Trường Tiểu học A
An Hữu
Lớp Hai/ .............
Họ và tên:
……………………..
.........
ĐỀ KT CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: ĐỌC HIỂU + BT CHÍNH TẢ - LỚP 2
Thời gian: 35 phút (Không kể giao đề)
Ngày kiểm tra: 02/01/2025
Điểm ghi bằng số
- Đọc hiểu:
- BT chính tả:
Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị
1. Giám thị 1:……………..........
2. Giám thị 2:……………..........
II. ĐỌC HIỂU: (10 ĐIỂM)- 30 PHÚT
Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi (10 điểm):
Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời
đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Bài đọc trên gồm mấy con vật?
A. 2 con vật B. 3 con vật C. 4 con vật
Câu 2: (1 điểm) Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng làm gì?
A. Rủ nhau vào rừng hái hoa.
B. Rủ nhau vào rừng hái nấm.
C. Rủ nhau vào rừng hái quả.
Câu 3: (1 điểm) Khi Thỏ bị trượt chân ngã, Sóc đã làm gì?
A. Túm lấy áo Thỏ và cương quyết không bỏ rơi bạn.
B. Cùng với Thỏ túm lấy cành cây.
C. Sóc lo cho bản thân mình để mặc kệ Thỏ.
Câu 4: (1 điểm) Thỏ đã nói với Sóc như thế nào khi Thỏ gặp nạn?
A. Cái cây cong hẳn lại sắp gãy rồi.
B. Cậu bỏ tớ ra đi kẻo cậu cũng bị rơi theo đấy.
C. Nhờ bác Voi chạy tới cứu giúp.
Câu 5: (1 điểm) Bác Voi đã làm thế nào để cứu được Thỏ và Sóc?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm) Em học được điều gì từ bạn Sóc?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Trong câu sau: “Thỏ reo lên sung sướng.” từ nào là từ chỉ đặc
điểm?
A. Thỏ
B. reo lên
C. sung sướng
Câu 8: (1 điểm) Câu nào sau đây thuộc mẫu câu Ai làm gì?
A. Chị em rất xinh đẹp.
B. Em là học sinh lớp 2.
C. Thỏ và Sóc rủ nhau vào rừng hái quả.
Câu 9: (1 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau:
“ Tình bạn của Thỏ và Sóc rất đẹp.’
…………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) Đặt một câu theo mẫu câu Ai là gì?
…………………………………………………………………………………………
IV. Bài tập chính tả (2 điểm) - 05 PHÚT
Điền vào chỗ trống:
Câu 1: (1 điểm)
a) Chữ s hay x:
sắp ……ếp; xuất ……ắc
b) Chữ ch hay tr:
thủy ……iều; ……iều chuộng
Câu 2: (1 điểm)
a) Tiếng thắp hay thấp:
...................... đèn; cao ......................
b) Tiếng trăn hay trăng:
vầng ......................; con ......................
…………..Hết…………
UBND HUYỆN CÁI BÈ
TRƯỜNG TH A AN HỮU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Tiếng Việt (Phần viết) - Lớp 2
Thời gian: 55 phút
Ngày kiểm tra: 02/01/2025
III. CHÍNH TẢ (20 PHÚT)
* Hướng dẫn tiến hành:
- Giám thị đọc toàn bài 1 lượt cho HS nghe.
- Giám thị đọc từ, cụm từ, câu ngắn cho HS viết chính tả.
- Giám thị đọc 1 lần cho HS soát lại bài chính t.
V. TẬP LÀM VĂN (35 phút)
Đề bài: Viết 4 – 5 câu giới thiệu một đồ dùng học tập của em theo gợi ý:
a. Nêu tên đồ dùng học tập.
b. Nói về đặc điểm nổi bật của đồ dùng học tập:
-Hình dáng
-Kích thước
-Màu sắc
-Chất liệu
c. Đồ dùng học tập đó có công dụng gì?
d. Tình cảm của em đối với đồ dùng học tập đó như thế nào?
* Hướng dẫn tiến hành:
Phần Tập làm văn, giám thị đọc đề bài cho học sinh nghe và ghi đề bài lên bảng
yêu cầu học sinh làm bài. Học sinh không chép lại đề.
...................Hết...................
UBND HUYỆN CÁI BÈ
TRƯỜNG TH A AN HỮU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 2
KỲ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024- 2025
I. Đọc tiếng (10 điểm):
Yêu cầu cần đạt:
+ Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng. (1đ)
+ Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng). (5đ)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. (1đ)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu. (1đ)
+ Trả lời đúng câu hỏi liên quan đến nội dung đoạn đọc. (2đ).
II. Đọc - hiểu (10 điểm):
Câu 1 2 3 4 7 8
Đáp án B C A B C C
Điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
Câu 5: (1,0 điểm) Bác Voi đã làm để cứu hai bạn là: Bác rướn mình đưa chiếc vòi
dài đỡ được cả hai xuống an toàn.
HS trả lời không tròn câu trừ 0,5 điểm
Câu 6: (1,0 điểm)Tùy câu trả lời của mỗi HS theo hướng tích cực giáo viên ghi
điểm phù hợp.
dụ: Em học được từ bạn Sóc là: rất thương bạn, lo lắng, quan tâm giúp
đỡ bạn lúc khó khăn.
Câu 9: (1,0 điểm) Tình bạn của Thỏ và Sóc thế nào?
Câu 10: (1,0 điểm) HS đặt được 1 câu đúng mẫu câu “Ai gì?” ghi 1 điểm. Thiếu
viết hoa chữ cái đầu câu hoặc thiếu dấu chấm trừ 0,5 điểm
Ví dụ: Em là học sinh lớp hai.
III. Chính tả (8 điểm): Thang điểm bài chính tả gồm có:
Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng
qui định, viết sạch, đẹp, không sai lỗi chính tả: (8 điểm).
- HS viết sai lỗi âm đầu, sai vần, sai tiếng trừ 0.5 điểm/ lỗi.
- HS viết sai lỗi viết hoa, sai dấu thanh, dấu câu 2 lỗi trừ 0.5 điểm
- Điểm thấp nhất của bài chính tả là 0.5 điểm