SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 003
I.Trắc nghiệm:(5đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: 1nF bằng
A. 10-6 F. B. 10-9 F. C. 10-12 F. D. 10-3 F.
Câu 2: Có n nguồn giống nhau (
,rξ
) mắc nối tiếp thì
A.
b b
,r nrξ = ξ =
. B.
b b
r
,r n
ξ = ξ =
. C.
b b
,r rξ = ξ =
. D.
b b
n ,r nrξ = ξ =
.
Câu 3: Có 3 pin giống nhau. Mỗi pin có suất điện động
ξ
và điện trở trong r. Suất điện động và
điện trở trong của một bộ pin ghép song song là
A. 2
ξ
3r
2
.B. 3
ξ
và 3 r. C.
ξ
r
3
. D.
ξ
và r.
Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt B. P = UI C. P = EI D. P = UIt
Câu 5: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực
Cu–lông
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 6: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào sau đây
A. Quạt điện. B. Ấm điện.
C. Bình điện phân. D. Acquy đang nạp điện.
Câu 7: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A. không đổi B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1nC dọc theo chiều một đường sức
trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1 μJ. B. 1 J. C. 1000 J. D. 1 mJ.
Câu 9: Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường
đều E là A = qEd, trong đó d là
A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức,
tính theo chiều đường sức điện.
C. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
D. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
Câu 10: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E,
hiệu điện thế giữa M và N là U, đoạn MN = d Công thức nào sau đây là không đúng?
A. E = U d B. A = q U C. U = E d D. U = VM – VN
Câu 11: Ion dương là do
A. Nguyên tử mất electron. B. Sôo điêpn tioch dương băqng sôo điêpn tioch âm.
C. Nguyên tử mâot điện tích dương. D. Nguyên tử nhận được electron.
Câu 12: Chỉ ra công thức đúng của định luật Culông trong điện môi đồng tính.
Trang 1/2 - Mã đề 003
A.
. B.
r
qq
KF
21
.
C.
r
qq
KF 21
. D.
Câu 13: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ
điện trường là 2000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 1000 V. B. 100 V. C. 2000 V. D. 4000 V.
Câu 14: Công thức nào biểu thị định nghĩa của cường độ dòng điện.
A.
IR r
ξ
=+
B.
q
It
=
C.
AB
U
IR r
ξ
=+
D.
U
IR
=
Câu 15: Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó s
A. Không thay đổi B. Giảm đi
C. Ban đầu tăng sau đó lại giảm D. Tăng lên
II.Tự luận (5đ)
Câu 1 (2đ) :Một điện tích q1= 8.10-8 C đặt tại điểm A trong chân không
a. Tính cường độ điện trường tại B cách A một đoạn 3 cm
b. Tại điểm B đặt thêm điện tích q2=-108 C .Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1,q2 .
Bài 2(3điểm). Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó suất điện động và điện trở trong tương ứng của
các nguồn là E1= 10 V, r1= 1Ω; E2= 14V, r2= 2Ω, các điện trở của mạch ngoài là R1= 3Ω,
R2= 6Ω .
a. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch?
b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 1 phút. E1,r1 E2,r2
c.
M
R1 N R2
c.Thay R1 bằng loại đèn Đ loại 18 V -54 W.Tính điện năng đèn tiêu thụ trong 1 h .
------ HẾT ------
Trang 2/2 - Mã đề 003