intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

  1. SỞ GD - ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT HUỲNH NĂM HỌC 2022 - 2023 THÚC KHÁNG MÔN: VẬT LÝ – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề có 02 trang) Mã đề 206 A. TRẮC NGHIỆM(15 câu, 5 điểm) Câu 1. Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài: A.I = B.UAB = ξ – Ir C.UAB = IAB – ξ D.UAB = ξ + Ir Câu 2. Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích A.phụ thuộc vào điện tích di chuyển. B.phụ thuộc vào điện trường. C.phụ thuộc vào hình dạng đường đi. D.phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi. Câu 3. Công của dòng điện có đơn vị là A.kWh. B.J/s. C.W. D.kV Câu 4. Tụ điện là A.hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. B.hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C.hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D.hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. Câu 5. Khi nhiệt độ của sợi dây thép tăng thêm thì điện trở của nó tăng gấp đôi. Hệ số nhiệt điện trở của sợi dây thép này bằng A.. B.. C.. D.. Câu 6. Lực tương tác tĩnh điện Cuolomb được áp dụng đối với trường hợp A.hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng. B.hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên. C.hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng. D.hai vật tích điện được coi là điện tích điểm có thể đứng yên hay chuyển động. Câu 7. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A.dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B.dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. C.dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. D.dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 8. Hiện tượng siêu dẫn xảy ra khi nhiệt độ A.hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị rất lớn. B.giữ nhiệt độ không đổi thì điện trở của kim loại không thay đổi. C.giữ nhiệt độ không đổi thì điện trở của kim loại tăng theo thời gian. D.hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không. Câu 9. Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong rnối với biến trở R tạo thành mạch điện kín.Khi điều chỉnh giá trị của biển trở sao cho R = R 1 thì cường độ dòng điện là I 1.Điều chỉnh biến trở sao cho giá trị biến trở giảm hai lần khi đó cường độ dòng điện trong mạch sẽ A.tăng hai lần. B.tăng lên. C.giảm hai lần. D.giảm xuống. Câu 10. Theo thuyết êlectron phát biểu nào sau đây là không đúng? A.Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. Mã đề 206 Trang 1/2
  2. B.Một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. C.Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. D.Một vật trung hòa điện nhận thêm electron sẽ nhiễm điện âm. Câu 11. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A.có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. B.có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. C.có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. D.có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. Câu 12. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Điện tích của tụ khi nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế 100 V là A.2000 C. B.4000 C. C.2.10-3 C. D.4.10-3C. Câu 13. Điện trường là A.môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B.môi trường chứa các điện tích. C.môi trường dẫn điện. D.môi trường không khí quanh điện tích. Câu 14. Dòng điện không đổi là dòng điện có A.chiều không thay đổi theo thời gian. B.điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn không thay đổi theo thời gian. C.cường độ không đổi không đổi theo thời gian. D.chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Câu 15. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A.Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn. B.Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn. C.Cường độ dòng điện qua vật dẫn. D.Điện trở của vật dẫn. B. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)Một điện tích điểm q = -5.10-6C. di chuyển dọc theo đường sức của một điện trường đều, theo chiều đường sức, có cường độ điện trường E = 1000 V/m. Tính công mà lực điện trường sinh ra khi điện tích đi được một khoảng d = 5 cm. Câu 2. (1,0 điểm) Người ta mạ một lớp Niken lên một tấm kim loại diện tích S bằng phương pháp điện phân.Cường độ dòng điện qua bình điện phân là 0,5 A trong thời gian 20 giờ, biết khối lượng nguyên tử của Niken A=58,7g/mol, n=2.Tính khối lượng Niken bám vào tấm kim loại? Câu 3. (1,0 điểm) Hai điện tích điểm được đặt cách nhau 10 cm trong môi trường có hằng số điện môi =2. Xác định lực tương tác giữa hai điện tích. Câu 4. (2,0 điểm)Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của ampe kế và của các dây nối, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R1 = 7 , điện trở trong của nguồn r = 1 , ampe kế chỉ 0,6 A và vôn kế chỉ 1,2 V. a. Tìm suất điện động của nguồn? b. Thay R2 bằng một biến trở. Điều chỉnh biến trở sao công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại. Tìm số chỉ của Ampe kế lúc đấy. ------ HẾT ------ Mã đề 206 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2