Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Môn: VẬT LÝ- LỚP 9 - NĂM HỌC 2023 - 2024 A. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 (Từ bài: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Vận Cộng Thông Nhận dụng Tên hiểu biết Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được điện trở - Nêu được mối quan - Vận dụng được - Vận dụng của mỗi dây dẫn đặc hệ giữa điện trở của định luật Ôm được định trưng cho mức độ cản dây dẫn với độ dài, tiết cho đoạn mạch luật Ôm và trở dòng điện của dây diện và vật liệu làm gồm nhiều nhất công thức R = dẫn đó. dây dẫn. Nêu được các ba điện trở thành để giải bài - Nêu được điện trở vật liệu khác nhau thì phần. toán về mạch của một dây dẫn được có điện trở suất khác - Vận dụng được điện sử dụng xác định như thế nào nhau. định luật Jun – với hiệu điện và có đơn vị đo là gì. - Giải thích được Len-xơ để giải thế không - Viết được công thức nguyên tắc hoạt động thích các hiện đổi, trong đó tính điện trở tương của biến trở con chạy. tượng đơn giản có mắc biến Chương đương đối với đoạn Sử dụng được biến trở có liên quan. trở. I. ĐIỆN mạch nối tiếp, đoạn để điều chỉnh cường - Vận dụng được - Vận dụng HỌC mạch song song. độ dòng điện trong các công thức: được công 2 (20 tiết) - Nhận biết được các mạch. = UI = U /R = thức tính điện loại biến trở. - Nêu được ý nghĩa I2.R, A = .t = UIt trở tương - Viết được các công các trị số vôn và oat đối với đoạn đương và thức tính công suất có ghi trên các thiết bị mạch tiêu thụ công thức điện và điện năng tiêu tiêu thụ điện năng. điện năng. định luật ôm thụ của một đoạn - Chỉ ra được sự vào bài tập mạch. chuyển hoá các dạng liên quan đến - Phát biểu và viết năng lượng khi đèn giải hệ được hệ thức của điện, bếp điện, bàn là, phương trình. định luật Jun – Len- nam châm điện, động xơ và các yếu tố liên cơ điện hoạt động. quan. Câu hỏi 6 câu 3 câu 1 câu 1 câu 11 câu Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 20% 10% 10% 10% 50% - Nêu được sự tương - Mô tả được hiện - Xác định được tác giữa các từ cực tượng chứng tỏ nam các từ cực của của hai nam châm. châm vĩnh cửu có từ kim nam châm. - Phát biểu được quy tính. - Vẽ được tắc nắm tay phải về - Mô tả được cấu tạo đường sức từ chiều của đường sức của nam châm điện và của nam châm 1
- từ trong lòng ống dây nêu được lõi sắt có vai thẳng, nam có dòng điện chạy trò làm tăng tác dụng châm chữ U và qua. từ. Nêu được các cách của ống dây có - Nêu được một số làm tăng lực từ của dòng điện chạy ứng dụng của nam nam châm điện. qua. châm điện và chỉ ra - Biết dùng nam châm - Vận dụng được tác dụng của nam thử để phát hiện sự tồn quy tắc nắm tay châm điện trong tại của từ trường. phải để xác định những ứng dụng này. - Giải thích được chiều của đường - Phát biểu được quy nguyên tắc hoạt động sức từ trong tắc bàn tay trái về (về mặt tác dụng lực lòng ống dây khi Chương chiều của lực từ tác và về mặt chuyển hoá biết chiều dòng II. ĐIỆN dụng lên dây dẫn năng lượng) của động điện và ngược TỪ HỌC thẳng có dòng điện cơ điện một chiều. lại. (12 tiết) chạy qua đặt trong từ - Vận dụng được trường đều. quy tắc bàn tay - Nêu được nguyên trái để xác định tắc cấu tạo và hoạt một trong ba động của động cơ yếu tố khi biết điện một chiều. hai yếu tố kia. Câu hỏi 3 câu ½ câu 3 câu 1 câu ½ câu 8câu Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Tỉ lệ 10% 10% 10% 10% 10% 50% T.số câu hỏi 9 + 1/2 câu 7 câu 1 + 1/2 câu 1 câu 14 câu T. số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm T.số tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Vận dụng Nhận Thông Tên chủ Cấp độ Cấp độ cao biết hiểu đề thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương - Nêu - Nêu - Vận - Vận dụng được định luật Ôm và công thức R = 2
- I. ĐIỆN được được dụng l ρ HỌC điện trở mối được S để giải bài toán về mạch điện sử dụng với hiệu (20 tiết) của mỗi quan hệ định điện thế không đổi, trong đó có mắc biến trở. dây dẫn giữa luật Ôm - Vận dụng được công thức tính điện trở tương đặc điện trở cho đương và công thức định luật ôm vào bài tập liên trưng của dây đoạn quan đến giải hệ phương trình. cho mức dẫn với mạch độ cản độ dài, gồm trở dòng tiết diện nhiều điện của và vật nhất ba dây dẫn liệu làm điện trở đó. dây dẫn. thành - Nêu Nêu phần. được được - Vận điện trở các vật dụng của một liệu được dây dẫn khác định được nhau thì luật Jun xác định có điện – Len- như thế trở suất xơ để nào và khác giải có đơn nhau. thích vị đo là - Giải các hiện gì. thích tượng - Viết được đơn được nguyên giản có công tắc hoạt liên thức động quan. tính của biến - Vận điện trở trở con dụng tương chạy. Sử được đương dụng các đối với được công đoạn biến trở thức: P mạch để điều = UI = nối tiếp, chỉnh U2/R = đoạn cường I2.R, A = mạch độ dòng P .t = song điện UIt đối song. trong với - Viết mạch. đoạn được - Nêu mạch các được ý tiêu thụ công nghĩa điện thức các trị năng. tính số vôn công và oat suất có ghi điện và trên các 3
- điện thiết bị năng tiêu thụ tiêu thụ điện của một năng. đoạn - Chỉ ra mạch. được sự - Phát chuyển biểu và hoá các viết dạng được hệ năng thức của lượng định khi đèn luật Jun điện, – Len- bếp xơ và điện, các yếu bàn là, tố liên nam quan. châm điện, động cơ điện hoạt động. Câu Câu 1, Câu 7, 2, 3, 4, Câu 18 Câu 19 8, 9 5, 6 - Nêu - Mô tả - Xác được sự được định tương hiện được tác giữa tượng các từ các từ chứng cực của cực của tỏ nam kim hai nam châm nam châm. vĩnh châm. - Phát cửu có - Vẽ biểu từ tính. được được - Mô tả đường Chương quy tắc được sức từ II. nắm tay cấu tạo của nam ĐIỆN phải về của nam châm TỪ chiều châm thẳng, HỌC của điện và nam (12 tiết) đường nêu châm sức từ được lõi chữ U trong sắt có và của lòng vai trò ống dây ống dây làm tăng có dòng có dòng tác dụng điện điện từ. Nêu chạy 4
- chạy được qua. qua. các cách - Vận - Nêu làm tăng dụng được lực từ được một số của nam quy tắc ứng châm nắm tay dụng điện. phải để của nam - Biết xác định châm dùng chiều điện và nam của chỉ ra châm đường tác dụng thử để sức từ của nam phát trong châm hiện sự lòng điện tồn tại ống dây trong của từ khi biết những trường. chiều ứng - Giải dòng dụng thích điện và này. được ngược - Phát nguyên lại. biểu tắc hoạt - Vận được động dụng quy tắc (về mặt được bàn tay tác dụng quy tắc trái về lực và bàn tay chiều về mặt trái để của lực chuyển xác định từ tác hoá một dụng lên năng trong ba dây dẫn lượng) yếu tố thẳng có của khi biết dòng động cơ hai yếu điện điện tố kia. chạy một qua đặt chiều. trong từ trường đều. - Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động cơ điện 5
- một chiều. Câu Câu 10, Câu 16 Câu 13, Câu 16 Câu 17 11, 12 a 14, 15 b C. ĐỀ KIỂM TRA: 6
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN: VẬT LÍ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: .....................................................; Số báo danh:............; Lớp:....... I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi ra giấy bài làm Câu 1. Ý nghĩa của điện trở là gì? A. Đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của dây dẫn. B. Tỷ lệ với hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn. C. Tỷ lệ với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. Đặc trưng cho mức độ cản trở hiệu điện thế của vật. Câu 2. Công thức tính điện trở của dây dẫn là: A. B. C. D. Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào không đúng với đoạn mạch song song: A. Rtđ = R1+ R2 B. U = U1= U2 C. I = I1+ I2 D. Rtđ = (R1.R2)/(R1+R2) Câu 4. Công thức nào là công thức tính công suất điện của một đoạn mạch: A. P = U.R.t B. P = U.t C. P = U.I.t D. P = I2.R 7
- ?Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng với định luật Jun - Len xơ 8
- Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện, tỉ lệ .A .thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua 9
- B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng .điện, tỉ lệ nghịch với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua 10
- C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ .thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở và thời gian dòng điện chạy qua 11
- D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng .điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện chạy qua 12
- ?Câu 6. Nếu nhiệt lượng Q tính bằng calo thì phải dùng biểu thức nào trong các biểu thức sau 13
- .D. Q=0,42I2Rt C. Q=0,24I2Rt. B. Q=I2Rt. A. Q=UIt. Câu 7. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở. Câu 8. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết gì? A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. C. Công suất điện mà gia đình sử dụng. D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang sử dụng. 14
- :Câu 9. Điện năng là 15
- .B. năng lượng điện thế A. năng lượng điện trở. 16
- .D. năng lượng hiệu điện thế C. năng lượng dòng điện. Câu 10. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xác hai cực cùng tên vào nhau. Câu 11. Bộ phận chính của động cơ điện một chiều là: A. Khung dây dẫn và bộ góp điện. B. Khung dây dẫn và nam châm điện. C. Nam châm và bộ góp điện. D. Nam châm và khung dây dẫn. Câu 12. Ta nói rằng tại một điểm A trong không gian có từ trường khi: A. Một vật nhẹ để gần A hút về phía A. B. Một thanh đồng để gần A bị đẩy ra xa A. C. Một thanh nam châm đặt tại A bị quay lệch khỏi hướng Nam-Bắc. D. Một thanh nam châm đặt tại A bị nóng lên. Câu 13. Có hai thanh kim loại A, B bề ngoài giống hệt nhau, trong đó một thanh là nam châm. Làm thế nào để xác định được thanh nào là nam châm? A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm. B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm. C. Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó luôn nằm theo hướng Bắc Nam thì đó là nam châm. D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả cho rơi, nếu thanh đó luôn rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đó là nam châm. 17
- :Câu 14. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về 18
- .B. các đường sức từ A. các đường sức điện. 19
- .D. cảm ứng từ C. cường độ điện trường. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 461 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 355 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 519 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn