PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2020 2021
MÔN NG VĂN LP 7
Thi gian làm i 90 phút (không k thời gian phát đ)
ĐỀ S 01
PHN I : ĐỌC HIU (3.0 điểm) :
Đọc đoạn thơ sau đây và trả li các câu hi:
… “Thi gian như go
Chảy qua tay người
Hạt thơm hạt tho
Nong đầy nong vơi .”
(“Thời gian Đỗ Bch Mai)
a. Xác định PTBĐ chính và thể thơ của đoạn thơ trên?
b. Tìm ít nht mt cp t trái nghĩa một t ghép chính ph?
c. Ch rõ bin pháp ngh thuật đặc sc có trong đoạn thơ? Nêu tác dng ca các
bin pháp ngh thuật đó?
d. Ni dung của đoạn thơ?
PHẦN II: LÀM VĂN (7 điểm)
Cm nghĩ ca em v i thơ: Bạn đến chơi nhà ca Nguyn Khuyến.
-------------------------Hết------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
gm 01 trang)
NG DN CHM
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
3.0
1
Phương thức biểu đạt chính của đon trích: biu cm; th thơ: 4 chữ
0.5
2
Xác đnh t ghép chính phụ: nong đầy…
T trái nghĩa: đầy - vơi
1.0
3
HS có th xác đnh mt trong các bin pháp sau:
So sánh: thi gian như gạo
n d chuyn đổi cảm giác “chảy”
Đip ngữ: “hạt”, nong”.
- Nêu tác dng các ca bin pháp ngh thuật: giúp người đọc hình dung
tht c th v mt khái nim trừu tượng là thi gian, và làm ni bt giá tr
ht gạo: để làm ra ht thơm, ht thảo… phải tri qua s gian truân, vt v;
qua đó cho thấy s quý trng ht go và thi gian cùng tình yêu cuc
sng ca tác gi.
0.5
0.5
4
Ni dung: Ca ngi giá tr ca ht go và s trân quý thành qu lao động
của người nông dân.
0.5
II
LÀM VĂN
7.0
1
Viết bài văn cảm nhn v mt tác phẩm văn học
7,0
a. Đảm bo th thc ca một bài văn
1.25
b. Xác đnh đúng kiểu bài đúng đối tượng biu cảm: bài thơ Bạn đến
chơi nhà.
0.5
Mở bài: Giới thiệu những nét chính về tác giả Nguyễn Khuyếnng
phong cách sáng tác.
Dẫn dắt đến tác phẩm và bày tỏ cảm nghĩ về bài thơ Bạn đến chơi nhà,
thể hiện đặc sắc của tác giả.
Thân bài: Trình bày được các ý:
- Nim vui mng của nhà thơ với sự việc Bạn đến chơi nhà.
- Hoàn cảnh gia đình của nhà t khi bạn đến chơi nhà.
- Tình bạn đậm đà thắm thiết cùng tấm lòng giữa hai người bạn.
Kết bài:
Khng định ý nghĩa của bài thơ: Tình bạn chân thành, dung d và đậm đạ,
tình bạn vượt trên vật chất, của cải tầm thường. Nhấn mạnh đặc sắc về
nghệ thuật của tác phẩm.
Bày tỏ những cảm ng về bài thơ bạn đến chơi nhà của Nguyễn Khuyến.
4.0
c. S dụng được yếu t t s và miêu t trong bài.
1
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng
nghĩa tiếng Vit
0.25
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÀN
TRƯỜNG THCS KIM LIÊN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2020 2021
MÔN NG VĂN LP 7
Thi gian làm i 90 phút (không k thời gian phát đ)
ĐỀ S 02
I. PHN ĐỌC HIU:
Đọc đoạn trích dưới đây và thực hin các yêu cu t 1 đến 4:
Con cò bay l bay la
Theo câu quan h bay ra chiến trưng
Nghe ai hát gia núi non
Mà hương đng c rp rn trong mây
Nghìn năm trên dải đất này
Cũ sao được cánh cò bay la đà
Cũ sao được sc mây xa
Cũ sao được khúc dân ca quê mình!
(Khúc dân ca Nguyn Duy, Cát trng, NXB Quân đội nhân dân, 1973)
1.Xác định phương thức biểu đạt chính và th thơ của đoạn trích trên?
2. Tìm ít nht 1 t láy và mt t ghép đẳng lập có trong đoạn thơ?
3. Tìm bin pháp ngh thut ni bt và nêu tác dng ca bin pháp ngh thuật được s
dng trong 4 câu cuối đoạn trích trên.
4.Ni dung của đoạn thơ?
PHẦN II: LÀM VĂN (7 điểm)
Cm nghĩ ca em v i thơ: Qua đèo Ngang ca Bà huyn Thanh Quan.
-------------------------Hết------------------------
ĐỀ CHÍNH THC
gm 01 trang)
NG DN CHM
Câu
Ni dung
Đim
ĐỌC HIU
3.0
1
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích: biu cm; Th thơ: lc bát
0.5
2
Mt t láy: la đà; t ghép đẳng lp: núi non
1
3
- BP ngh thut ni bt:
+ đip ng: cũ sao
- Hiu qu ca bin pp ngh thut:
+ Nhn mnh nhng câu hát dân ca không bao gi lc hậu, xưa cũ.
+ Th hin nim tin vào sc sng bn b mãnh lit ca dân ca nói riêng
giá tr văn hóa truyn thng nói chung…
0.5
0.5
4
Ni dung: Giá tr của ca dao trong đời sng người Vit
0.5
LÀM VĂN
7.0
1
Viết bài văn cảm nghĩ v tác phẩm văn học
7,0
a. Đảm bo th thc ca một bài văn
1.25
b. Xác định đúng kiểu bài và đúng đối tượng biu cảm: bài thơ Qua
đèo Ngang.
0.5
1. Mở bài
Giới thiệu về tác giả, tác phẩm
Bà Huyện Thanh Quan là nhà thơ nxuất sắc của nền văn học trung
đại Việt Nam. Qua đèo Ngang là bài thơ tiêu biểu cho phong cách t
trầm buồn của Bà.
2. Thân bài
Hai câu đề: Khung cảnh hoang sơ, quạnh vắng nơi Đèo Ngang:
+ Không gian núi rừng hoang vu, hiu quạnh
+ Thời gian: hoàng hôn, xế chiều
Gợi tâm trạng cô đơn, buồn man mác
Thiên nhiên hoang sơ: cỏ cây, hoa lá
-Hai câu thực: Cuộc sống con người thưa thớt, ảm đạm: Nghệ thuật
đối
Tính từ giàu sức gợi
- Hai câu luận: Nỗi nhớ nước, nhớ nhà qua âm thanh tiếng chim
cuốc, chim đa đa
- Hai câu kết: Nỗi buồn lên đến đỉnh điểm: “ta với ta” là một sự cô
đơn tuyệt đối
3. Kết bài: Nêu cảm nhận về bài t
Giọng điệu da diết, thủ pháp đối, đảo lộn trật tự câu, hìnhnh, âm
thanh giàu sức gợi
Thiên nhiên hoang sơ nơi đèo Ngang và tâm trạng cô đơn của con
người.
4.0
c. S dụng được yếu t t s và miêu t trong bài.
1
d. Chính t, dùng từ, đặt câu: đảm bo chun chính t, ng pháp, ng
nghĩa tiếng Vit
0.25