Bằng số Bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Ở cà chua lưỡng bội, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Theo lí
thuyết, nếu cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 100% cây quả đỏ. B. 100% cây quả vàng.
C. 50% cây quả đỏ: 50% cây quả vàng. D. 75% cây quả đỏ: 25% cây quả vàng.
Câu 2. Phép lai phân tích được sử dụng nhằm xác định
A. kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội.
B. kiểu gen của cá thể mang tính trạng lặn.
C. kiểu hình của cá thể mang tính trạng trội.
D. kiểu hình của cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây là phép lai phân tích?
A. EE x Ee. B. ee x ee. C. Ee x ee. D. EE x EE.
Câu 4. Điều nào sau đây đúng khi nói về phân tử ARN?
A. Gồm bốn loại nuclêôtit là A, U, G, X.
B. Cấu tạo từ ba nguyên tố hóa học C, H, O.
C. Cấu tạo gồm hai mạch xoắn song song.
D. Cấu tạo gồm hai mạch thẳng song song.
Câu 5. Một gen có 680 nuclêôtit. Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick thì gen đó có
bao nhiêu chu kì xoắn?
A. 3,4. B. 34. C. 340. D. 3400.
Câu 6. Loại nuclêôtit nào sau đây không có trong cấu tạo của phân tử ARN?
A. Ađênin. B. Uraxin. C. Timin. D. Guanin.
Câu 7. Gen và prôtêin có mối quan hệ với nhau thông qua cấu trúc trung gian nào sau đây?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D.
mARN.
Câu 8. Trình tự sắp xếp các axit amin tạo nên chuỗi axit amin thuộc cấu trúc prôtêin bậc mấy?
A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Câu 9. Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen là GHIKLM. Sau khi đột biến,
NST có trình tự gen là GKIHLM. Đây là dạng đột biến nào?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về thường biến?
A. Di truyền được qua sinh sản hữu tính.
B. Đột biến làm biến đổi kiểu hình.
C. Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen.
D. Biểu hiện riêng lẻ, không định hướng.
Câu 11. Ở người, tế bào sinh dưỡng thể dị bội (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
A. 24. B. 47. C. 45. D. 23.
Câu 12. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số lượng nuclêôtit trong gen?
A. Thêm một cặp (A-T). B. Mất một cặp (G-X) và thêm một cặp (A-T).
Trang 4