UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
Nội
dung
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Nhận
biết
Mức 2
Thông
hiểu
Mức 3
Vận
dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Đọc
thành
tiếng
kết
hợp
kiểm
tra
nghe,
nói
Số câu
(Sau khi HS đọc thành tiếng xong GV đặt 01 câu hi để HS trả lời -
Kiểm tra kĩ năng nghe, nói)
Câu số
Số
điểm 7,0
2. Đọc
hiểu
văn
bản
Số câu 1 1 1 1 2
Câu số 1 2 3
Số
điểm 1,0 1,0 1,0 2,0
Tổng điểm đọc 10,0
3. Viết
chính
tả
Số câu HS nhìn viết một đoạn văn bản khoảng 15-17 chữ
Số
điểm 7,0
4. Bài
tập
chính
tả
Số câu 2 1 3
Câu số 1, 2 3
Số
điểm 2,0 1,0 3,0
Tổng điểm viết 10,0
Trường: TH NguyễnVăn Trỗi BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Họ và tên : ……..…… …..…… NĂM HỌC: 2024 - 2025
Lớp:……….. Môn: Đọc hiểu - lớp 1 - Thời gian: 25 phút
ĐIỂM KIỂM TRA Nhận xét của thầy cô
Đọc thành tiếng:……
Đọc thầm và làm bài tập :....
Viết đoạn, bài:............
ĐiểmT.Việt
……………… ……………………………………………
……………………………………………
Ngày kiểm tra: ………. tháng …… năm 2024
A. Đọc thầm bài sau :
Nụ hôn của mẹ
Chi bị sốt. Mẹ đưa bé lên trạm y tế. Cô y tá tiêm cho Chi. Chi vẫn nằm thiêm thiếp.
Mẹ hôn lên trán Chi. Nụ hôn của mẹ thật ấm áp. Chi từ từ mở mắt, thì thầm:
- Mẹ à, con chả ốm nữa.
Mẹ sờ trán Chi. Bé đã hạ sốt.
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời
đúng.
Câu 1. Cô y tá tiêm cho Chi, Chi thế nào?
A. Từ từ mở mắt
B. Vẫn nằm thiêm thiếp
C. Thì thầm với cô
Câu 2. Dựa vào bài đọc, nối các ý cho đúng:
Câu 3: a, Tìm trong bài tiếng có vần iêm:……………………………........................
b, Tìm tiếng trong bài có vần iêp :....................................................................
B/ Phần kiểm tra viết (10 điểm):
- Viết chữ cỡ nhỡ, không yêu cầu HS viết hoa.
I. Chính tả
1. Nhìn chép: (7 điểm): GV viết bảng ( không viết chữ hoa), HS nhìn chép câu văn sau
(không yêu cầu học sinh viết chữ hoa):
Một hôm mưa to gió lớn, cá măng lạc mẹ. Cá măng lo lắng lắm.
2. Bài tập (3 điểm)
1. Điền c hay k vào chỗ chấm ( 1 điểm)
quả .... am thước .....ẻ
2. Điền vần ong hay ông: (1 điểm)
ch................ chóng b....... lúa
3. Viết 2 tiếng có vần on (1 điểm) :
..........................................................................................................................
UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TH NGUYỄN VĂN TRỖI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
A/ Phần kiểm tra đọc: 7 điểm
I/ Đọc thành tiếng(6 điểm):
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách v, cách đưa mắt đọc
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt : 1điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Âm lượng đọc vừa đủ nghe: 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (20 – 25 chữ/1 phút): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm
II/ Kiểm tra nghe nói: (1 điểm)
- HS trả lời đúng nội dung câu hỏi, nói rõ rang, liền mạch, cả câu : 0,5 điểm
- Có thái độ mạnh dạn tự tin khi trả lời : 0,5 điểm
III/ Đọc hiểu (3 điểm)
- Câu 1, 2, 3, mỗi câu trả lời đúng được 1,0 điểm
Câu 1: (1 điểm ): Cô y tá tiêm cho Chi, Chi thế nào?
B. Vẫn nằm thiêm thiếp
Câu 2: ( 1 điểm) Nối đúng:
Câu 3: a, Tìm trong bài tiếng có vần iêm: thiêm, tiêm
b, Tìm tiếng trong bài có vần iêp : thiếp
B/ Phần kiểm tra viết:
- Viết chữ cỡ nhở, không yêu cầu HS viết hoa.
I. Chính tả
1. Tập chép (7 điểm):
- Bài viết đúng chính tả không sai lỗi nào, chữ viết đúng cỡ, đúng độ cao : 7 điểm
- Sai 2 lỗi bất kể lỗi nào trừ 1 điểm. Nếu các li sai giống nhau trừ 1 lần điểm
2. Bài tập (3 điểm)
- Mỗi phần đúng được 1 điểm
1. Điền c hay k vào chỗ chấm ( 1 điểm)
quả cam thước kẻ
2. Điền vần ong hay ông: (1 điểm) chong chóng bông lúa
3. Tìm 2 tiếng có vần on. (1 điểm)