Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên
- PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Vật lí - Lớp 9 Họ và tên:..................................................... (Thời gian làm bài 45 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A.Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn: A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 3. Trên một bàn là có ghi 220V – 1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thường thì nó có điện trở bao nhiêu ? A. 0,2Ω B. 44Ω C. 5Ω D. 5500Ω Câu 4. Biện pháp nào sau đây không an toàn khi có người bị điện giật? A. Ngắt ngay nguồn điện. B. Dùng tay kéo người ra khỏi dây điện. C. Gọi người sơ cứu. D. Dùng thước nhựa tách dây điện ra khỏi người. Câu 5. Quan sát hình vẽ sau. Khi cho cực N của thanh nam châm B tiếp xúc với cực S của thanh nam châm A thì đinh sắt sẽ như thế nào? A. Bị hút mạnh gấp đôi C. Bị rơi ra B. Bị hút như cũ. D. Bị hút giảm đi một nửa
- Câu 6. Định luật Jun-Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A Cơ năng. B. Hoá năng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng. 2. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (mỗi câu điền đúng 0,5đ) Câu 7. Biến trở có thể được dùng để (1)……………………..……trong mạch khi thay đổi (2) ……………..…….……..của nó. Câu 8. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn (1).......................................với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và (2)........................................với điện trở của dây. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 9. (2,0 điểm) a) Hãy nêu từ tính và sự tương tác giữa hai nam châm? b) Áp dụng: Có một số viên bi làm bằng đồng và một số viên bi được làm bằng sắt mạ đồng. Hãy tìm cách phân loại chúng. Câu 10. (2,0 điểm) Một bếp điện có ghi 220V-1000W được dùng ở hiệu điện thế 220V. a) Tính nhiệt lượng tỏa ra ở bếp đó trong 1 giây. b) Mỗi ngày sử dụng bếp trên trong 3 giờ thì một tháng (30 ngày) phải trả bao nhiêu tiền điện. Biết 1kWh giá 1000đ. Câu 11. (2,0 điểm) Khi mắc nối tiếp hai điện trở R1 và R2 vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện qua chúng có cường độ I = 0,3A. Nếu mắc song song hai điện trở này cũng vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện trong mạch chính có cường độ I’ = 1,6A. Tính R1 và R2? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Vật lí - Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): 1.Học sinh chọn đúng mỗi câu đạt 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B B C C 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (1điểm ): Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 7: (1) điều chỉnh cường độ dòng điện (2) trị số điện trở Câu 8: (1) tỉ lệ thuận (2) tỉ lệ nghịch II. TỰ LUẬN (7 điểm): Câu Đáp án Điểm a. Ta nói nam châm có từ tình vì nam châm có thể hút được sắt, 9 thép, niken, cô ban, gađôlini…. 1đ - Khi đặt hai nâm châm ở gần nhau, các từ cực cùng tên đẩy nhau, các từ cực khác tên hút nhau. b. Đưa thanh nam châm lại gần các viên bi. Nếu viên bi nào bị thanh nam châm hút thì nó được làm bằng sắt mạ đồng, còn viên bi 1đ nào không bị thanh nam châm hút thì viên bi đó được làm bằng đồng. Tóm tắt U = 220V 10 P = 1000W 0,5đ t1 = 1s t = 90h T1 = 1000đ a) Q1 = ? b) T = ? Giải: a) Nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 1s: 0,5đ Q1 = P .t = 1000.1 = 1000 (J) b) Điện năng bếp tiêu thụ trong 90h là: 0,5đ A = P .t = 1.90 = 90 (kWh) Tiền điện phải trả trong một tháng: 0,5đ T = A.T1 = 90.1000 = 90000đ - Khi R1 mắc nối tiếp với R2 thì: 0,5đ 11
- ↔ Rtđ = R1 + R2 = 40Ω (1) - Khi R1 mắc song song với R2 thì: R1 .R2 Rtđ = = 7,5 (2) 0,5đ R1 R2 Thay (1) vào (2) ta được R1.R2 = 300 0, 5đ Ta có: R2 = 40 – R1 → R1.(40 – R1) = 300 ↔ (- R1)2 + 40R1 – 300 = 0 (*) Giải (*) ta được: R1 = 30Ω; R2 = 10Ω hoặc R1 = 10Ω; R2 = 30Ω. 0, 5đ
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2021- 2022 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp Vận dụng Vận dụng cao độ Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (Nội dung, chương…) - Nêu được - Nêu được mối Vận dụng Vận dụng Vận dụng được Chủ đề 1 điện trở của quan hệ giữa được định luật được các công thức tính Điện học một dây dẫn điện trở của dây Ôm cho đoạn công thức: điện trở tương được xác định dẫn với độ dài, mạch. P = UI = đương và công như thế nào tiết diện và vật U2/R = I2.R, thức định luật và có đơn vị liệu làm dây A = P .t = ôm vào bài tập đo là gì. dẫn UIt đối với liên quan đến - Phát biểu - Giải thích và đoạn mạch giải hệ phương được định thực hiện được tiêu thụ điện trình. luật Ôm năng. các biện pháp - Viết được thông thường công thức để sử dụng an tính điện trở toàn điện và sử tương đương dụng tiết kiệm - Nhận biết được các loại điện năng. biến trở. - Viết được các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch.
- - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ. Số câu 4 2 1 1 1 9 Số điểm 2,0 1,0 0,5 2,0 2,0 7,5 Tỉ lệ % 20% 10% 5% 20% 20% 75% Nắm được sự Nêu Vận dụng Chủ đề 2 tương tác giữa được từ tính được từ Điện từ học hai nam châm. và sự tương tính và tác giữa 2 sự nam châm. tương tác giữa hai nam châm. Số câu 1 0,5 0,5 2 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 25% Tổng số câu 4,0 3,5 3,5 11 Tổng số điểm 2,0 2,5 5,5 10,0 Tỉ lệ % 20% 25% 55% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
- MÔN: VẬT LÍ 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Phát biểu được định luật Ôm ( C8) Điện trở của Vận dụng: dây dẫn . - Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch.(C3) Nội dung 1TN 1TN 1TL TT Định luật ôm Vận dụng cao: kiến thức - Vận dụng được công thức tính điện trở tương đương và công thức định luật ôm vào bài tập liên quan đến giải hệ phương trình. (C11) Sự phụ thuộc Thông hiểu: của điện trở - Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. (C2) 1TN tiết diện và vật liệu làm dây dẫn Biến trở - Điện Nhận biết: trở dùng trong - Nhận biết được các loại biến trở.(C7) 1TN kĩ thuật Công suất điện. Nhận biết: 1TN 1TN 1TL Điện năng – - Các công thức tính công suất điện và điện năng tiêu thụ của Công của dòng một đoạn mạch.(C1) điện Thông hiểu:
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Đơn vị kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng Nội dung cao TT kiến thức - Giải thích và thực hiện được các biện pháp thông thường để sử dụng an toàn điện và sử dụng tiết kiệm điện năng.(C4) Vận dụng: Vận dụng được các công thức: P = UI = U2/R = I2.R, A = P .t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.(C10) Định luật Nhận biết: 1TN Jun – Lenxơ - Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Lenxơ.(C6) Thông hiểu: Chủ đề 2 - Nắm được sự tương tác giữa hai nam châm. (C5) Nam châm vĩnh 1TN 2 Điện từ - Nêu được từ tính và sự tương tác giữa 2 nam châm.(C9a) 1/2TL cửu -Từ trường 1/2TL học Vận dụng: -Vận dụng được từ tính và sự tương tác giữa 2 nam châm.(C9b) 3TN 2TN Tổng 4TN 1TL 1/2TL 1/2TL Tỉ lệ % 20 25 35 20 Tỉ lệ chung 45 55
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn