Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS NGUYỂN TRUNG TRỰC ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP– BẢNG ĐẶC TẢ – ĐỀ THI - ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 8 - HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022. A/ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP. I. KIẾN THỨC (NHẬN BIẾT, THÔNG HIỂU) - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học, tính tương đối của chuyển động - Nêu được ý nghĩa của tốc độ, đơn vị đo của tốc độ. - Nêu được - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được lực là một đại lượng vectơ, ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì? - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. - Nêu được áp lực, áp suất, công thức tính áp suất và đơn vị đo áp suất. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng. - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng. - Nêu được trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì các mặt thoáng ở cùng độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét - Nêu được điều kiện nổi của vật. - Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
- - Viết được công thức tính công cơ học - Nêu được đơn vị đo công. II- VẬN DỤNG - Vận dụng được công thức tính tốc độ . - Biểu diễn được lực bằng véc tơ. - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. - Vận dụng công thức - Vận dụng được công thức p=dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng công thức A=Fs. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-simét F=V.d. ____________ Hết ____________ B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
- MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút Hình thức kiểm tra: 100% trắc nghiệm – gồm 30 câu , mỗi câu 0,33 điểm Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nêu được dấu - Nêu được ví dụ về - Vận dụng được công hiệu để nhận biết chuyển động cơ. thức tính tốc độ . chuyển động cơ - Nêu được ví dụ về - Biểu diễn được lực - Nêu được ý tính tương đối của bằng véc tơ. nghĩa của tốc độ chuyển động cơ. - Giải thích được một là đặc trưng cho số hiện tượng thường sự nhanh, chậm - Phân biệt được gặp liên quan đến của chuyển động. chuyển động đều và quán tính. - Nêu được đơn vị chuyển động không - Đề ra được cách làm đo của tốc độ. đều dựa vào khái niệm tăng ma sát có lợi và - Nêu được tốc độ tốc độ. giảm ma sát có hại Chủ đề 1: - Nêu được ví dụ về trung bình là gì và trong một số trường Chuyển động- cách xác định tốc tác dụng của lực làm Lực- Quán tính hợp cụ thể của đời độ trung bình. thay đổi tốc độ và sống, kĩ thuật. hướng chuyển động - Nêu được quán của vật. tính của một vật là gì? - Nêu được lực là một đại lượng vectơ - Nêu được ví dụ - Nêu được ví dụ về về lực ma sát tác dụng của hai lực nghỉ, trượt, lăn. cân bằng lên một vật đang chuyển động. 6 6 2 Số câu hỏi 14 1,98 1,98 0,66 Số điểm 4,62 Chủ đề 2: Áp - Nêu được áp lực, - Mô tả được hiện - Vận dụng công thức Vận dụng suất- Lực đẩy áp suất và đơn vị tượng chứng tỏ sự tồn được công Acsimet- đo áp suất là gì. - tại của áp suất chất thức về lực Công cơ học Mô tả được hiện lỏng. - Vận dụng được công đẩy tượng chứng tỏ sự - Nêu được áp suất có thức Ác-simét tồn tại của áp suất cùng trị số tại các p=dh đối với áp suất F=V.d. khí quyển. điểm ở cùng một độ trong lòng chất lỏng. - Mô tả được - Vận dụng công thức cao trong lòng một A=Fs. hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy chất lỏng. Ác-si-mét - Nêu được các mặt - Nêu được điều
- kiện nổi của vật. thoáng trong bình - Nêu được ví dụ thông nhau chứa cùng trong đó lực thực một chất lỏng đứng hiện công hoặc yên thì ở cùng độ cao. không thực hiện công. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực - Viết được công và nêu được nguyên thức tính công cơ tắc hoạt động của máy học cho trường này là truyền nguyên hợp hướng của vẹn độ tăng áp suất tới lực trùng với mọi nơi trong chất hướng dịch lỏng. chuyển của điểm đặt lực. - Nêu được đơn vị đo công. 8 4 3 1 Số câu hỏi 16 2,64 1,32 1,0 0,4 Số điểm 5,36 14 10 5 1 TS câu hỏi 30 4,64 3,3 1,65 0,4 TS điểm 10
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1: Lực đẩy Ác – si – mét nhỏ hơn trọng lượng thì: A. Vật chìm xuống B. Vật nổi lên C. Vật lơ lửng trong chất lỏng D. Vật chìm xuống đáy chất lỏng Câu 2: Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 3: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
- D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. B. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. C. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau. D. đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau. Câu 6: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 7: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa Câu 8: Muốn tăng áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ B. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực
- C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ D. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực Câu 9: Một quả bóng khối lượng 0,5 kg được treo vào đầu một sợi dây, phải giữ đầu dây với một lực bằng bao nhiêu để quả bóng nằm cân bằng. A. 0,5 N B. Nhỏ hơn 0,5 N C. 5N D. Nhỏ hơn 5N Câu 10: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi B. Vận tốc tăng dần C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 11: Trong các trường hợp sau trừơng hợp nào không xuất hiện lực ma sát nghỉ?. A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng. Câu 12: Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3. A. 8000 N / m2 B. 2000 N / m2 C. 6000 N / m2 D. 60000 N / m2 Câu 13: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếu va li đặt trên giá để hàng. Va li: A. chuyển động so với thành tàu
- B. chuyển động so với đầu máy C. chuyển động so với người lái tàu D. chuyển động so với đường ray Câu 14: Hai ô tô chuyển động thẳng đều khởi hành đồng thời ở 2 địa điểm cách nhau 20km. Nếu đi ngược chiều thi sau 15 phút chúng gặp nhau. Nếu đi cùng chiều sau 30 phút thì chúng đuổi kịp nhau. Vận tốc của hai xe đó là: A. 20km/h và 30km/h B. 30km/h và 40km/h C. 40km/h và 20km/h D. 20km/h và 60km/h Câu 15: 1cm3 nhôm (có trọng lượng riêng 27.000N/m3) và 1cm3 (trọng lượng riêng 130.00N/m3) được thả vào một bể nước. Lực đẩy tác dụng lên khối nào lớn hơn? A. Nhôm B. Chì C. Bằng nhau D. Không đủ dữ liệu kết luận Câu 16: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố: A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn. Câu 17: Lúc 5h sáng Tân chạy thể dục từ nhà ra cầu Đại Giang. Biết từ nhà ra cầu Đại Giang dài 2,5 km. Tân chạy với vận tốc 5km/h. Hỏi Tân về tới nhà lúc mấy giờ. A. 5h 30phút B. 6giờ C. 1 giờ D. 0,5 giờ Câu 18: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều
- A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống B. Chuyển động của Mặt trăng quanh Trái đất C. Chuyển động của đầu cách quạt D. Chuyển động của xe buýt từ Thủy Phù lên Huế Câu 19: Hưng đạp xe lên dốc dài 100m với vận tốc 2m/s, sau đó xuống dốc dài 140m hết 30s. Hỏi vận tốc trung bình của Hưng trên cả đoạn đường dốc? A. 50m/s B. 8m/s C. 4,67m/s D. 3m/s Câu 20: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể vừa tăng, vừa giảm. Câu 21: Câu nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về áp suất khí quyển? A. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng công thức p= hd. B. Độ lớn của áp suất khí quyển có thể được tính bằng chiều cao của cột thủy ngân trong ống Tôrixenli. C. Càng lên cao áp suất khí quyển càng giảm. D. Ta có thể dùng mmHg làm đơn vị đo áp suất khí quyển. Câu 22: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 4 dm3 được nhúng chìm trong nước, biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3. Lực đẩy Acsimét tác dụng lên quả cầu là: A. 4000N B. 40000N C. 2500N D. 40N
- Câu 23: Một ô tô lên dốc với vận tốc 16km/h, khi xuống lại dốc đó, ô tô này chuyển động nhanh gấp đôi khi lên dốc. Vận tốc trung bình của ô tô trong cả hai đoạn đường lên dốc và xuống dốc là A. 24km/h B. 32km/h C. 21,33km/h D. 16km/h Câu 24: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là: A. Chuyển động thẳng B. Chuyển động cong C. Chuyển động tròn D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 25: Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớnvận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là A. tàu hỏa – ô tô – xe máy B. ô tô – tàu hỏa – xe máy C. ô tô – xe máy – tàu hỏa D. xe máy – ô tô – tàu hỏa Câu 26: Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc v. Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Cùng phương cùng chiều với vận tốc B. Cùng phương ngược chiều với vận tốc C. Có phương vuông góc với với vận tốc D. Có phương bất kỳ so với vận tốc Câu 27 : Một cục nước đá đang nổi trong bình nước. Mực nước trong bình thay đổi như thế nào khi cục nước đá tan hết: A.Tăng
- B.Giảm C. Không đổi. D.Không xác định được Câu 28: Chuyển động cơ học là: A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác B. B. sự thay đổi phương chiều của vật C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác D. Sự thy đổi hình dạng so với vật khác Câu 29 : Trái đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của……………………theo mọi phương: A.Áp suất khí quyển B.Lực hút của trái đất C. Lực đẩy Ácimet. D. Vận tốc Câu 30: Hai ô tô chuyển động cùng chiều, cùng vận tốc đi ngang qua một ngôi nhà. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các ô tô chuyển động đối với nhau B. Các ô tô đứng yên đối với ngôi nhà C. Các ô tô đứng yên đối với nhau D. Ngôi nhà đứng yên đối với các ô tô
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: VẬT LÝ 8 Thời gian: 45 phút ĐÁP ÁN: Mỗi câu đúng đặt 0,33đ 1a, 2a, 3c, 4c, 5b, 6b, 7d, 8b, 9c, 10d, 11d, 12c, 13d, 14d, 15c, 16d, 17b, 18c, 19a, 20b, 21a, 22d, 23c, 24b, 25d, 26a, 27c, 28a, 29a, 30c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn