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
C. Nghiên cứu về nhiệt động lực học. D. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
Câu 13: Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vận tốc và gia tốc luôn
A. âm. B. cùng dấu. C. dương. D. ngược dấu.
Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu tác dụng lực cản của nước?
A. Quả táo đang rơi.
B. Quả táo đang rơi, vn động viên đang bơi, chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
.C. Vận động viên đang bơi.
D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời.
Câu 15: Theo điwnh luâwt III Niu-tơn thix lưwc vax phaln lưwc là cặp lực
A. xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. B. cuxng đôw lơyn và cuxng chiêxu.
C. cân băxng. D. coy cuxng điêlm đăwt.
Câu 16: Môwt vâwt chuyển động nhanh dần đều dưới tayc duwng cula một lưwc không đổi thì véctơ
gia tốc của vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
B. cùng hướng với véctơ lực tác dụng.
C. ngược hướng với véctơ lực tác dụng.
D. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực tác dụng.
Câu 17: Công thức nào dưới đây công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a độ dịch
chuyển d trong chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A.
0
v v 2ad. =
B.
2 2
0
v v 2ad.
=
C.
0
v v 2ad.+ =
D.
2 2
0
v v 2ad.
+ =
Câu 18: Độ dịch chuyển là
A. mt đi lượng vectơ, cho biết đ dài và hưng ca sthay đi v trí ca vt.
B. một đại lượng vectơ, cho biết độ dài của sự thay đổi vị trí của vật.
C. một đại lượng vô hướng, cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật
D. một đạiợng vec, cho biết độớng của sự thay đổi vị trí của vật.
Câu 19: Nguy cơ nào làm hỏng thiết bị do đo điện?
A. Chọn chức năng và thang đo phù hợp. B. Cắm dây đo vào chốt cắm phù hợp.
C. Điều chỉnh vị trí của kim đo về số 0. D. Sử dụng q công suất của thiết bị đo
điện.
Trang 2/5 - Mã đề 055
Câu 20: Một người chạy trên một đường thẳng trong 10 phút. Trong 4 phút đầu chạy với
vận tốc 4m/s, trong thời gian còn lại giảm vận tốc còn 3m/s. Tốc độ trung bình trên cả
quãng đường là
A. 3,4 m/s. B. 3,4 m/phút. C. 17 m/phút. D. 17 m/s.
Câu 21: Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu 5 m/s, tầm xa của vật
là 15 m. Bỏ qua ma sát. Thời gian bay của vật là
A. 3,0 s. B. 45,0 s. C. 2,4 s. D. 0,3 s.
Câu 22: Tổng hợp lực là thay thế
A. hai lực đồng thời tác dụngo vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt n các lực ấy.
B. một lực tác dụng vào vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu.
C. nhiều lực đồng thời tác dụng vào vật bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.
D. một lực tác dụng vào vật bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu.
Câu 23: Một vật có khối lượng 80kg chuyển động thẳng đều dưới tác dụng của một lực kéo
song song với mặt phẳng ngang và có độ lớn 200N. Lấy g=10m/s2. Hệ số ma sát giữa vật
mặt phẳng ngang là
A. 0,25. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,1.
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1độ dịch chuyển
d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2
A.
2 1
2 1
tb
d d
vt t
=
.B.
1 2
1 2
1
2
tb
d d
vt t
= +
.C.
1 2
1 2
tb
d d
vt t
=+
D.
1 2
2 1
tb
d d
vt t
+
=
.
Câu 25: Phương pháp nghiên cứu thường sử dụng của Vật lý là
A. thực nghiệm và mô hình. B. quan sát và điều tra.
C. quan sát và trò chuyện. D. thăm dò và mô tả.
Câu 26: Có mấy loại sai số của phép đo khi tiến hành thí nghiệm?
A. 1B. 3 C. 4 D. 2
Câu 27: Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của Vật lý là
A. các dạng của vật chất, năng lượng. B. chất và sự biến đổi các chất.
C. sinh vật và môi trường. D. vũ trụ và hành tinh.
Câu 28: Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, có độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của
hai lực này bằng
A. 12 N. B. 1 N. C. 7 N. D. 5 N.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1.5 điểm): Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80 m so với mặt
đất. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính thời gian rơi của vật kể từ khi vật bắt đầu rơi cho đến khi vật chạm đất.
b) Tính quãng đường vật rơi được trong giây thứ ba.
Câu 30 (1.5 điểm): Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì
chịu tác dụng của lực kéo
k
F
r
theo phương nằm ngang. Vật bắt đầu trượt thẳng nhanh dần
đều với gia tốc 2m/s2, cho độ lớn lực ma sát trượt bằng 2N. Lấy g = 10m/s2.
a) Tính độ lớn của lực kéo.
Trang 3/5 - Mã đề 055
b) Sau 5 giây, lực kéo ngừng tác dụng. Tính thời gian vật đi được quãng đường 18m kể
từ khi lực kéo ngừng tác dụng.
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Học sinh trả lời bằng cách tô đen vào phương án đúng.
1.
A B C D
8.
A B C D
15.
A B C D
22
.
A B C D
2.
A B C D
9.
A B C D
16.
A B C D
23
.
A B C D
3.
A B C D
10
.
A B C D
17.
A B C D
24
.
A B C D
4.
A B C D
11
.
A B C D
18.
A B C D
25
.
A B C D
5.
A B C D
12
.
A B C D
19.
A B C D
26
.
A B C D
6.
A B C D
13
.
A B C D
20.
A B C D
27
.
A B C D
7.
A B C D
14
.
A B C D
21.
A B C D
28
.
A B C D
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm):
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 055
------ HẾT ------
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 055