intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CAO PHẠ Năm học: 2022 – 2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian làm bài 45. phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - Hệ thống hóa kiến thức cơ bản đã học trong học kì I. 2. Kĩ năng. - Vận dụng kiến thức đã học để giải các bài tập, giải thích các hiện tượng trong thực tế. 3.Thái độ. - Giáo dục tính độc lập, nghiêm túc trong khi thi. 4. Năng lực. - Năng lực sáng tạo, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: 40% TN; 60 % TL III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận Vận Nhận Thôn dụng dụng Tổng biết g hiểu Tên thấp cao chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. - Nêu - Phân Chuy được biệt ển đơn vị được động vận chuyể cơ tốc. n học. - động Nhận đều và biết chuyể được n công động thức không tính đều. vận Hiểu tốc. được - Biết khi được nào đâu là lực chuyể ma sát n trượt 1
  2. và lực ma sát động lăn đều. xuất hiện. Số câu 3 1 1 5 Số 1,5 0,5 3,5 4,5 điểm 15% 5% 35% 4,5% Tỉ lệ - Nhận biết được các loại lực ma sát. - Vận - Vận - Hiểu - dụng dụng được Nhận được kiến công biết công thức thức được thức p áp 2. tính một = d.h suất Lực. áp số để khí Áp suất hiện giải quyển suất. chất tượng một để lỏng liên số bài giải p= quan tập thích d.h. đến đơn hiện quán giản. tượng. tính. - Viết được công thức tính áp suất. Số câu 3 1 1 1 5 Số 1,5 0,5 2,5 0,5 6,5 điểm 15% 5% 25% 5% 67,5% Tỉ lệ 2
  3. số câu 6 3 1 1 10 điểm 3 4 2,5 0,5 10 tỉ lệ 30% 40% 25% 5% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng. Câu 1: Đâu là công thức tính vận tốc? A. v = C. t = B. v = D. S = v.t Câu 2: Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều? A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống B. Vận động viên chạy 100m đang về đích C. Máy bay bay từ Hà Nội vào TP Hồ Chí Minh D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều. Câu 3 : Có những loại lực ma sát nào? A. Lực ma sát nghỉ C. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát lăn D. Cả ba loại trên Câu 4: Đâu là công thức tính áp suất? A. p = C. t = B. p = F/S D. p = F.S Câu 5: Đâu là công thức tính áp suất chất lỏng? 3
  4. A. v = C. t = B. v = D. p = d.h Câu 6: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào trong nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên. Câu 7: Bạn A đang ngồi trên xe đạp. Bất chợt đẩy xe chuyển động về phía trước. Hỏi bạn A sẽ ngã về phía nào? A. Trước B. Sau C. Đứng yên D. Trước rồi sau. Câu 8: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km.h B. m.s C. Km/h D.s/m Phần Tự luận (6 điểm) Câu 9: Cho một thùng cao 1 m chứa đầy nước hãy tính áp suất của nước ở đáy thùng và điểm cách đáy thùng 0,4 m? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Câu 10: a. Phân biệt chuyển động đều và chuyển động không đều? Lấy ví dụ minh họa? b. Lực ma sát trượt, lực ma sát lăn xuất hiện khi nào? V. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 Điểm Câu B D D B D D B C Mỗi ý đúng 0,5đ Đáp án B. Phần tự luận Đáp án Điểm Câu 9 13. Tóm tắt h1 = 1 m, h2 = 1 - 0,4 = 0,6 m, d = 10000N/m3 0,25 p1, p2 = ? Giải 4
  5. - Áp suất của nước ở đáy thùng là: 1 P1 = d.h1 = 10000.1= 10000 N/m2 - Áp suất của nước lên điểm cách đáy thùng 0,4 m là: p2 = d.h2 = 10000.0,6 = 6000 N/m2 1 Đáp số: p1 = 10000 N/m2 p2 = 6000 N/m2 0,25 14. a. - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 1 không thay đổi theo thời gian. - Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có 1 độ lớn thay đổi theo thời gian. 10 b. - Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động 0.75 trượt trên bề mặt của vật khác và có tác dụng ngăn chuyển động trượt đó. - Lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển động lăn 0.75 trên bề mặt của vật khác và có tác dụng ngăn chuyển động lăn đó. Cao phạ, ngày ... tháng 12 năm 2022 Tổ trưởng Duyệt của nhà trường Người ra đề Hoàng văn Biên Giàng A Khày 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2