
Trang 1/2 – Mã đề 201
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201
HỌ VÀ TÊN :………………………………………….. LỚP : 10/…..
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Với gia tốc rơi tự do trên mặt trăng bằng 1,67 m/s2 thì khối lượng của một người 52kg trên Mặt
Trăng là
A. 86,84 kg. B. 52N. C. 86,84 N. D. 52 kg.
Câu 2. Theo đnh lut III Niu-tơn thì lực và phn lực là cặp lực
A. xuất hiện hoặc mất đi đồng thời. B. cân bằng.
C. c cng điểm đặt. D. cng độ lớn và cng chiều.
Câu 3. Ở gần Trái Đất trọng lực không c đặc điểm nào sau đây?
A. Phương thẳng đứng. B. Tỉ lệ nghch với khối lượng của vt.
C. Chiều từ trên xuống. D. Điểm đặt tại trọng tâm của vt.
Câu 4. Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
A. tính chất nhanh hay chm của chuyển động.
B. sự thay đổi v trí của vt trong không gian.
C. sự thay đổi hướng của chuyển động.
D. kh năng duy trì chuyển động của vt.
Câu 5. Tổng hợp lực là thay thế
A. hai lực đồng thời tác dụng vào vt bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.
B. một lực tác dụng vào vt bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu.
C. một lực tác dụng vào vt bằng hai lực có tác dụng giống hệt như lực ban đầu.
D. nhiều lực đồng thời tác dụng vào vt bằng một lực có tác dụng giống hệt như các lực ấy.
Câu 6. Một vt chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của một lực không đổi thì véctơ gia tốc của vt
A. c độ lớn tỉ lệ nghch với độ lớn của lực tác dụng.
B. ngược hướng với véctơ lực tác dụng.
C. cng hướng với véctơ lực tác dụng.
D. c độ lớn tỉ lệ thun với khối lượng.
Câu 7. Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vt tại v trí bất kì luôn c đặc điểm là hướng theo
A. Phương ngang, cng chiều chuyển động.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. Phương ngang, ngược chiều chuyển động.
D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống đưới.
Câu 8. Một xe máy đang đứng yên, sau đ khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều
chuyển động của xe, nhn xét nào sau đây là đúng?
A. a > 0 , v > 0. B. a < 0 , v < 0. C. a >0 , v < 0. D. a < 0 , v > 0.
Câu 9. Một vt rơi từ trên cao xuống đất trong thời gian 4 s. Bỏ qua sức cn không khí. Lấy g = 10 m/s2.
Độ cao nơi vt rơi là
A. 160 m. B. 40 m. C. 80 m. D. 20 m.
Câu 10. Cho 2 lực đồng quy, cùng chiều, c độ lớn bằng 4 N và 3 N. Độ lớn hợp lực của hai lực này bằng
A. 5 N. B. 12 N. C. 7 N. D. 1 N.
Câu 11. Một vt trượt trên một mặt phẳng nằm ngang. Nếu khối lượng của vt đ gim 2 lần thì hệ số ma
sát trượt giữa vt và mặt phẳng sẽ
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi . D. gim 2 lần.
Câu 12. Chọn phát biểu sai ?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.