TRƯỜNG THCS:
…………………
………..
HỌ TÊN:
…………………
…………………
LỚP:
…………………
……MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA
CUỐI KỲ I
Năm học: 2023 –
2024
MÔN: SINH
HỌC 9
Thời gian làm
bài: phút
(Không kể thời
gian phát đề)
Chữ kí GT1 Chữ kí GT2 SỐ THỨ TỰ
Số phòng Số báo danh SỐ MẬT MÃ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM Lời phê của thâ7y (cô) Chữ kí
GT1
Chữ kí
GT2
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C, hoặc D trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1:Loại nucleotit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ADN?
A. Adenin. B.Uraxin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 2: Một gen 6800 nucleotit. Theo hình của J. Oatxơn F. Crick thì gen đó có bao nhiêu
chu kì xoắn?
A. 3,4. B. 34. C. 340. D. 3400.
Câu 3: chuaỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo thuyết, nếu
cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 100% cây quả đỏ.
B. 100% cây quả vàng.
C. 50% cây quả đỏ: 50% cây quả vàng.
D. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng.
Câu 4: Gen và protein có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 5: Một nhiễm sắc thể(NST) trình tự các gen GHI.KLM. Sau khi đột biến, NST trình tự
gen là GHI.KLKLM. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 6: Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN?
A. Gồm 4 loại nucleotit là A, T, G, X.
B. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O, N, P.
C. Cấu tạo gồm 2 mạch xoắn song song.
D. Cấu tạo gồm 2 mạch thẳng song song.
Câu 7: Phép lai phân tích được sử dụng nhằm mục đích xác định:
A. Kiểu gen mang tính trạng trội.
B. Kiểu gen mang tính trạng lặn.
C. Kiểu hình mang tính trạng trội.
D. Kiểu hình mang tính trạng lặn.
Câu 8: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến?
A. Di truyền qua sinh sản hữu tính.
B. Chỉ biến đổi kiểu hình.
C. Đột biến làm biến đổi kiểu gen.
D Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng.
Câu 9: Hai hoặc nhiều chuỗi axit amin kết hợp với nhau tạo nên cấu trúc protein bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 10: Các tính trạng di truyền biến đổi nếu NST bị biến đổi:
A. Cấu trúc.
B. Số lượng.
C. Cấu trúc và số lượng.
D. Hình dạng.
Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng nucleotit trong gen?
A. Thêm một cặp A-T.
B. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X .
C. Mất cặp G-X.
D. Mất cặp G-X và thêm cặp A-T.
Câu 12: Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội( 2n-1) có số lượng NST là bao nhiêu?
A. 22. B. 23. C. 45. D. 47.
Câu 13: Một hợp tử của ruồi giấm nguyên phân liên tiếp 4 lần. Số tế bào con tạo ra là:
A. 4 tế bào con.
B. 8 tế bào con.
C. 2 tế bào con.
D. 16 tế bào con.
Câu 14: Nhóm sinh vật nào dưới đây có NST giới tính XY trong tế bào 2n của giới cái?
A. Chim, ếch, bò sát.
B. Người, gà, ruồi giấm.
C. Bò, vịt, cừu.
D. Người, tinh tinh.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 15: Một gen nằm trên ADN mạch kép có 120 chu kỳ xoắn. Hỏi gen này có bao nhiêu nuclêôtit?
A. 3600
B.1200.
C.120.
D.2400.
II/PHẦN TỰ LUẬN: (5,0điểm)
Câu 16: (2,0đ) Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ADN, ADN nhân đôi theo nguyên tắc nào?
Câu 17: (2,0đ)Một gen có chiều dài 0,306 micromet. Xác định:
a.Tổng số nucleotit và số vòng xoắn của gen?
b. Số Nu từng loại, biết A=2G?
Biết 1 micromet = 104 ăngstron(Ao )
Câu 18: (1,0đ) Tại sao đột biến gen thường gây hại cho sinh vật?
Bài làm:
Mã đề A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------