Trang 1/4 - Mã đề 114
TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 11
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề : 114
Họ, tên học sinh:..................................................................... lớp: .............................
Đề:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0đ) (Thời gian làm bài 28 phút)
Câu 1: Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một
khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). D. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
Câu 3: Khi có n nguồn giống nhau mắc mắc song song, mỗi nguồn có suất điện động E và điện
trở trong r. Công thức nào sau đây đúng?
A. E b = n.E; rb = n.r. B. E b = E; rb = r/n .
C. E b = E; rb = r. D. E b = n. E; rb = r/n.
Câu 4: Hai điện tích q1= 4.10-9C, q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 6.10-5N khi đặt trong
không khí. Khoảng cách giữa chúng là
A.
42
cm. B. 6cm. C.
23
cm. D. 12cm.
Câu 5: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng m = 10g được treo bởi
hai sợi dây cùng chiều dài
30l cm
vào cùng một điểm O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương
thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch góc
60o
so với phương thẳng đứng. Cho
2
10 / sgm
.
Tìm q?
A. ±10-6 C B. ± 0,5.10-6 C C. ± 2.10-6 C D. ± 4.10-6 C
Câu 6: Tụ điện là:
A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
Câu 7: Cho dòng điện chạy qua bình điện phân chứa dung dịch CuSO4, có anôt bằng Cu. Biết
rằng đương lượng hóa của đồng
7
10.3,3.
1
n
A
F
k
kg/C. Để trên catôt xuất hiện 0,33 kg đồng, thì
điện tích chuyển qua bình phải bằng:
A. 105 (C). B. 5.106 (C). C. 107 (C). D. 106 (C).
Câu 8: Hai điểm M và N nằm trên một đường sức của điện trường đều có cường độ E, hiệu điện
thế giữa M và N là UMN, khoảng cách UMN = d .Công thức nào sau đâykhông đúng?
A. AMN = q.UMN. B. UMN = E.d C. E = UMN.d. D. UMN = VM - VN.
Trang 2/4 - Mã đề 114
Câu 9: Điện trường là
A. môi trường chứa các điện tích.
B. môi trường dẫn điện.
C. môi trường không khí quanh điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác
đặt trong nó.
Câu 10: Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của
sợi dây đó ở 1000 C là:
A. 95 B. 86,6 C. 89,2 D. 82
Câu 11: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
C. cường độ của điện trường. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 12: Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = U It. B. A = U I. C. A = E It. D. A = E I.
Câu 13: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 14: Điện trở trong của một acquy là 0,06
, trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của
acquy một bóng đèn 12V - 5W. Hiệu suất của nguồn điện qua đèn
A. 97%. B. 98,79%. C. 97,79%. D. 99,79%.
Câu 15: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 4.10-9 (C), tại một điểm trong chân không
cách điện tích một khoảng 30 (cm) có độ lớn là:
A. E = 400 (V/m). B. E = 3600 (V/m).
C. E = 1200 (V/m). D. E = 450 (V/m).
Câu 16: Bản chất của dòng điện trong chất bán dẫn là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo chiều điện trường và các lỗ trống ngược chiều điện
trưng.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống cùng chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron và lỗ trống ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các lỗ trống theo chiều điện trường và các electron ngược chiều đin
trưng.
Câu 17: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Tính cường độ
dòng điện chạy qua đèn :
A. 2 A B. 0,5 A C. 1,5 A D. 1 A.
Câu 18: Bản chất dòng điện trong chất khí là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược
chiều điện trường.
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron
ngược chiều điện trường.
C. Dòng chuyển dời có hướng của các electron theo ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược
chiều điện trường.
Câu 19: Dòng điện không đổi là dòng điện:
A. có số hạt mang điện không đổi. B. có chiều và cường độ không đổi.
Trang 3/4 - Mã đề 114
C. có cường độ không đổi. D. có chiều không đổi.
Câu 20: Một mạch điện có nguồn là pin 9V, điện trở trong 1
và mạch ngoài gồm 2 điện trở 4
mắc nối tiếp nhau. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 18/33A. B. 4,5A; C. 1A D. 2A;
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không
thay đổi.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không
nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật
nhiễm điện.
D. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị
nhiễm điện.
Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện
cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
B. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
Câu 23: Ngoài đơn vị là oat ( W ), Công suất có thể có đơn vị là
A. Js B. A/ s C. V.A D. J
Câu 24: Một nguồn điện (một ácquy, pin …) có suất điện động 4,0 V. Khi mắc nguồn này với
bóng đèn thì nó cung cấp một dòng điện 0,8A. Công suất của nguồn điện này
A. P = 2,8 W B. P = 3,2 W C. P = 5,0 W D. P = 3,0W
Câu 25: Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng
A. trong kĩ thuật hàn điện. B. trong ống phóng điện tử.
C. trong điốt bán dẫn. D. trong kĩ thuật mạ điện.
Câu 26: Hiện tượng siêu dẫn là:
A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến
giá trị bằng không.
B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá
trị khác không.
C. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá
trị bằng không.
D. Khi nhiệt độ tăng tới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị
bằng không.
Câu 27: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện
B. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
B. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
C. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
Trang 4/4 - Mã đề 114
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0đ) (Thời gian làm bài 17 phút)
Câu 30. Hai điện tích q1= 10-6C và q2 = 2.10-6C đặt tại hai điểm Avà B cách nhau 80cm trong
không khí. Tìm những điểm mà ở đó điện trường bằng không.
----------- HẾT ----------
-----------------------------------------------
Câu 29. Cho mạch điện như hình 1: Bình điện phân đựng
dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R2 =3 Ω.
Nguồn điện ξ=10 V, r =1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω; R3=6 Ω.
a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây.
Biết A = 62; n =2.
c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân.