S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 4 trang)
Đ KIM TRA CUI K I, NĂM HC 2022-2023
MÔN: VT LÍ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Không kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh…………….. (lớp):…
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Các ứng dụng của vật lí trong y học là:
A. Đo vận tốc chuyển động của vật
B. Chụp X-quang
C. Phân tích chùm sáng
D. Xác định ảnh của vật tạo bởi thấu kính.
Câu 2: Công thức tính tầm ném xa của chuyển động ném ngang
A. L=v0.h B.
2h
Lg
=
C.
0
h
L v g
=
D.
0
2h
L v g
=
Câu 3: Cho hai lực cùng phương cùng chiều độ lớn lần lượt F1=2N, F2=5N. Độ
lớn của hợp lực:
A. 3N B. 5N C. 7N D. 2N
Câu 4: Công thức xác định gia tốc
A. a=v.t B.
v
at
=
C. a=Δv+Δt D. a=Δv.Δt
Câu 5: Sự rơi của vật nào sau đây có thể coi là sự rơi tự do
A. Hòn đá B. Chiếc lá C. Chiếc khăn tay D. Tờ giấy mỏng
Câu 6: Đồ thị của chuyển động ném xiên có dạng
A. Đường thẳng nằm ngang B. Đường thẳng thẳng đứng
C. Đường parabol D. Đường xiên
Câu 7: Một vật đang chuyển động trên mặt sàn nằm ngang chịu tác dụng của lực ma
sát có độ lớn 150N, biết hệ số ma sát trượt µ=0,4. Áp lực của vật tác dụng lên mặt sàn?
A. 60N B. 600N C. 375N D. 37,5N
Câu 8: Xét quãng đường ABi 500 m với A vị trí nhà em B vị trí tiệm tạp
hóa. Chọn A gốc tọa độ chiều dương ng từ A đến B. Độ dịch chuyển
quãng đường em đi được khi đi từ nhà đến tiệm tạp hóa rồi quay trở về nhà lần lượt là:
A. 0 m và 1000 m B. 500 m và 500 m
C. 500 m và 1000 m D. 0 m và 500 m
Câu 9: Công thức tính trọng lượng của vật:
A. P = mg B. P = m/g C. P = m D. P = g
Câu 10: Một vật khối lượng m=100g được đặt nơi gia tốc g=9,8m/s2. Trọng
lượng của vật là:
Trang 1/4 - Mã đề 001
MÃ ĐỀ: 001
A. P=0,98N B. P=9,8N C. P=98N D. P=980N
Câu 11: Giá trị trung bình của một đại lượng Vật lí được tính bằng công thức:
A.
1 2
...
n
A A A
An
=
B.
1 2
...
n
A A A
An
+ + +
=
C.
1 2
A A
An
+
=
D.
1 2
. ...
n
A A A
An
=
Câu 12: Gia tốc của sự rơi tự do được kí hiệu là:
A. vB. aC. t D. g
Câu 13: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động thẳng?
A. Cánh quạt quay
B. Xe máy chuyển động thẳng từ A đến B
C. Trái đất
D. Xích đu
Câu 14: Để tổng hợp 2 lực đồng quy ta sử dụng quy tắc nào?
A. Quy tắc nhân vec tơ B. Quy tắc hình bình hành
C. Cộng hai viec tơ D. Trừ hai vec tơ
Câu 15: Đơn vị của vận tốc
A. km B. mC. sD. m/s
Câu 16: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính:
A. Vâyt chuyêzn đôyng khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi
B. Vâyt chuyêzn đôyng thăzng đê{u
C. Vật chuyển động tròn đều
D. Vâyt chuyêzn đôyng trên quy| đayo thăzng
Câu 17: Một vật chuyển động dọc theo đường thẳng. Độ dịch chuyển của tại các
thời điểm khác nhau được cho bởi bảng số liệu sau:
d (m) 0 10 20 30 40 50
t (s) 0 1 2 3 4 5
Đồ thị dịch chuyển – thời gian (d – t) của vật là:
A. B.
Trang 2/4 - Mã đề 001
C. D.
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất: Độ dịch chuyển là một đại lượng:
A. xác định vị trí của vật B. luôn dương
C. luôn âm D. xác định vận tốc của vật
Câu 19: Một chiếc xe chuyển động thẳng có độ biến thiên vận tốc
=2m/s trong 2s.
Gia tốc của xe là
A. 2m/s2B. 3m/s2C. 1m/s2D. 4m/s2
Câu 20: Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước lại khó hơn?
A. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.
B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn”.
C. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.
D. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.
Câu 21: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực
có hợp lực bằng 0 thì vật đó:
A. luôn đứng yên
B. có thể chuyển động chậm dần đều
C. sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều
D. đang rơi tự do
Câu 22: Công thức nào sau đây biểu thị mối liên hệ giữa quãng đường, vận tốc gia
tốc của chuyêzn đôyng thăzng biê„n đôzi đê{u:
A.
2 2
2
o
v v as
=
B.
2
o
v v as
=
C.
2 2
o
v v as
=
D.
o
v v as
=
Câu 23: Đơn vị của lực:
A. NB. Kg C. JD. m/s2
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Lực ma sát tác dụng lên bề mặt tiếp xúc của vật
B. Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật đứng yên trên mặt phẳng ngang.
C. Một vật luôn có lực ma sát trượt
D. Lực ma sát luôn thúc đẩy chuyển động
Câu 25: Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an
toàn khi sử dụng điện?
A. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
C. Đến gần lưới điện cao áp.
D. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 26: Lực cản phụ thuộc vào
A. Hình dạng và tốc độ của vật B. Tốc độ của vật.
C. Hình dạng của vật D. Kích thước của vật
Câu 27: Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có vận tốc
A. tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian
B. Tăng dần theo thời gian
C. Tăng hoặc giảm dần theo thời gian
D. Giảm dần theo thời gian
Câu 28: Một người di chuyển từ AB dài 150m hết 2 phút. Vận tốc trung bình của
người đó là:
A. 1,5m/s B. 1,25m/s C. 7,5m/s D. 1m/s
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Một chiếc xe đang đứng yên thì bắt đầu tăng tốc chuyển động thẳng
nhanh dần đều. Sau 2s đạt vận tốc 10m/s.
a) Tính gia tốc của xe
b) Tính quãng đường xe đi được sau 2s?
Câu 2 (1,0 điểm): Một chiếc hòm khối lượng m=2kg được kéo theo phương ngang.
a) Tính trọng lực của hòm.
b) Phân tích lực tác dụng lên chiếc hòm.
Câu 3(0,5 điểm): Thả một vật rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính quãng
đường vật rơi được trong giây cuối cùng. Biết g=10m/s2.
Câu 4(0,5 điểm): Một vật khối lượng m=100g trượt trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma
sát trượt µ=0,1. Tính gia tốc của vật?
--------------- HẾT ---------------
Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm./.
Trang 4/4 - Mã đề 001