UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
MA TRẬN MÔN NGỮ VĂN 8
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA CUỐI KỲ I - M HỌC 2024-2025
Cấu trúc đề gồm 2 phần: Đọc hiểu và Viết
+ Đọc hiểu (6.0 điểm): Kết hợp trắc nghiệm với tluận gồm 10 câu hỏi/yêu cầu: Nhận biết (6 câu: 3,0 điểm), thông hiểu (3 câu: 2,0 điểm),
vận dụng (1 câu: 1,0 điểm).
+ Viết (4,0điểm): Kiểm tra theo hình thức gồm 1 u hỏi/yêu cầu: Nhận biết (1,0 điểm), thông hiểu (1,0 điểm), vn dụng (1,0 đim), vn
dụng cao (1,0 điểm).
TT
năng
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu
Thơ trào phúng thất ngôn bát cú Đường
luật
Số câu
6
0
2
1
0
1
0
0
10
Tỉ lệ % đim
30
10
10
10
60
2
Viết
Viết bài văn nghị luận về một vấn đề đời
sống (con người trong mi quan hệ cộng
đồng, đời sống, đất nước)
Số câu
(1)
(1)
(1)
(1)
1
Tỉ lệ % đim
10
10
10
10
40
Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận thức
30
30
100
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN NGỮ VĂN 8 - NĂM HỌC 2024-2025
TT
Kĩ năng
Nội dung/ Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi
theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Đọc hiu
Thơ trào phúng tht
ngôn bát cú Đưng
lut.
Nhn biết:
- Thể thơ.
- Các đặc đim thi luật.
- Cách ngắt nhịp.
- Phép đối.
- Đối tượng hướng đến của bài thơ.
- Ttượng hình có trong bài t.
Thông hiu:
- Hiu được giá tr ni dung của bài t.
- Hiu được giọng điu ch đạo của bài thơ.
- Hiểu được tác dng ca bin pháp tu t có trong bài thơ.
Vn dng:
- Bày t quan đim ca bn t và lí gii.
6TN
2TN
+1TL
1TL
2
Viết
Viết bài văn nghị
luận về một vấn đề
đời sống (con người
trong mi quan hệ
cộng đồng, đời sống,
đất nước)
Nhn biết:
Nhn biết được yêu cu của đề v kiểu văn bản, v vấn đề
ngh lun.
Thông hiu:
Hiu yêu cu v bài văn nghị lun v vấn đề trong đi sng
(ni dung, nh thc, s dng t ng, diễn đạt, b cục văn
bản…)
Vn dng:
Viết được một bài văn ngh lun v mt vấn đề trong cuc
sng. Lp lun mch lc, biết kết hp gia lí l dn chng
để làm rõ vấn đề ngh lun; ngôn ng trong sáng, gin d; th
hiện được thái độ ca bản tn trưc vấn đề cn bàn lun.
Vn dng cao:
(1)
(1)
(1)
(1)
Có s sáng to v dùng t, din đạt, la chn l, dn chng
để bày t ý kiến mt cách thuyết phc.
Tng
6TN
+ 1TL
2TN
+ 2TL
2TL
1TL
T l %
40
30
20
10
T l chung
70
30
UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MÔN: NGỮ VĂN - LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
………………………………...
Lớp: 8
Điểm
bằng số
Điểm
bằng chữ
Nhận xét và chữ
của giám khảo
Chữ ký của
giám thị
PHẦN I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc bài thơ sau và thực hiện yêu cầu:
CHẾ HỌC TRÒ NGỦ GẬT
(Nguyễn Khuyến)
Trò trẹt chi bay học cạnh thầy
Gật gà gật gưỡng nực cười thay!
Giọng khê nồng nặc không ra tiếng,
Mắt lại lim dim nhắp đã cay.
Đồng nổi(1) đâu đây la liệt đảo,
Ma men(2) chi đấy tít mù say.
Dễ thường bắt chước Chu Y(3) đó,
Quyển có câu thần vậy gật ngay.
(Thơ Nguyễn Khuyến, tr. 13, NXB Văn Học, 2010)
Chú thích:
(1)Đồng nổi: tức lên đồng. Cả câu ý nói: học trò ngủ gật, lảo đảo như lên đồng.
(2)Ma men: chỉ người nghiện rượu
(3)Chu Y: Nghĩa đen là áo đỏ. Đây chỉ một “vị thần” mặc áo đỏ báo cho biết một câu văn hay, lấy tích
từ chuyện về Âu Dương Tu. Âu Dương Tu đi chấm thi, hễ thấy một người áo đỏ gật đầu sau đó y rằng ông đọc
đến một câu văn hay. Lúc đầu, ông tưởngmột người nào đấy, sau định thần nhìn kỹ thì chẳng có gì. Ý trong
câu thơ chỉ sự cầu may trong học tập của cậu học trò.
Khoanh tròn vào ch cái đầu câu tr lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1 (0.5 điểm). Bài t trên viết theo thể thơ nào?
A. Song thất lục bát. B. Ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật.
C. Thất ngôn bát cú Đường luật. D. Thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.
Câu 2 (0.5 điểm). Câu nào dưới đây i đúng về yếu tố thi luật của bài t?
A. Luật bằng vần bằng. B. Luật trắc vần bằng.
C. Luật bằng – vần trắc. D. Luật trắc vần trắc.
Câu 3. (0.5 điểm) Bài thơ được ngắt theo nhịp o?
A. Nhip 2/2/3. B. Nhịp 3/2/2.
C. Nhịp 3/4. D. Nhịp 4/3.
Câu 4. (0.5 điểm) Phép đối trong bài thơ xuất hin ở những cặp câu nào?
A. 1 2 và 3 4 B. 3 4 và 5 6
C. 5 6 và 7 8 D. 1 2 và 7 8
Câu 5. (0.5 điểm). Đối tượng của tiếng cười trong bài t là ai?
A. Tác giả tự trào. B. Học trò.
C. Người say rượu. D. Thầy dạy.
Câu 6. (0.5 điểm). Các từ nào sau đây là những từ láy tượng hình gợi tư thế, dáng vẻ của con người?
A. Gật gật gưỡng, la liệt, lim dim. B. Trò trẹt, nồng nặc, lim dim.
C. Gật gà gật gưỡng, ma men, nồng nặc. D. Trò trẹt, la liệt, lim dim.
Câu 7 (0.5 điểm). Câu nào sau đây i lên nội dung chính của bài thơ?
A. Khinh thường các học trò bất tài, vô dụng, lười học, chỉ ham ăn ngủ.
B. Ma mai chế độ nho học đương thời đã suy tàn, học trò lười học, thích ăn ngủ.
C. Phê phán chế độ đạo học suy tàn, chế giễu cái xấu để thức tỉnh những học trò lười học.
D. Châm biếm chế độ cai trị nửa thực dân nửa phong kiến đã làm đạo học suy tàn, mạt vận.
Câu 8 (0.5 điểm). Ging điệu chủ đạo của tiếng cười trào phúng trong bài tlà gì?
A. Mỉa mai, châm biếm. B.i hước, châm biếm.
C. Trtình, sâu lắng. D. Đùa cợt nhnhàng.
Câu 9 (1.0 điểm). Nêu tác dụng của bin pháp tu từ đảo ngữ đó qua câu t sau:
“Ma men chi đấy tít mù say”
Câu 10 (1.0 điểm). Em đồng tình với ý kiến: "Những hìnhnh trong bài thơ không chỉ mang tính hài hước
n là lời nhắn nhủ sâu sắc về ý thức học tập"? sao?
PHẦN II. VIẾT (4.0 điểm)
Trong cơn bão Yagi vừa qua tinh thần tương thân tương ái của dân tc đã được thể hiện rất rệt, góp
phần không nhỏ vào việc giúp bà con đồng o phía Bắc khắc phục hậu quả sau o, n đinh cuộc sống. Em
hãy viết bài văn nghị luận bàn vvấn đề đó? BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………