Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Thắng Lợi
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÝ LỚP 8 NĂM HỌC : 2021-2022 Nội dung Mức độ kiến Tổng thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp cao Chuyển động Nêu được dấu hiệu để Nêu được ví dụ về Vận dụng Tính được cơ học nhận biết chuyển động chuyển động cơ. được công tốc độ trung ( 3 tiết) cơ. Nêu được ví dụ về thức tính tốc bình của tính tương đối của độ .Tính được chuyển Nêu được ý nghĩa của chuyển động cơ. tốc độ trung động không tốc độ là đặc trưng Phân biệt được bình của đều. cho sự nhanh, chậm chuyển động đều và chuyển động của chuyển động. Nêu chuyển động không không đều. được đơn vị đo của đều dựa vào khái tốc độ. niệm tốc độ. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. Số câu: 5 4 1 10 Số điểm: 1,25 điểm 1điểm 1 điểm 3,25 đ Tỉ lệ 12,5 % 10 % 10 % 32,5 % Lực, áp suất - Nêu được ví dụ về - Nêu được ví dụ về Biểu diễn (11 tiết) tác dụng của lực làm tác dụng của hai lực được lực bằng thay đổi tốc độ và cân bằng lên một véc tơ. hướng chuyển động vật đang chuyển Giải thích của vật. động. được một số hiện tượng - Nêu được lực là một thường gặp đại lượng vectơ. liên quan đến Nêu được áp lực, áp quán tính. suất và đơn vị đo áp - Nêu được quán Đề ra được suất là gì. tính của một vật là cách làm tăng Viết được công thức gì? ma sát có lợi tính công cơ học cho Nêu được ví dụ về và giảm ma trường hợp hướng của
- lực trùng với hướng lực ma sát trượt, ma sát có hại dịch chuyển của điểm sát lăn, ma sát nghỉ. trong một số đặt lực. Nêu được đơn Mô tả được hiện trường hợp cụ vị đo công. tượng chứng tỏ sự thể của đời - Nêu được ví dụ tồn tại của áp suất sống, kĩ thuật. trong đó lực thực hiện chất lỏng. Nêu được Vận dụng công hoặc không thực áp suất có cùng trị công thức hiện công. số tại các điểm ở Vận dụng cùng một độ cao được công trong lòng một chất thức p = dh lỏng. Nêu được các đối với áp mặt thoáng trong suất trong bình thông nhau lòng chất chứa cùng một chất lỏng. lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao. Vận dụng được công Mô tả được hiện thức về lực ẩy tượng chứng tỏ sự Ác-si-mét F = tồn tại của áp suất V.d. Vận dụng khí quyển. công thức A = Mô tả được hiện Fs. tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si- mét. Nêu được điều kiện nổi của vật. Số câu: 11 8 1 20 Số điểm: 2,75 điểm 2 điểm 2 điểm 6,75 đ Tỉ lệ: 27,5 % 20 % 20% 67,5 % Tổng số câu: 16 12 1 1 30 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 đ Tỉ lệ : 40% 30% 20% 10% 100%
- TRƯỜNG TH - THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THẮNG LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN - KHTN MÔN: Vật lí lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang, 30 câu ) Họ và Lớp: ............. Mã đề 101 tên: ............................................................................ A. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất: Câu 1. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết? A. Không đổi B. Không xác định được C. Giảm D. Tăng Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. Câu 3. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. C. Lực đẩy Ác-si-mét. D. Trọng lực. Câu 4. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S B. p = P/S C. p = F.S D. p = d.V Câu 5. Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 6. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau.
- Câu 7. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. quán tính B. đàn hồi C. ma sát D. trọng lực Câu 8. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động A. cong B. thẳng C. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn. D. tròn Câu 9. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. B. Gió thổi cành lá đung đưa. C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. Câu 10. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Bánh xe đạp chạy trên đường. B. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. C. Viên bi lăn trên cát. D. Khi viết phấn trên bảng. Câu 11. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Đơn vị của áp suất là N/m2. C. Đơn vị của áp lực là N. D. Áp lực là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. Câu 12. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát nghỉ C. tăng ma sát lăn D. tăng quán tính Câu 13. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Cánh quạt quay ổn định. B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. D. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất. Câu 14. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. B. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. C. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 15. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. Câu 16. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. C. Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
- D. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. Câu 17. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. nhiệt kế B. vôn kế C. ampe kế D. tốc kế Câu 18. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc A. không đổi trong suốt quãng đường đi. B. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi. C. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 19. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. B. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. C. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. D. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. Câu 20. Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do A. lực đẩy B. ma sát C. quán tính D. trọng lực Câu 21. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. B. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. Câu 22. Đơn vị của vận tốc là : A. km/h B. m/km C. h/km D. kh/h Câu 23. Áp lực là: A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. Câu 24. Đơn vị của áp lực là: A. N B. N/m2 C. N/cm2 D. Pa Câu 25. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: A. A = F –s B. A = F/s C. A = F .s D. A = s/F Câu 26. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 27. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động. C. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó. D. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. Câu 28. Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến
- A. vận tốc tức thời. B. vận tốc trung bình. C. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó. D. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó. B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ------ HẾT ------ TRƯỜNG TH - THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THẮNG LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN - KHTN MÔN: Vật lí lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang, 30 câu) Họ và Lớp: ............. Mã đề 102 tên: ............................................................................ A. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất: Câu 1. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. D. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. Câu 2. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. D. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. Câu 3. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Đơn vị của áp suất là N/m2. C. Áp lực là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. D. Đơn vị của áp lực là N. Câu 4. Kết luận nào sau đây không đúng?
- A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động. B. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó. Câu 5. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. ampe kế B. nhiệt kế C. tốc kế D. vôn kế Câu 6. Đơn vị của vận tốc là : A. m/km B. kh/h C. km/h D. h/km Câu 7. Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 8. Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến A. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó. B. vận tốc tức thời. C. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó. D. vận tốc trung bình. Câu 9. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. Câu 10. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng ma sát lăn B. tăng ma sát nghỉ C. tăng quán tính D. tăng ma sát trượt Câu 11. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động A. tròn B. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn. C. cong D. thẳng Câu 12. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát. B. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. C. Khi viết phấn trên bảng. D. Bánh xe đạp chạy trên đường. Câu 13. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. B. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi. C. không đổi trong suốt quãng đường đi. D. Các câu A, B, C đều đúng. Câu 14. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét. B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. C. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. D. Trọng lực. Câu 15. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. B. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất.
- C. Cánh quạt quay ổn định. D. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. Câu 16. Đơn vị của áp lực là: A. N B. Pa C. N/m2 D. N/cm2 Câu 17. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết? A. Không xác định được B. Không đổi C. Tăng D. Giảm Câu 18. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. D. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. Câu 19. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. quán tính B. ma sát C. trọng lực D. đàn hồi Câu 20. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? A. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B. Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc tăng dần D. Vận tốc giảm dần Câu 21. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. C. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. D. Gió thổi cành lá đung đưa. Câu 22. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. D. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. Câu 23. Áp lực là: A. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. D. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. Câu 24. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. D. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 25. Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do
- A. trọng lực B. lực đẩy C. quán tính D. ma sát Câu 26. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: A. A = s/F B. A = F –s C. A = F.s D. A = F/s Câu 27. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. D. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. Câu 28. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = F/S B. p = d.V C. p = P/S D. p = F.S B. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ------ HẾT ------ TRƯỜNG TH - THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THẮNG LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN - KHTN MÔN: Vật lí lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang, 30 câu) Họ và Lớp: ............. Mã đề 103 tên: ............................................................................ A. TRẮC NGHIỆM(7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất: Câu 1. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. B. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. C. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. D. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. Câu 2. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
- A. ma sát B. trọng lực C. quán tính D. đàn hồi Câu 3. Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến A. vận tốc trung bình. B. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó. C. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó. D. vận tốc tức thời. Câu 4. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. ampe kế B. tốc kế C. nhiệt kế D. vôn kế Câu 5. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là: A. A = F –s B. A = F.s C. A = F/s D. A = s/F Câu 6. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. C. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. D. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. Câu 7. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. B. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. Câu 8. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. Câu 9. Có mấy loại lực ma sát? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 10. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng quán tính B. tăng ma sát trượt C. tăng ma sát nghỉ D. tăng ma sát lăn Câu 11. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động A. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn. B. thẳng C. cong D. tròn Câu 12. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. B. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. C. Gió thổi cành lá đung đưa. D. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. Câu 13. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
- C. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 14. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. C. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. Câu 15. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc A. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi. B. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. C. Các câu A, B, C đều đúng. D. không đổi trong suốt quãng đường đi. Câu 16. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. B. Viên bi lăn trên cát. C. Bánh xe đạp chạy trên đường. D. Khi viết phấn trên bảng. Câu 17. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. B. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. C. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất. D. Cánh quạt quay ổn định. Câu 18. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động. C. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. D. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó. Câu 19. Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do A. quán tính B. lực đẩy C. ma sát D. trọng lực Câu 20. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = d.V B. p = F/S C. p = F.S D. p = P/S Câu 21. Áp lực là: A. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. C. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 22. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết? A. Giảm B. Không đổi C. Không xác định được D. Tăng Câu 23. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. B. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau.
- C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. D. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. Câu 24. Đơn vị của vận tốc là : A. m/km B. kh/h C. km/h D. h/km Câu 25. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Đơn vị của áp lực là N. B. Áp lực là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. C. Đơn vị của áp suất là N/m2. D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 26. Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. N C. N/cm2 D. Pa Câu 27. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? A. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. B. Vận tốc giảm dần C. Vận tốc không thay đổi D. Vận tốc tăng dần Câu 28. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. B. Lực đẩy Ác-si-mét. C. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. D. Trọng lực. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ------ HẾT ------ TRƯỜNG TH - THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 THẮNG LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN - KHTN MÔN: Vật lí lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang, 30 câu) Họ và Lớp: ............. Mã đề 104 tên: ............................................................................ A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em chọn là đúng nhất: Câu 1. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái? A. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc. B. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc. C. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái. D. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải. Câu 2. Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Ác-si-mét. B. Trọng lực và lực đẩy Ác-si-mét. C. Lực đẩy Ác-si-mét và lực ma sát. D. Trọng lực. Câu 3. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là A. tốc kế B. nhiệt kế C. vôn kế D. ampe kế Câu 4. Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc: A. Khối lượng lớp chất lỏng phía trên. B. Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên. C. Độ cao lớp chất lỏng phía trên. D. Thể tích lớp chất lỏng phía trên. Câu 5. Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết? A. Không xác định được B. Giảm C. Không đổi D. Tăng Câu 6. Hai lực cân bằng là: A. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau. B. Hai lực cùng đặt vào hai vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. C. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có phương cùng trên một đường thẳng, có chiều ngược nhau. D. Hai lực cùng đặt vào một vật, cùng cường độ, có chiều ngược nhau. Câu 7. Khi xe ô tô đang chuyển động trên đường đột ngột phanh (thắng gấp). Hành khách trên xe bị xô về phía trước là do A. ma sát B. lực đẩy C. quán tính D. trọng lực Câu 8. Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động? A. Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại. B. Gió thổi cành lá đung đưa. C. Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần. D. Một vật đang rơi từ trên cao xuống. Câu 9. Kết luận nào sau đây không đúng? A. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi chuyển động. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc. C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động. D. Một vật bị biến dạng là do lực tác dụng vào nó. Câu 10. Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. ma sát B. đàn hồi C. quán tính D. trọng lực Câu 11. Công thức tính công cơ học khi lực F làm vật dịch chuyển một quãng đường s theo hướng của lực là:
- A. A = F/s B. A = F.s C. A = s/F D. A =F –s Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật. B. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật. C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật. Câu 13. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Khi viết phấn trên bảng. B. Bánh xe đạp chạy trên đường. C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Viên bi lăn trên cát. Câu 14. Chuyển động đều là chuyển động có độ lớn vận tốc A. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi. B. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động. C. Các câu A, B, C đều đúng. D. không đổi trong suốt quãng đường đi. Câu 15. Đơn vị của áp lực là: A. N/cm2 B. N C. N/m2 D. Pa Câu 16. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. B. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. C. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 17. Khi nói đến vận tốc của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy bay… người ta nói đến A. vận tốc lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó. B. vận tốc tức thời. C. vận tốc trung bình. D. vận tốc nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó. Câu 18. Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng? A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. B. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu. C. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép. D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau. Câu 19. Có mấy loại lực ma sát? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 20. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau: A. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Đơn vị của áp suất là N/m2. C. Áp lực là độ lớn của áp lực trên một diện tích bị ép. D. Đơn vị của áp lực là N. Câu 21. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? A. p = P/S B. p = F.S C. p = F/S D. p = d.V Câu 22. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
- B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. C. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. D. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. Câu 23. Khi xe đang chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng quán tính B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát trượt D. tăng ma sát nghỉ Câu 24. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi B. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. C. Vận tốc giảm dần D. Vận tốc tăng dần Câu 25. Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều? A. Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5 km/h. B. Chuyển động của vệ tinh địa tĩnh quanh Trái Đất. C. Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. D. Cánh quạt quay ổn định. Câu 26. Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động A. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn. B. tròn C. cong D. thẳng Câu 27. Đơn vị của vận tốc là : A. m/km B. h/km C. kh/h D. km/h Câu 28. Áp lực là: A. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. B. Lực ép có phương song song với mặt bị ép. C. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép. D. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì. B. TỰ LUẬN ( 3 điểm ) Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ------ HẾT ------ TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Vật lí lớp 8 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
- (không kể thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ----HẾT---- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Vật lí lớp 8 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ----HẾT---- TRƯỜNG TH - THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Vật lí lớp 8 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN TỰ LUẬN Câu 29. (2 điểm ) Thể tích của một miếng sắt là 2dm 3. Tính lực đẩy tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000 N/m3 Câu 30. (1 điểm ) Một người đua xe đạp, trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20 km/h. Tính vận tốc của người đó khi đi trong nửa đoạn đường còn lại. Biết rằng vận tốc trung bình trong cả đoạn đường là 23 km/h. ----HẾT----
- ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN VẬT LÝ- LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) I. HƯỚNG DẪN CHUNG:Phần tự luận HS có thể trình bày không giống đáp án nhưng đúng về bản chất vẫn cho điểm tối đa. Phần trắc nghiệm mỗi đáp án khoanh đúng được 0,25 điểm. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A- Trắc nghiệm (7 điểm) ĐỀ 101 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C B A A A A D D D D A C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B D D C C B A C A C D A B ĐỀ 102 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C C B C C A D A D A C D B Câu 15 16 17 18 19 2 21 22 23 24 25 26 27 28 0 Đáp án D A B C A A B B B A C C D A ĐỀ 103 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A C A B B D A C A B D B A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C D A A A B D B A C B B A A ĐỀ 104 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A C C C C A C C B C A C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B A C A B C C B C B C B D A B- Tự luận( 3 điểm) Chung cả 4 đề Câu Nội dung Điểm 29 Ta có: 2dm3 = 0,002 m3 0,5 đ Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi miếng sắt được nhúng chìm trong 0,5 đ nước là: Fnước = dnước.Vsắt = 10000.0,002 = 20(N) 1đ 30 Gọi s1, s2, t1, t2, v1, v2 lần lượt là quãng đường, thời gian và vận tốc của người đó trong nửa quãng đường đầu và nửa quãng đường sau. - Ta có: 0,25 đ
- 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Thắng Lợi, ngày 3 tháng 12 năm 2021 Người ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Phan Thị Minh Hiếu Phan Thị Minh Hiếu Duyệt của ban giám hiệu
- TRƯỜNG TH – THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I THẮNG LỢI NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ TOÁN - KHTN MÔN: Vật lí lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 3 trang, 30 câu) Họ và Lớp: ............. Mã đề 105 tên: ............................................................................ A. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Câu 1. Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. C. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. D. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 2. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. B. Phương, chiều C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều. Câu 3. Hòa chạy bộ từ nhà ra sân vận động với thời gian là 0,2 giờ. Quãng đường Hòa chạy dài 2km. Vận tốc Hòa là: A. 10km/h B. 10 giờ C. 10 D. 10 m Câu 4. Một vật đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau là: A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn. B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn. C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi. D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn. Câu 5. Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào? A. Cả 3 lực trên. B. Lực ma sát giữa tàu và đường ray. C. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu. D. Trọng lực của tàu. Câu 6. Khi xe đạp, xe máy đang xuống dốc, muốn dừng lại một cách an toàn nên hãm phanh (thắng) bánh nào? A. Đồng thời cả hai bánh B. Bánh trước C. Bánh trước hoặc bánh sau đều được D. Bánh sau Câu 7. Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng về bình thông nhau? A. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau. B. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau. C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
- D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao. Câu 8. Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: ..... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động. A. Lực B. Thay đổi C. Vận tốc D. Vectơ Câu 9. Một máy bay bay với vận tốc 800 km/h từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì máy bay phải bay trong bao nhiêu lâu? A. 2 giờ B. 1 giờ 20 phút C. 1 giờ 45 phút D. 1 giờ 30 phút Câu 10. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Máy bay bay từ Hà Nội vào Hồ Chí Minh. B. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều. C. Vận động viên chạy 100m đang về đích. D. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống. Câu 11. Độ lớn của vận tốc có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật? A. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. B. Cho biết hướng chuyển động của vật. C. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào. D. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm. Câu 12. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. B. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 13. Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngả về phía sau B. Hành khách ngả về phía trước C. Hành khách nghiêng sang trái D. Hành khách nghiêng sang phải Câu 14. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát lăn? A. Ma sát khi đánh diêm. B. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường. C. Ma sát tay cầm quả bóng. D. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe. Câu 15. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào: A. chiều của lực B. điểm đặt của lực C. phương của lực D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép Câu 16. Quỹ đạo chuyển động của một vật là A. đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian. B. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian. C. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian. D. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian. Câu 17. Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai? A. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn