ĐỀ THI HC 1
Môn: Ng văn Lp 7. Năm học: 2020-2021
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
I/ Mục đích bài kiểm tra :
1. Kiến thc:
- Đánh gmức độ đạt chun kiến thức, kĩ năng, năng lực đọc - hiu to lập văn bn ca hs
thông qua hình thc kim tra t lun.
- Qua bài kim tra gv rút kinh nghim, điều chỉnh phương pháp, kỹ thut dy hc phù hp.
2. Kĩ năng: HS biết vn dng kiến thc đã học để làmi.
3. Thái độ: HS t giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II/ Hình thc kim tra:
- T lun.
III/ Xây dng ma trn:
Mức độ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Sáng to
Tng
cng
1. Văn học
hin đại
- Nh
chép chính
thơ
- Nh tên tác
phm, tác gi
- Hiu được ý
nghĩa và phương
thc biểu đạt ca
bài thơ.
Viết một đoạn
văn ngắn
S câu:
S điểm:
T l:
1 ý
0.5
5%
2 ý
1
10%
1
3
30%
2. Tiếng Vit
- Nêu khái
nim và nhn
biết được
điệp ng.
- Xác đnh được
dạng điệp ng
S câu:
S điểm:
T l:
2 ý
1.25
10.25%
2 ý
0.75
0.75%
1
2,0
20%
3.Tp làm
văn
.
Làm mt
văn bản
biu cm
hoàn
chnh.
S câu:
S điểm:
T l:
1
5
50%
1
5
50%
S câu:
S điểm:
T l:
0.75
2.5
25.%
0.75
1.5
15%
0.5
1.
10%
1
5
50%
3
10,0
100%
PHÒNG GD&ĐTTP ĐỒNG XOÀI ĐỀ KIM TRA HC 1
TRƯNG THCS TÂN ĐỒNG n: Ng n Lp 7.m học: 2020-2021
chính thc s 1) Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên :. ...................................................... ...
Lp:..........SBD:....................Phòng thi:............
H tên, ch ký giám th
1 :.......................................................
2 :.......................................................
Đim bài thi
H tên, ch ký giám kho
Bng ch
1 :.......................................................
2 : ......................................................
Câu 1: (3 điểm) Cho câu thơ sau:
Tiếng suối trong như tiếng hát xa
a.Em hãy chép 3 câu thơ còn lại để hoàn thành bài thơ.
b.Hãy cho biết tên của bài thơ trên là gì? Tác giai?
c. Bài thơ trên s dụng phương thức biểu đạt chính nào?
d. Nêu ý nghĩa của bài thơ trên?
Câu 2: (2 đim)
a. Thế nào là điệp ng?
b. Hãy xác dạng điệp ng đưc s dụng trong bài thơ” Cảnh khuya” và viết một đoạn văn ngắn ( t 4-6
câu) nêu tác dng của điệp ng trong vic th hin nội dung bài thơ?
Câu 3: (5 điểm) Cảm nghĩ về mt loài cây em yêu
………………… HẾT…………….
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC 1
Môn: Ng văn Lp 7. m học: 2020-2021
(Đề chính thc s 1)
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
(3. đ)
a
Hs chép đúng, chính xác 3 câu thơ còng li:
1 đ
b
Tên của bài thơ trên là: Cảnh khuya. Tác gi là: H Chí Minh
0.5đ
c
Phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên là: Biu cm
0,5 đ
d
Ý nghĩa bài thơ:
- i t thể hin nim tin vào sc mnh chính nghĩa của dân tc ta.
- i t thể xem như bn tuyên ngôn độc lp lần đầu tiên của nước ta.
1.0 đ
Câu 2
a.
b.
- Khi nói hoc viết, người ta có th dùng bin pháp lp li t ng (hoc c mt
câu) để làm ni bt ý, gây cm xúc mnh. Cách lp li như vậy gi là phép điệp
ng; t ng được lp li gi là điệp ng.
- Đip t chưa ngủ”; “lồng”
-> Điệp ng cách quãng
- Đoạn văn:
+ Đip ng "lng" to nên v đẹp lung linh, huyn o cho cnh vt v
đêm….
+ Đip ng "chưa ngủ" th hin ngoi cnh và ni tâm ca Bác, mt tâm
hn ngh sĩ hòa lẫn vào tâm hn chiến sĩ. Người chưa ngủ không hn
cảnh khuya quá đẹp mà đấy còn là s thn thc ca mt v lãnh t lúc nào
cũng lo nghĩ cho dân, cho nước. . .
(2 đ)
1 đ
1 đ
Câu 3
1.Yêu cu chung:
- Học sinh làm được bài văn biểu cm sáng to
- Biết quan sát, tưởng tượng, so sánh, nhn xét trong bài viết.
- Trình bày sch sẽ, đúng chính tả, đúng ng pháp, rõ b cc.
2.Yêu cu c th: Đảm bo b cc ba phn
a. M bài:
- Gii thiu v tên loài cây (cây tre, cây xoài, cây na…).
- Lí do em yêu thích loài cây đó.
b.Thân bài:
- Biu cm v các đặc điểm ca cây:
+ Em thích màu của lá cây,…
(5 đ)
1.0
3.0
+ Cây đơm hoa vào thángvà hoa đẹp như…
+ Nhng trái cây lúc nhỏ… lúc lớn… khi chín … gợi nim say xưa hứng
thú ra sao?
+ Miêu t li niềm thích thú khi được hái những trái cây và thưởng thc nó.
+ Mi khi mùa qu qua đi, trong em li nhóm lên mt cm giác đi mong
mùa qu mới như thế nào?
+ Vi riêng em, em thích nhất đặc điểm gì loài cây đó?
- Tình cm, cm xúc của em đối với loài cây đó thay đổi như thế nào theo
thi gian?
+ Ban đầu khi nhìn thấy loài cây đó em có suy nghĩ , tình cảm gì?
+ Trải qua năm tháng, thời gian tình cm ca em có thay đổi không? Em có
thy gắn bó và coi cây đó như một người bn không?
- Mi quan h gần gũi giữa loài cây đó với đời sng ca em.
( Cây đem lại cho em những gì trong đời sng vt cht và tinh thn)
- Ý nghĩa, vai trò của loài cây đó trong cuộc sng ca con người.
c. Kết bài: Tình cm của em đối vi cây trong quá kh, hin ti và c
tương lai.
*Biểu điểm:
- Điểm 4 - 5: Bài viết có bố cục ràng, kỉ niệm chân thành gợi được
những rung động, lời văn trong sáng có sức truyền cảm, biết kết hợp các yếu
tố miêu tả và biểu cảm để làm nổi bật nội dung
- Điểm 3 - 4: Bài viết đảm bảo yêu cầu của đề, bố cục rõ ràng, lời văn mạch lạc,
sai ít lỗi các loại
- Điểm 2 - 3: Bài viết còn sơ sài, chưa thật sự đảm bảo yêu
cầu của đề, lời văn còn vụng sai nhiều lỗi các loại.
- Điểm 0,5 – 1,5: Bài viết sơ sài, lời văn lủng củng, mắc nhiều lỗi.
- Điểm 0: Lạc đề hoặc bỏ giấy trắng.
1.0
PHÒNG GD&ĐT TP. ĐỒNG XOÀI ĐỀ KIM TRA HC 1
TRƯNG THCS TÂN ĐỒNG n: Ng văn Lp 7. m học: 2020-2021
(Đề chính thc s 2) Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
H và tên :. ...................................................... ...
Lp:..........SBD:....................Phòng thi:............
H tên, ch ký giám th
1 :.......................................................
2 :.......................................................
Đim bài thi
H tên, ch ký giám kho
Bng ch
1 :.......................................................
2 : ......................................................
Đề bài:
Câu 1 (3 đim):Cho câu thơ sau:
Cháu chiến đấu hôm nay
a. Chép tiếp 5 câu thơ còn lại để hoàn thành kh thơ cuối trong một bài thơ em đã học:
b. Kh thơ trên nằm trong bài thơ nào, ca ai?
c. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ trên là gì?
d. Nhân vt tr tình được nhc ti trong kh ttrên ai? Nêu ý nghĩa văn bản chứa đoạn thơ bài thơ
trên?
Câu 2: ( 2 đim)
a. Thế nào là điệp ng? Nêu các dạng điệp ng mà em biết?
b. Ch ra biện pháp điệp ng được s dng trong kh thơ trên. Viết đoạn văn ngắn t 4 - 6 câu phân
tích tác dng ca biện pháp điệp ng đó.
Câu 3 (5 đim): Cảm nghĩ về thy (cô) giáo mà em yêu quý.
................................ Hết ...............................…