Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG TH- THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm – gồm 30 câu , mỗi câu 0,33 điểm Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nêu được dấu - Nêu được ví dụ - Vận dụng được hiệu để nhận biết về chuyển động cơ. công thức tính tốc chuyển động cơ học - Nêu được ví dụ s độ v . - Nêu được ý nghĩa về tính tương đối t của tốc độ là đặc của chuyển động - Biểu diễn được trưng cho sự nhanh, cơ. lực bằng véc tơ. chậm của chuyển - Giải thích được động. - Phân biệt được một số hiện tượng - Nêu được đơn vị chuyển động đều thường gặp liên đo của tốc độ. và chuyển động quan đến quán Chủ đề 1: - Nêu được tốc độ không đều dựa vào tính. khái niệm tốc độ. - Đề ra được cách Chuyển trung bình là gì và động- cách xác định tốc - Nêu được ví dụ làm tăng ma sát có Lực- độ trung bình. về tác dụng của lực lợi và giảm ma sát Quán làm thay đổi tốc độ có hại trong một tính - Nêu được quán và hướng chuyển số trường hợp cụ tính của một vật là động của vật. thể của đời sống, gì? kĩ thuật. - Nêu được lực là - Nêu được ví dụ về một đại lượng lực ma sát nghỉ, vectơ trượt, lăn. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Số câu hỏi 6 6 2 14 Số điểm 1,98 1,98 0,66 4,62 - Nêu được áp lực, - Mô tả được hiện - Vận dụng công Vận dụng áp suất và đơn vị đo tượng chứng tỏ sự F được công áp suất là gì. - Mô tồn tại của áp suấtthức p . thức về lực S tả được hiện tượng chất lỏng. đẩy chứng tỏ sự tồn tại - Nêu được áp suất Ác-simét của áp suất khí có cùng trị số tại - Vận dụng được F=V.d. quyển. các điểm ở cùng công thức - Mô tả được hiện p=dh đối với áp một độ cao trong tượng về sự tồn tại suất trong lòng của lực đẩy Ác-si- lòng một chất lỏng.chất lỏng. mét - Vận dụng công - Nêu được các - Nêu được điều thức A=Fs. Chủ đề 2: kiện nổi của vật. mặt thoáng trong Áp suất- - Nêu được ví dụ bình thông nhau Lực đẩy chứa cùng một trong đó lực thực Acsimet- chất lỏng đứng yên Công cơ hiện công hoặc thì ở cùng độ cao. học không thực hiện công. - Mô tả được cấu tạo của máy nén - Viết được công thủy lực và nêu thức tính công cơ được nguyên tắc học cho trường hợp hoạt động của máy hướng của lực này là truyền trùng với hướng nguyên vẹn độ dịch chuyển của tăng áp suất tới điểm đặt lực. mọi nơi trong chất - Nêu được đơn vị lỏng. đo công. Số câu hỏi 8 4 3 1 16 Số điểm 2,64 1,32 1,0 0,4 5,36 TS câu 14 10 5 1 30 hỏi TS điểm 4,64 3,3 1,65 0,4 10
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN: VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2021-2022 ĐỀ: Chọn trước đáp án đúng nhất. (Mỗi đáp án đúng 0,33 điểm, riêng câu 30: 0,43 điểm). Câu 1:Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng khi nói về chuyển động cơ học: A.Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật Câu 2: Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết hướng chuỷen động của vật. B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật chuyển động được Câu 3: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. m.s B. km.h C. km/h D. s/m Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về vận tốc trung bình của chuyển động không đều? A.Vận tốc trung bình trên một quãng đường được tính bằng thương số giữa quãng đường vật đi được và thời gian vật đi hết quãng đường đó. B.Vận tốc trung bình là trung bình cộng các vận tốc
- C.Khi vật chuyển động trên một quãng đường dài, vận tốc trung bình trên những đoạn đường khác nhau luôn bằng nhau. D. Vận tốc trung bình cho biết vật đi được quãng đường dài hay ngắn Câu 5: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A.Ma sát B.Trọng lực C. quán tính D. đàn hồi Câu 6: Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn: A.Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe B.Ma sát khi đánh diêm C.Ma sát tay cầm quả bóng D.Ma sát giữa bánh xe với mặt đường. Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực: A.Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ B.Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Câu 8: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang gây nên một áp suất 40 N/m2 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Cứ 1m2, mặt bàn chịu một áp lực là 40N B. Áp suất này gây bởi một vật có khối lượng 4kg C. Áp suất này gây bởi một vật có khối lượng 40 kg
- D. Áp suất này gây bởi một vật có trọng lượng 40N Câu 9: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra: A.Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. Câu 10: Thả một viên bi rơi vào một cốc nước. Kết quả nào sau đây là đúng: A.Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met càng tăng, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm B. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met không đổi, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng C. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng tăng D. Càng xuống sâu, lực đẩy Ac-si-met giảm, áp suất tác dụng lên viên bi càng giảm Câu 11: Khi thả một vật vào trong chất lỏng, sẽ xảy ra 1 trong 3 trường hợp:vật sẽ chìm trong chất lỏng , vật sẽ lơ lửng trong chất lỏng và vật sẽ nổi lên trên. Trường hợp vật sẽ nổi lên khi: A.FA= P B. FA> P C. FA< P D. FA=P và FA>P Câu 12: Hãy chỉ ra nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây: A.Chiếc cặp đặt trên bàn, ta nói bàn đã thực hiện một công cơ học để nâng cặp B.Quả nặng treo dưới lò xo, ta nói lò xo đã thực hiện một công cơ học để giữ quả nặng C.Quả táo rơi từ trên cây xuống đất, ta nói trọng lực đã thực hiện một công cơ học. D. Cả ba trường hợp trên đều có công cơ học
- Câu 13: Nếu có một lực F tác dụng vào vật, làm vật dịch chuyển một quãng đường s thì hướng của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. P =F.s B. A= F.s C. A = D. P = Câu 14: Đơn vị công là: A. N B. J C. Pa D. N/m2 Câu 15: Quan sát một đoàn tàu chạy vào ga, trong các mô tả sau đây, mô tả nào sai: A.Đoàn tàu chuyển động so với nhà ga B. Đoàn tàu đứng yên so với người lái tàu C. Đoàn tàu chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu D. Đoàn tàu chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga Câu 16: Một con chim mẹ tha mồi về cho con. Chim mẹ chuyển động so với……….. nhưng lại đứng yên so với…… A.chim con/ con mồi B.con mồi/ chim con C.chim con/ tổ D.tổ/ chim con
- Câu 17:Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều: A. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường. B. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ C.Chuyển động của đâu kim đồng hồ D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga Câu 18:Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A.Gió thổi cành lá đung đưa B.Sau khi đập vào măt vợt quả bóng tenis bị bật ngược trở lại C.Một vật rơi từ trên cao xuống D.Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần Câu 19: Muốn biểu diễn vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A.Phương, chiều B. Phương , chiều, độ lớn C. Điểm đặt, phương, độ lớn D. Điểm đặt, phương,chiều, độ lớn. Câu 20:Vật đang chuyển động, dưới tác dụng của hai lực cân bằng vật sẽ: A.Đứng yên B. Chuyển động chậm dần C.Chuyển động nhanh dần D. Chuyển động thẳng đều Câu 21:Khi nhúng một khối lập phương vào nước, mặt nào của khối lập phương chịu áp suất lớn nhất của nước:
- A.Áp suất là như nhau ở cả sáu mặt B.Mặt trên C. Mặt dưới D.Các mặt bên Câu 22: Hãy so sánh áp suất tại các điểm M, N và Q trong bình chứa chất lỏng ở hình: A. pMpQ D. pM
- B. Có cấu tạo gồm hai xilanh, một to, một nhỏ, được nối thông với nhau C. Có cấu tạo gồm hai xilanh, bằng nhau, được nối thông với nhau. D. Có cấu tạo gồm hai xilanh, một to, một nhỏ. Câu 25: Một xe lửa chuyển động với vận tốc trung bình là 50 km/h từ nhà ga A đến nhà ga B hết 1 giờ 45 phút.Quãng đường từ ga A đến ga B là: A.50 km B. 57,5 km C. 87,5 km D. 70 km Câu 26: Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực ở hình sau: A.Vật chịu tác dụng của trọng lực ⃗ có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ 200N. B. Vật chịu tác dụng của hai lực: Trọng lực ⃗ có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ 200N. Lực K có phương nghiêng 1 góc 300 so với phương nằm ngang, chiều hướng lên trên, cường độ 300 N. C. Vật chịu tác dụng của lực K có phương nghiêng 1 góc 300 so với phương nằm ngang, chiều hướng lên trên, cường độ 300 N D. Vật chịu tác dụng của trọng lực ⃗ có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, cường độ 100N.
- Câu 27: Một cái bàn có bốn chân, diện tích tiếp xúc của mỗi chân bàn với mặt đất là S=25 cm2 . Biết bàn có khối lượng 4 kg. Áp suất do các chân bàn đã gây ra trên mặt đất là: A.4000 Pa B.3000 Pa C.2000 Pa D.1500 Pa Câu 28: Một cái ao sâu có chiều dài 18m, chiều rộng 9m, thể tích nước trong ao là 1134 m3 , cho Dnước= 1000kg/m3. Tính áp suất tại đáy ao. A.7.000 Pa B.70.000 Pa C.18.000 Pa D.9.000Pa Câu 29:Một quả dừa cân nặng 2kg rơi từ độ cao 7m xuống đất, công của trọng lực đã thực hiện là: A.14J B.140J C.14 N D.140N Câu 30: Một vật có thể tích 2 dm3, chịu tác dụng của lực đẩy Ác-si-met có độ lớn 20,6 N khi nhúng vào một chất lỏng. Xác định chất lỏng đó là gì?Cho biết: d nước= 10.000N/m2, d rượu= 8.000N/m2, d nước biển= 10.300N/m2, d xăng= 7.000N/m2. A.Nước B.Nước biển C.Rượu
- D.Xăng HẾT UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 8 KÌ 1 NĂM HỌC : 2021-2022 Biểu điểm: Từ câu 1 đến câu 29 mỗi câu 0,33 điểm, câu 30:0,43 điểm 1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.D 7.D 8.A 9.C 10.B 11.B 12.C 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.B 19.D 20.D 21.C 22.C 23.D 24.B 25.C 26.B 27.A 28.B 29.B 30.B
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn