intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: VẬT LÍ; KHỐI 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: ....... Mã đề 145 ............................................................................ I. PHẦN CHUNG (từ câu 1 đến câu 28) Câu 1. Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 12,56 V. B. 8,88 V. C. 6,28 V. D. 88,8 V. Câu 2. Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.sinφ. B. P = u.i.cosφ. C. P = U.I.sinφ. D. P = U.I.cosφ. Câu 3. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi Rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là p 1 n A. . B. . C. p.n D. . n np p Câu 4. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng. A. 220 2 V. B. 110 V. C. 110 2 V. D. 220 V. Câu 5. Hai nguồn phát sóng nào dưới đây là hai nguồn sóng kết hợp ?. Hai nguồn có : A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ. C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng tần số. Câu 6. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là: A. vmax  A . B. vmax  A . C. v max   2 A . D. v max   2 A . Câu 7. Sóng cơ A. là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường. B. là dao động của mọi điểm trong môi trường. C. là sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường. D. là dao động lan truyền trong một môi trường. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng ?Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào A. tác dụng hoá học của dòng điện. B. tác dụng từ của dòng điện. C. vào tác dụng phát quang của dòng điện. D. tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 9. Máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. các suất điện điện cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau  2  2 A. . B. . C. . D. . 4 3 2 5 Mã đề 145 Trang 1/6
  2. Câu 10. Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch R LC nối tiếp ? A. U  U R  U L  UC . B. U  U R  U L  UC . C. u  uR  uL  uC . D. U  U R  (U L  UC )2 . 2 Câu 11. Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin(ωt+φ) hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 65V và hai đầu tụ điện là 25V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở là A. 92V. B. 220V. C. 136V. D. 44V. Câu 12. Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng A. 16Hz đến 200 kHz. B. 16Hz đến 20 MHz. C. 16 Hz đến 200.000 Hz. D. 16 Hz đến 20.000 Hz. Câu 13. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 2000 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Cường độ hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là 2 A và cuộn thứ cấp là 10 A. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 4000 vòng. B. 400 vòng. C. 10000 vòng. D. 200 vòng. Câu 14. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá trị nào sau đây ? A. 𝐴 = √𝐴1 + 𝐴2 . 2 2 B. 𝐴 = 𝐴1 + 𝐴2 . C. 𝐴 = √𝐴1 − 𝐴2 . 2 2 D. 𝐴 = 𝐴1 − 𝐴2 . 𝜋 Câu 15. Đặt điện áp 𝑢 = 100√2cos(𝜔𝑡 + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, 6 𝜋 cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là 𝑖 = 2√6cos(𝜔𝑡 + ) (A). 3 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 300 W. B. 50 3 W. C. 100 W. D. 100 3 W. Câu 16. Một vật thực hiện dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình 3𝜋 x = 6 cos (60𝜋𝑡 + ) cm. Chu kì dao động của vật là 4 A. 0,03 (s). B. 20 (s). C. 3 (s). D. 1/6 (s). Câu 17. Máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 350 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuôn sơ cấp là 630 V. Hỏi điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là bao nhiêu ? A. 600 V. B. 49 V. C. 90 V. D. 4410 V. Câu 18. Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng A. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây B. Ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây C. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây D. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây Câu 19. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ m l g k A. T  2 . B. T  2 . C. T  2 . D. T  2 . k g l m Câu 20. Dao động tự do là dao động có A. chu kỳ không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. B. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài. C. chu kỳ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. D. chu kỳ không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài. Câu 21. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 1 1 A. Zc  fC B. Zc  C. Zc  D. Zc  2fC fC 2fC Mã đề 145 Trang 2/6
  3. Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 L  L  C C A. tan   B. tan   R R 1 C  L L  C C. tan   D. tan   R R Câu 23. Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 10000 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là A. 50 dB B. 10 dB. C. 40 dB. D. 20 dB. Câu 24. Con lắc lò xo gồm vật m = 150g và lò xo k = 120 N/m, (lấy  = 10) dao động điều 2 hòa với tần số là: A. f = 4,5Hz. B. f = 0,2 Hz. C. f = 0,14 Hz. D. f =177 Hz. 0,2 10−4 Câu 25. Đoạn mạch nối tiếp có R = 60  , L = H, C = F. Điện áp hai đầu đoạn mạch 𝜋 𝜋 R, L, C mắc nối tiếp là u = 200 2 cos (100t -  ) (V) . Tổng trở của đoạn mạch là 3 A. 1200  B. 50  C. 80  D. 100  Câu 26. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên A. tác dụng của từ trường quay. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. tác dụng của dòng điện trong từ trường. Câu 27. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 28. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 20 dB và 40 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M. A. 2 lần. B. 100 lần. C. 20 lần. D. 1000 lần. II. PHẦN RIÊNG A. PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (từ câu 29 đến câu 40). Câu 29. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 2A/3 thì động năng của vật là A. 4/9 W. B. 2/9 W. C. 7/9 W. D. 5/9 W. Câu 30. Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực đại là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. Câu 31. Một đèn ống huỳnh quang được dưới một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 127V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn là |u|  90V. Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là: A. 40 s B. 30 s C. 10 s D. 20 s Câu 32. Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 20 . Biết điện áp giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2000 V và 200 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100A. Hệ số công suất bằng 1. Bỏ qua tổn hao năng lượng trong máy hạ áp. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là A. 3200 V B. 2040 V C. 2800 V D. 2200 V Mã đề 145 Trang 3/6
  4. Câu 33. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện L trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u=U 2 cosωt(V). Biết R = r = ; điện áp hiệu C dụng giữa 2 đầu đoạn MB lớn gấp n= 3 điện áp giữa hai đẩu đoạn AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là: A. 0,887 B. 0,755 C. 0,975 D. 0,866 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 102 V. B. 173V. C. 122 V. D. 86 V. Câu 35. Xét trayền tải điện trên một đường dây nhất định. Nếu điện áp truyền tài điện là 2 kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 4 kV thì hiệu suất truyền tải đạt A. 95% B. 32,8% C. 97% D. 90% Câu 36. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  100 6 cos(100t ) (V) . Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại là U L max thì UC =200 V. Giá trị U L max là A. 100 V. B. 250 V. C. 300 V. D. 150 V. Câu 37. Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 20B. B. giảm đi 20B. C. tăng thêm 20 dB. D. giảm đi 20 dB. Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết 1 u = 120√2cos100πt (V), R =50Ω, L = H, điện 2𝜋 dung C thay đổi được, RA = 0; RV = ∞. Giá trị của C để số chỉ của vôn kế lớn nhất là: 1 √2 A. 4,5.10-4 F B. 0,45.10-4 F C. ( ).10-4 F D. ( ).10-4 F 𝜋 𝜋 Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, tụ điện có điện dung 10–4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng A. 1/(5π) H. B. 10–2/(2π) H. C. 1/(2π) H. D. 2/π H. Câu 40. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai  dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t  ) (cm). Gia tốc 2 của vật có độ lớn cực đại bằng A. 5 m/s2. B. 7 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 1 m/s2. Mã đề 145 Trang 4/6
  5. B. PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC XÃ HỘI (từ câu 41 dến câu 52). Câu 41. Một động cơ ba pha có công suất 2208W có điện áp hiêu dụng ở hai đầu mỗi cuộn dây là 110 V. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,7. Cường độ dòng điện qua động cơ là A. 2,87. B. 9,56. C. 28,7. D. 3,2. Câu 42. Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,44. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 20 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,46. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 100 vòng dây. B. 40 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 84 vòng dây. Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω. Câu 44. Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4 kg. Lấy π2 = 10. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là A. Fmax = 2,56 N B. Fmax = 525 N C. Fmax = 5,12 N D. Fmax = 256 N Câu 45. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U0sinωt, với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200π rad/s hoặc ω = ω2 = 50π rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng A. 250π rad/s. B. 125π rad/s. C. 40π rad/s. D. 100π rad/s. Câu 46. Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là: A. 300 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 3000 vòng /phút. D. 500 vòng/phút. Câu 47. Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 260V. B. 140V. C. 220V. D. 100V. Câu 48. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai   dao động này có phương trình lần lượt là x1  4 2 cos(10t  ) (cm) và x 2  5 6 cos(10t  ) 6 3 (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 135cm/s. B. 16,2cm/s. C. 40cm/s. D. 13,5cm/s. Câu 49. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt (A), điện áp giữa  hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha 3 so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là: Mã đề 145 Trang 5/6
  6.  A. u = 12cos100πt (V). B. u = 12 2cos(100πt - ) (V). 3  C. u = 12 2cos100πt (V). D. u = 12 2cos(100πt + 3 ) (V). Câu 50. Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 200 W. C. 250 W. D. 100 W. Câu 51. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 60Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 340cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 8. C. 11. D. 5. Câu 52. Đặt điện áp u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng A. 31,86 μF. B. 42,48 μF. C. 47,74 μF. D. 63,72 μF. ------ HẾT ------ Mã đề 145 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0