UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH XÃ MƯỜNG NHÀ
Mã đề 01 (Đề chính thức. Đề thi có 4 trang)
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Lớp:……….
Điểm bài thi Họ tên, chữ ký Nhận xét
Bằng số Bằng chữ Giám thị coi Giám khảo chấm
A. LISTENING
Question 1: Listen and put a tick (ü) in the box. There is one example. (1pt) M3
(Nghe và điền
ü
vào ô trống. Câu đầu là ví dụ).
Ex. 1. 2. 3. 4.
Monday
Wednesday
Thursday
Saturday
Tuesday
Friday
Wednesday
Sunday
Friday
Tuesday
Question 2: Listen and number. There is one example. (1pt) M2
(Nghe và điền số từ 1 đến 4 vào ô trống, câu trên là ví dụ).
Example
1
Question 3: Listen and draw lines. There is one example. (1pt) M2
(Nghe và nối cột bên trái với cột bên phải. Có 1 câu là ví dụ)
Ex:
l l A
1. l l B
2. l l C
3. l l D
4. l l E
Question 4: Listen and circle the correct word. There is one example. (1pt) M2
(Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng ở phần in nghiêng, câu 0 là ví dụ).
Example: 0. Who is that? – That’s my mother/ father .
1. Sam’s favorite (1) color/favorite is yellow.
2. Tony is playing (2) soccer/ football in the picture.
3. The boy has (3) Math / English on Mondays and Fridays.
4. What’s in your bedroom / kitchen Tom?
B. READING
Question 1: Look, read and choose the correct answer. There is one example. (1pt)
(Nhìn tranh, điền đáp án đúng vào dưới mỗi bức tranh, câu 1 là ví dụ). M2
2
1-C 2- 3-
4-
5 -
A. Go to bed! B. Clean your room! C. Do your homework!
D. Wakeup! E. Sitdown!
Question 2: Look, read and tick (ü) True or False. There is one example. 1đ M2
(Nhìn tranh, đọc các câu và điền ü vào cột True nếu đúng, điền vào cột False nếu sai)
True False
Ex. This is my pencil.
1. My favorite color is pink.
2. My dad is in the yard.
3. I have a pet cat.
4. I have a pencil case.
C. WRITING
Question 1: Look and write (Nhìn tranh, từ và sắp xếp lại chữ cái thành từ đúng,
câu đầu là ví dụ). (1pt). M2
Ex. E d b B e d
3
1. d r a y __ __ __ __
2. i i v r o m o l n g __ __ __ __ __ __ __ __ __ __
3. o o k b s t e n o __ __ __ __ __ __ __ __ __
4. r o o m b a t h __ __ __ __ __ __ __ __
Question 2: Reorder the words to make a correct sentence. There is 1 example.
(Sắp xếp lại thứ tự các từ thành câu đúng, câu đầu là ví dụ) (1pt) M2
Ex.
à ___________________________________________________________
1.
à ___________________________________________________________
2.
à ___________________________________________________________
THE END!
4