Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến
thức
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tổng
% điểm
1
1. Thông tin dữ liu
2TN
Câu 2, 3
1,0 điểm
10%
2
Chủ đề 1. Máy tính và
cộng đồng
2. Biểu diễn thông tin
lưu trữ dữ liệu trong máy
tính
3TN
Câu 6,
7, 8
1,67 điểm
16,7%
3
Chủ đề 2. Mạng máy
tính và Internet
Giới thiệu về mạng máy
tính và Internet
1TL
Bài 1
1TN
Câu 9
2,33 điểm
23,3%
Chủ đề 3. Tổ chức
lưu trữ, tìm kiếm
trao đổi thông tin
World Wide Web, thư
điện tử và công cụ tìm
kiếm thông tin
1TL
Bài 4
2,0 điểm
20%
Chủ đề 4. Đạo đức,
pháp luậtvăn hoá
trong môi trường số
Đề phòng một số tác hại
khi tham gia Internet
3TN
Câu 12,
14, 15
1TL
Bài 2
1TL
Bài 3
3,0 điểm
30%
Tổng
1
6
1
3
1
1
19
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TIN HỌCLớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC 6- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
1. Thông tin
dữ liu
Nhâ biết
Trong các tình huống cụ thể có sn:
Phân biệt được thông tin với vật mang tin
Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liu.
Nêu được các bước bản trong xửthông tin.
Thông hiu
Nêu được dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liu.
Nêu đượcdụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin.
Vận dng
Giải thích được máy tính các thiết bị số công cụ hiệu quả để thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu đượcdụ minh hoạ cụ thể.
1TN
Câu 1
2TN
Câu 2, 3
2
Chủ đề 1.
Máy tính
cộng
đồng
2. Biểu diễn thông
tin và lưu trữ dữ
liệu trong máy tính
Nhâ biết
Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin.
Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị
bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một
cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. dụ: 1KB bằng xấp xỉ
1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.
Thông hiu
Giải thích đượcthể biểu diễn thông tin chỉ với hai hiệu 0 và 1.
Vận dụng cao
Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như
2TN
Câu 4, 5
3TN
Câu 6,
7, 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,…
3
Chủ đề 2.
Mạng máy
tính và
Internet
Giới thiệu về
mạng máy tính và
Internet
Nhận biết
– Nêu được khái niệm lợi ích của mạng máy tính.
Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính
các thiết bị kết nối) tên của một vài thiết bị mạng bản như
máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,...
Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet.
Thông hiu
Nêu được dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn
mạng có dây.
1TL
Bài 1
1TN
Câu 9
Chủ đề 3.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao đổi
thông tin
World Wide Web,
thư điện tử
công cụ tìm kiếm
thông tin
Nhận biết
Trình bày được lược về các khái niệm WWW, website, địa chỉ
của website, trình duyệt.
Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước.
Nêu được công dụng của máy tìm kiếm.
Biết cách đăng kí tài khoản thư điện t.
Thông hiu
Nêu được những ưu, nhược điểm bản của dịch vụ thư điện tử so
với các phương thức liên lạc khác.
Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trưc.
Vận dụng cao
Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ
điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập
cuộc sống.
Thực hiện được một số thao tác bản: tạo tài khoản email, đăng
nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển
tiếp thư đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn.
3TN
Câu
10,11,
13
1TL
Bài 4
Chủ đề 4.
Đề phòng một số
Nhận biết
3TN
1TL
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Đạo đức,
pháp luật
văn hoá
trong môi
trường số
tác hại khi tham
gia Internet
Nêu được một số tác hại và nguy bị hại khi tham gia Internet.
Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của
bản thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
Nêu được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại khi tham
gia Internet.
Thông hiu
Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn hợp pháp của
thông tin cá nhân và tập thể, nêu đượcdụ minh hoạ.
Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết
bạn, lời mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.
Vận dng
Thực hiện được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại khi
tham gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoảnnhân.
Câu 12,
14, 15
1TL
Bài 2
Bài 3
Tổng
4
4
2
3
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TIN HỌCLớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau:
Câu 1: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời mưa”, em sẽ xử thông tin quyết định. (thông tin
ra)
A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo cặp.
Câu 2: Bạn Khoa vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì?
A. Vật mang tin. B. Thông tin. C. Dữ liệu. D. Thông tin và dữ liệu.
Câu 3: Giả sử em lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phảithông tin cần xử lí (thông tin
vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?
A. Số lượng bạn ăn bán trú. B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
C. Số bạn không mặc áo đồng phục. D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.
Câu 4: Một Kilobyte xấp xỉ bằng bao nhiêu Byte?
A. một triệu byte. B. một tỉ byte. C. một nghìn tỉ byte. D. một nghìn byte.
Câu 5: Đơn vị đo nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là
A. bit. B. digit. C. byte. D. kilobyte.
Câu 6: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, của con người được xếp vào
hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lý. D. Truyền.
Câu 7: Thao tác ghi nhớ cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử
thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lý. D. Truyền.
Câu 8: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, của con người được xếp
vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lý. D. Truyền.
Câu 9: Phát biểu nào sau đâysai?
A. Mạng không dây có thể kết nối mọi địa hình.
B. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
C. Mạng có dây dễ sửalắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
D. Mạng không dây cho phép kết nối các thiết bị thông minh.
Câu 10: Máy tìm kiếm
A. một động cung cấp sức mạnh cho Internet.
B. một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus.
C. một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn.
D. một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 11: Word Wide Web là
A. một trò chơi máy tính. B. một phần mềm máy tính.
C. tên khác của internet. D. mạng thông tin toàn cầu.
Câu 12: Để tìm thông tin về sốt xuất huyết, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. “sốt”+ “xuất huyết”. B. sốt xuất huyết. C. “sốt xuất huyết”. D. xuất huyết.
Câu 13: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên internet gọi
A. địa chỉ web. B. trình duyệt web. C. công cụ tìm kiếm. D.website.
ĐỀ CHÍNH THỨC
CHÍNH ĐTHỨC