MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – SINH HỌC 10
Thời gian 45 phút
TN 70%, TL 30% (NB 0,75 phút, TH 1,5 phút, TL 7 phút)
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ
nhận
thức
Tổng
Nhận biết Thông
hiểu Vận
dụng
Vận
dụng cao
Số CH Thời gian
(phút)
% tổng
điểm
TN TL
Số CH Số CH Số CH Số CH
1
Mở đầu
Các cấp
độ tổ chức
của thế
giới sống
1 1 2 1,75 5,0
2 Sinh học
tế bào
(8 tiết)
2.1. Khái
quát về tế
bào
1 1
12
25
2.2. Các
nguyên tố
hóa học
và nước
1 1 2
2.3.Các
phân tử
sinh học
trong tế
bào
211 31
3 Cấu trúc
tế bào
(7 tiết)
3.1. Tế
bào nhân
2 2 14,5 32,5
3.2. Tế
bào nhân
thực
431 71
4 Trao đổi
vật chất
4.1. Vận
chuyển
23 151
chuyển
hóa năng
lượng
trong tế
bào
các chất
qua màng
sinh chất 16,75 37,5
4.2.
Chuyển
hóa vật
chất
năng
lượng
trong tế
bào
2 2 4
4.3. Tổng
hợp các
chất
tích lũy
năng
lượng
1 1 2
Tổng 16 12 2 1 28 3 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 45 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I –
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HỌC - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (28 câu
trắc nghiệm, 3 câu tự luận)
Đề thi gồm có: 04 trang
Họ tên : ................................................... Số báo danh :..................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cấp độ tổ chức sống là
A. cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của thế giới sống
B. vị trí của một tổ chức sống trong thế giới sống được xác định bằng số lượng và chức năng nhất định các yếu tố cấu thành.
C. mối liên quan giữa bộ phận và tổng thể, cấp tổ chức lớn được hình thành từ cấp tổ chức nhỏ liền kề.
D. cấp độ tổ chức cơ bản nhất của thế giới sống
Câu 2. Các cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm chung nào dưới đây?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. B. Thế giới sống liên tục tiến hóa.
C. Hệ thống khép kín và tự điều chỉnh. D. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
Câu 3. Nhóm nào sau đây là đại diện điển hình của vi sinh vật nhân sơ?
A. Vi khuẩn lam B. Nấm C. TảoD. Động vật nguyên sinh
Câu 4. Nguyên tố vi lượng có vai trò
A. là thành phần cấu tạo chính của các hợp chất hữu cơ.
B. tham gia cấu tạo và hoạt hóa các enzyme.
C. cấu tạo các polysaccharide trong tế bào.
D. tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ.
Câu 5. Phân tử sinh học là
A. các chất được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
B. các chất hữu cơ quan trọng đối với tế bào và cơ thể
C. các chất hữu cơ được tạo ra từ tế bào và cơ thể sinh vật.
D. các phân tử vô cơ, hữu cơ cần cung cấp cho tế bào.
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các chất hữu cơ trong tế bào?
A. Các phân tử chất béo cung cấp năng lượng trực tiếp trong tế bào.
B.Tinh bột và cellulose là nguồn nguyên liệu cung cấp năng lượng cho tế bào thực vật.
C. Các hợp chất hữu cơ: carbohydrate, lipid, protein và nucleic acid đều là những đại phân tử có cấu trúc đa phân.
D. Đun nóng, thay đổi pH và 1 số yếu tố môi trường có thể vi phạm chức năng của protein.
Câu 7. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm chung của các loại lipit là:
A. Có tính phân cực B. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
C. Có tính kị nước D. Có tính axit
Câu 8. Tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
A. Vỏ nhầy B. Thành tế bào C. Bộ máy gongi D. Lông
Câu 9. Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân chưa có màng bao. B. Chỉ có bào quan riboxom trong tế bào chất
C. Không có hệ thống nội màng D. Không có cấu trúc thành tế bào
Câu 10. Nhận định nào đúng về ty thể
A. Cấu trúc mào ty thể làm tăng diện tích bề mặt chứa enzyme của chuỗi truyền electron
B. màng trong và màng ngoài ty thể đều chứa enzyme của chuỗi truyền electron
C. Ty thể là cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật và những tế bào động vật hoạt động mạnh
D. Trong chất nền của ty thể không chứa ribosome 70s
D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Chưa có màng nhân bao bọc. B. Có kích thước lớn
hơn tế bào nhân sơ.
C. Có màng nhân bao bọc. D. Có nhiều bào quan.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(1) Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
(2) Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
(3) Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
(4) Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
(5) Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Các phát biểu nói về đặc điểm chung của tế bào nhân thực là:
A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3), (5)
C. (2), (3), (4), (5) D. (1), (3), (4), (5)
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần chính của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?
A. Màng sinh chất. B. Lưới nội chất.
C. Tế bào chất. D. Nhân tế bào/Vùng nhân.
Câu 11. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc thể gồm DNA liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất.
Câu 15. Cho các nhận định sau khi so sánh về đặc điểm chung của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Tế bào nhân thực có nhiều bào quan hơn tế bào nhân sơ.
(2) Tế bào chất của tế bào nhân sơ chỉ co các bào quan có màng bọc.
(3) Tế bào nhân sơ có nhiều phân tử DNA, tế bào nhân thực chỉ có 1 phân tử DNA.
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 16. Một nhà khoa học đã tiến hành phá huỷ nhân của tế bào trứng ếch thuộc loài A, sau đó lấy nhân của tế bào sinh dưỡng thuộc
loài B cấy vào. Sau nhiều lần thí nghiệm, ông đã nhận được các con ếch con từ các tế bào đã được chuyển nhân. Khi nói về kết quả thí
nghiệm trên phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các con ếch con mang đặc điểm của loài A vì đã mang tế bào trứng của loài A
B. Các con ếch con mang đặc điểm của loài A vì đã chứa tế bào chất của loài A.
C. Các con ếch con mang đặc điểm loài B vì đã mang tế bào sinh dưỡng của loài B.
D. Các con ếch con mang đặc điểm của loài B vì đã lấy nhân mang thông tin di truyền của loài B
Câu 17. Người ta dùng đồng vị phóng xạ Cacbon C14 để đánh dấu amino acid Alanin trong một phân tử protein để theo dõi sự di chuyển
của nó bên trong tế bào. Bắt đầu từ xoang màng nhân, thứ tự các cấu trúc của lộ trình đó là
A. Xoang màng nhân Lưới nội chất hạt Túi tiết Bộ máy Gongi Túi tiết Màng sinh chất
B. Xoang màng nhân Bộ máy golgi Túi tiết Lưới nội chất hạt Túi tiết Màng sinh chất
C. Xoang màng nhân Lưới nội chất trơn Túi tiết Bộ máy Gongi Túi tiết Màng sinh chất
D. Xoang màng nhân Bộ máy golgi Túi tiết lưới nội chất trơn Màng sinh chất
Câu 18. Môi trường ưu trương là môi trường có nồng độ chất tan:
A. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào B. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Luôn ổn định
Câu 19. Sự khuếch tán đơn giản qua lớp kép phospholipid xảy ra đối với
A. các chất kích thước lớn, phân tử ưa nước. B. các chất khí, phân tử kị nước.
C. các ion, phân tử lớn D. các chất phân cực và không tan trong lipit
Câu 20. Co nguyên sinh là hiện tượng
A. cả tế bào bị co lại khi cho vào môi trường ưu trương.
B. màng nguyên sinh bị dãn ra khi cho vào môi trường nhược trương.