Trang 1/3 - Mã đề 123
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TỐ HỮU
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN VẬT LÝ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHN I. CÂU TRC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIU LA CHN. (4 điểm) Thí sinh tr
li t câu 1 đến câu 16. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Mt h nhn mt nhiệt lượng
100 J
nội năng tăng thêm
60J.
Công ca khi khí thc
hiện có độ ln là
A.
100J.
B.
160J.
C.
60J.
D.
40J.
Câu 2: H thức đúng của đnh lut Boyle là
A. p1V2 = p2V1. B. V/p = hằng số. C. pV = hằng số. D. p/V = hằng số.
Câu 3: Quá trình biến đổi trng thái ca mt khối nước đá từ trng
thái rn sang trng thái lỏng đưc biu diễn dưới dạng đồ th ph thuc
ca nhiệt độ t theo thời gian T như hình v bên. Đoạn đồ th ng vi
quá trình nóng chy ca khi nước đá là
A. đoạn BC. B. đoạn AB.
C. đoạn CD. D. đoạn BD.
Câu 4: Nhit dung riêng ca mt cht là gì?
A. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 1000C.
B. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 m3 chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.
C. Là nhiệt lượng cần truyền cho 1 kg chất đó để làm cho nhiệt độ của nó tăng thêm 10C.
D. Là năng lượng cần thiết để đun nóng 1 kg chất đó trong khoảng thời gian 1s.
Câu 5: Mt khối khí ban đầu các thông s trng thái
. Biến đổi đẳng áp đến
0
2V
sau đó nén đng nhit v th tích ban đầu. Đồ th nào sau đây diễn t đúng quá trình trên?
A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d.
Câu 6: Đâu công thức tính nhiệt lượng cn cung cp cho một lượng cht lỏng hóa hơi hoàn
toàn nhit đ không đổi?
A. Q = mcΔt. B. Q = UIt. C. Q = Lm. D. Q = λm.
Câu 7: Áp sut ca khí lên thành bình là
A. lực tác dụng lên một đơn vị diện tích thành bình.
B. lực tác dụng lên thành bình.
C. lực tác dụng vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình.
D. lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
Câu 8: Chn phát biểu đầy đủ v chuyển động Brown.
Mã đề 123
a)
b)
c)
d)
Trang 2/3 - Mã đề 123
A. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng, có quỹ đạo gấp khúc bất kì của các hạt nhẹ trong chất
lỏng và chất khí.
B. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng
C. Chuyển động hỗn loạn, không ngừng, có quỹ đạo gất khúc bất kì của các hạt nhẹ trong chất
rắn.
D. Chuyển động hỗn loạn, có qu đạo gất khúc.
Câu 9: Nhit đ của nước đang sôi trên thang nhiệt đ Fahrenheit là
A. 1000F. B. 2120F. C. 320F. D. 2730F.
Câu 10: Trưng hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hin công?
A. Mài dao, kéo. B. Đóng đinh. C. Khuấy nước. D. Nung sắt trong lò.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phi tính cht ca cht th khí?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có thể nén được dễ dàng.
C. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 12: S hóa hơi có thể xy ra dưới hình thc nào?
A. Sôi và đông đặc. B. Bay hơi và nóng chảy.
C. Nóng chảy và thăng hoa. D. Bay hơi và sôi.
Câu 13: Trong quá trình cht khí nhn nhit và sinh công thì Q và A trong biu thc
U A Q
phi có giá tr sau đây ?
A. Q < 0, A < 0. B. Q < 0, A > 0.
C. Q > 0, A < 0. D. Q > 0, A > 0.
Câu 14: Hình bên là các dng c để đo nhit dung riêng của nước.
B phn s (5) là
A. Nhiệt kế điện tử. B. Biến thế nguồn.
C. Cân điện tử. D. Nhiệt lượng kế.
Câu 15: Đưng biu diễn nào sau đây không phù hp vi quá
trình đng tích ?
A. Hình a. B. Hình d. C. Hình c. D. Hình b.
Câu 16: Gi k hng s Boltzmann, T nhiệt độ tuyệt đối. Động năng tịnh tiến trung nh ca
phân t khí được xác đnh bi công thc
A.
2
2
3
d
W kT
. B.
3
2
d
W kT
. C.
2
3
2
d
W kT
. D.
2
3
d
W kT
.
PHN II. CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI. (2 điểm) Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2.
Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: B vài cục nước đá lấy t t lnh vào mt cc thu tinh ri theo dõi nhiệt độ của nước đá, người
ta lập được bng sau
O
p
V
a)
b)
c)
d)
O
p
t(0C)
-273
O
p
V
O
p
T(K)
Trang 3/3 - Mã đề 123
Thời gian (phút)
0
3
6
8
10
12
14
16
Nhiệt độ (0C)
-6
-3
0
0
0
3
6
9
a) T phút th 6 đến phút th 10 ta thy nhiệt độ của nước đá không thay đổi và là 0°C.
b) T phút th 6 đến phút th 10 là thời gian nước đá nóng chảy.
c) Sau phút th 10 thì nước đá đã tan chảy hết.
d) Sau phút th 10 thì nước đá đang mt ít th rn mt ít th lng trong cc thy tinh.
Câu 2. Mt khối khí ng thc hin các quá trình biến đổi trng thái
(1) (2) (3) như được mô t trong hình bên.
Biết p2 = 2p1; V3 = 2V1. Mỗi ý sau đây là đúng hay sai?
a) (1) (2) là quá trình đẳng nhit.
b) (2) (3) là quá trình đẳng áp.
c) Th tích khí trng thái (2) là:
21
1
3
VV
.
d) Nhit độ khí trng thái (3) gp 3 ln nhiệt độ khí trng thái (1):
T3 = 3T1.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LI NGN ( 1 điểm )Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
4 câu
Câu 1: Trong xilanh ca mt động cơ đt trong, hn hp khí áp sut 1 atm, nhit đ
8°C th tích 1,4 dm³. Nén hn hợp khí đến th tích 0,3 dm3 áp sut 5 atm. Nhiệt độ ca khí
sau khi nén là bao nhiêu °C ? (Kết qu làm tròn 1 ch s thp phân.)
Câu 2: Mt bình kín np khí nhiệt độ 33°C dưi áp sut 300 kPa. Coi th tích bình không đổi.
Tăng nhiệt đ cho bình đến nhiệt độ 37°C thì độ tăng áp suất ca khí trong bình bao nhiêu kPa?
(Kết qu làm tròn đến 2 ch s thp phân.)
Câu 3: m gam khí oxygen th tích 4 lít áp sut 10 atm nhiệt độ 420K. Giá tr ca m
bao nhiêu gam? (Kết qu làm tròn 1 ch s thp phân.)
Câu 4: Động năng trung bình của phân t khí tưng 250C có giá trbao nhiêu (x10-21J)? (Kết
qu làm tròn 1 ch s thp phân.)
PHẦN IV. TỰ LUẬN. ( 3 điểm ) Thí sinh tr li bài 1 và bài 2.
Bài 1: Trong mt bình kín có th tích 0,05m3 cha khí oxygen nhit đ 27°C và áp sut là
3,0.105 Pa. Khi lưng mol ca phân t khí oxygen bng 32 g/mol.
a. Xác đnh khi lưng ca khí oxygen có trong bình.
b. Xác đnh s phân t khí oxygen cha trong bình.
Bài 2: Tính trung bình của bình phương tốc độ trong chuyển động nhit ca phân t khí helium
khối lượng mol 4 g/mol nhiệt độ 320 K. Ly s Avôgađrô
23
6 02 10
A
N , .
mol-1. Coi các
phân t khí là ging nhau.
------ HẾT ------
O