SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
--------------------
(Đề thi có 2 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 201
I.TRẮC NGHIỆM(7 điểm).
Câu 1. Theo định luật II Niuton, gia tốc của một vật có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với khối lương của vật.
B. tỉ lệ nghịch với độ lớn của lực..
C. tỉ lệ thuận với độ lớn của lực.
D không phụ thuộc vào lực tác dụng lên vật.
Câu 2. Lực truyền cho vật khối lượng gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lượng gia tốc 3 m/s². Lực sẽ
truyền cho vật khối lượng gia tốc là
A. 5/6 m/s². B. 5m/s². C. 1,2 m/s². D. 6 m/s².
Câu 3. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 12 km về phía đông. Đến bến xe, người đó
lên xe bus đi tiếp 16 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là
A. 30 Km. B. 28 Km. C. 4 Km. D. 20 Km.
Câu 4. Sai sôK tiL đôKi laM tiL sôK giưNa sai sôK
A. dụng cụ vaM giaK triO trung bình của đại lượng cần đo.
B. tuyêOt đôKi vaM sai số dụng cụ.
C. dụng cụ và giá trị của mỗi lần đo.
D. tuyêOt đôKi vaM giaK triO trung bình của đại lượng cần đo.
Câu 5. Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Gia tốc mà vật
thu được khi chịu tác dụng của một hợp lực có độ lớn 12N là
A. 1/6 m/s2.B. 6 m/s2.C. 3m/s2.D. 24 m/s2
Câu 6. Một vật được ném ngang từ độ cao 5m, tầm xa vật đạt được là 2m. Lấy g =10 m/s2 .
Vận tốc ban đầu của vật là
A. 2 m/s. B. . 2,5 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s.
Câu 7. Gọi
12
v
r
là vận tốc của vật (1) so với vật (2),
23
v
r
là vận tốc của vật (2) so với vật (3),
13
v
r
là vận
tốc của vật (1) so với vật (3). Hệ thức đúng là
A.
13 12 23
.
= +
v v v
r r r
B.
13 12 23
2 .
= +
v v v
r r r
C.
13 12 23
2 .
= +
v v v
r r r
D.
13 12 23
.
=
v v v
r r r
Câu 8. Hai lực thành phần cùng tác dụng lên một chất điểm có độ lớn lần lượt là 10N và 4N ngược chiều
nhau. Độ lớn hợp lực của chúng là
A. 6N. B. N. C. 40N. D. 14N.
Câu 9. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí?
A. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
B. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
C. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
D. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.
Câu 10. Một vật đang chuyển động với vận tốc 20m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên vật mất đi thì
vật
A. chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
B. tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s.
C. đổi hướng chuyển động.
D. dừng lại ngay.
Câu 11. Treo vật có khối lượng 600g vào đấu dưới sợi dây không dãn . Lấy g = 10m/s2. Khi vật đứng yên,
lực căng dây tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 600N. B. 60N. C. 6N. D. 0,6N.
Mã đề 201 Trang 2/2
Câu 12. Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương
chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 13. Một vật trượt trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu khối lượng của vật đó giảm 2 lần thì hệ số ma
sát trượt giữa vật và mặt phẳng sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đôLi D. tăng 4 lần.
Câu 14. Theo định luật III Niuton, lực và phản lực có đặc điểm
A. không cân bằng nhau. B. cùng hướng với nhau.
C. tác dụng vào cùng một vật. D. khác nhau về độ lớn.
Câu 15. Phương triMnh chuyêLn đôOng cuLa môOt vâOt coK daOng: d = 5 – 3t + 4t2 (x tiKnh băMng meKt (m) vaM t tiKnh
băMng giây (s). Gia tôKc cuLa chuyêLn đôOng laM
A. 8 m/s2B. 1 m/s2C. 3 m/s2D. 4 m/s2
Câu 16. Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 1 phút chạy được 240m. Tốc độ trung bình
trên cả quãng đường chạy là
A. 4m/s. B. 60m/s. C. 240m/s. D. 24m/s
Câu 17. Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của 2 lực và thì hợp lực của chúng luôn có độ lớn thõa
mãn hệ thức
A. .B. . C. . D. .
Câu 18. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng
A. song song với trục thời gian. B. xiên góc.
C. song song với trục vận tốc. D. đi qua gốc tọa độ.
Câu 19. Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn
A. nhỏ hơn trọng lượng của vật. B. bằng trọng lượng của vật.
C. bằng khối lượng của vật. D. lớn hơn trọng lượng của vật.
Câu 20. Trong các hoạt động dưới đây, những hoạt động nào tuân thủ nguyên tắc an toàn khi sử dụng
điện?
A. Dùng nước dập lửa khi xảy ra cháy dây điện.
B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện.
C. Chạm tay trực tiếp vào ổ điện, dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở.
D. Kiểm tra mạch có điện bằng bút thử điện.
Câu 21.Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu là v0. Tầm xa của vật là:
A. . B. . C. . D..
II.TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1. Một viên bi được thả rơi tự do từ độ cao 180 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.
a.Tính thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi cho đến khi chạm đất. .
b. Tính quảng đường vật rơi trong giây thứ năm.
Bài 2. Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng của lực kéo F không đổi xiên lên hợp với phương ngang
góc = 600 ,vật chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang từ trạng thái đứng yên . Sau 10 s vật đi
được quảng đường là 25m. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,25. Lấy g = 10m/s2
a.Tính gia tốc của vật.
b.Tính độ lớn lực F.
------ HẾT ------
Mã đề 201 Trang 2/2