BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TIN HỌC 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức
Nội dung kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
3 2 1/5 1
- Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Bài 2: Làm quen với chương trình và NNLT Cấu trúc của 1. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì 2. Từ khóa và tên 3. chung chương trình
Nhận biết: Biết ngôn ngữ để viết chương biết trình, chương trình dịch làm gì, phím dịch. Thông hiểu: - Từ khóa và tên. - Cú pháp và ý nghĩa của lệnh Write, Writeln, biết cách in dữ liệu ra màn hình
Vận dụng: Chương trình in ra được kết quả.
1.Dữ liệu và kiểu dữ liệu
2 3 `1/5 1/5 Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu 2. Các phép toán với dữ liệu kiểu số
3. Các phép so sánh
1. Biến, khai báo biến 3 1/5 2. Sử dụng biến Bài 4: Sử dụng biến và hằng trong chương trình 3. Hằng
4 1/5 2 Bài 5. Câu lệnh điều kiện
1. Hoạt động phụ thuộc vào điều kiện
2. Cấu trúc rẽ nhánh
Nhận biết: Biết phạm vi của các kiểu dữ liệu, biết in thông tin ra màn hình. Thông hiểu: In ra họ tên của mình Vận dụng: Biết sử dụng lệnh tạm ngừng chương trình. Nhận biết: Biến, khai báo biến trong chương trình Thông hiểu: Biết nhập giá trị cho biến Vận dụng: tính toán với biến Nhận biết: Sử dụng lệnh điều trong kiện chương trình Thông hiểu: Xác định được kết quả khi thực hiện lệnh
điều kiện Vận dụng: tính toán với biến
TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC - LỚP 8
Nhận biết Vận dụng Cộng Thông hiểu Tên bài Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp TNKQ TL TL
Chương trình in ra được kết quả. Biết mục đích của từ khóa, biết tên hợp lệ. và Biết ngôn ngữ để viết chương trình, biết chương trình dịch làm gì, phím dịch.
Số câu: Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Số câu: 1/5 Số điểm: 1.0 Số câu: 5+1/5 Số điểm: 2.5
Máy tính và chương trình máy tính, làm quen với chương trình NNLT. 5+1/5 Số điểm: 2.25
In ra họ tên của mình Chương trình máy tính và dữ liệu Biết sử dụng lệnh tạm ngừng chương trình. Biết phạm vi của các kiểu dữ liệu, biết in thông tin ra màn hình. Số câu: 3+2/5 Số câu: 3 Số câu: 3+2/5 Số câu: 1/5 Số câu: 1/5
Số điểm: 1.5 Số điểm: 1.0 Số điểm: 1.0 Số điểm: 3.5
Biết nhập giá trị cho biến
Số câu: 1/5 Số điểm: 1.0 Số câu: 1/5 Số điểm: 2.0 lệnh Số điểm: 2.75 Sử dụng biến trong chương trình Số câu: 2+1/5 Số điểm: 1.5 Câu điều kiện
Sử dụng lệnh điều kiện trong chương trình
Xác định được kết quả khi thực hiện lệnh điều kiện Số câu: 2 Số điểm: 1.0 Số câu: 1/5 Số điểm: 1.0 Số câu: 2+1/5 Số điểm: 2.0
Số câu: 2+1/5 Số điểm: 3.5 Tổng số câu: 11 T.số điểm: 10 Tỉ lệ: 100 Tổng số câu: 6+1/5 Tổng số điểm: 4.0 Tỉ lệ %: 40 Tổng số câu: 1/5 Tổng số điểm: 2 Tỉ lệ %: 20 Tổng số câu: 1/5 Tổng số điểm: 1 Tỉ lệ %: 10 T.số câu: 11 T. số điểm: 10 Tỉ lệ: 100
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét và chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị
……………………………….......…
Lớp: …………
I. Trắc nghiệm (3đ):
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
B. Ngôn ngữ máy D. Ngôn ngữ tiếng Việt
Câu 1: Ngôn ngữ được sử dụng để viết chương trình là A. Ngôn ngữ lập trình C. Ngôn ngữ tự nhiên Câu 2: Chương trình dịch dùng để
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên
Câu 3: Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím
A. Alt+F9
B. Ctrl+F9
C. Shift+F9
D. Alt+F2
Câu 4: Từ khóa dùng để khai báo tên chương trình, khai báo thư viện là
A. Program, Uses B. Uses, Begin
C. Programe, Use D. Begin, End
Câu 5: Cách đặt tên nào sau đây không đúng
A. Tugiac
B. CHUNHAT
D. a_b_c
C. 5A Câu 6: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 5 div 4 +5); sẽ in ra kết quả B. y= 6
A. 8
C. y=3
D. 7
Câu 7: Kiểu số nguyên integer có phạm vi giá trị từ
A. 0 đến 127 C. 0 đến 255
B. – 215 đến 215 -1 D.-100000 đến100000
Câu 8: Câu lệnh Writeln('15*4=',15*4) in ra màn hình kết quả gì
A. 15*4-30+12 C. 15*4=60
B. 42 D. =42
Câu 9: Nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính tổng 2 số a, b. Để khai báo cho bài toán trên ta sử dụng lệnh khai báo nào
A. Var a , b, tong : real; C. Var a, b, tong : char;
B. Var a, b, tong : integer; D. Var a, b, tong : string;
Câu 10: Chọn câu lệnh viết đúng A. if x > 5 then x:=y; C. if x > 5; then a:= b
B. if x:=7 then a=b D. if x > 5 then a:=b; else m:=n
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 (Thực hành) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
II. Thực hành (5đ)
Câu 11: Viết chương trình thực hiện các công việc sau:
a. In ra màn hình họ tên của mình.
b. Nhập số nguyên a từ bàn phím
c. Viết câu lệnh in ra thông báo a là số chẵn hay a là số lẻ.
d. Dịch chương trình, chạy chương trình, xem kết quả
e. Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN HỌC 8 CUỐI HỌC KỲ I
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
I.