MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023-2024
TIN HỌC 8
Thời gian làm bài 45 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vi3
kiê6n thư6c
Mức độ nhận thức Tổng
% điểm
Nhâ3n biê6t Thông hiê?u Vâ3n du3ng Vâ3n du3ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề A: MÁY
TÍNH VÀ CỘNG
ĐỘNG
SƠ LƯỢC VỀ
LỊCH SỬ PHÁT
TRIỂN MÁY TÍNH 2
2
6.7%.
(0,67 đ)
2
Chủ đề C: TỔ
CHỨC LƯU TRỮ,
TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI
THÔNG TIN
ĐẶC ĐIỂM CỦA
THÔNG TIN
TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ 1
1
13.3%
(1.33 đ)
3
Chủ đề D: ĐẠO
ĐỨC, PHÁP LUẬT
VÀ VĂN HOÁ
TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ
ĐẠO ĐỨC VÀ VĂN
HÓA TRONG SỬ
DỤNG CÔNG
NGHỆ KĨ THUẬT
SỐ
1 1 1
3
6.7%
(0.67 đ)
4
CHỦ ĐỀ E: ỨNG
DỤNG CỦA TIN
HỌC
XƯ? LI6 VAd TRIdNH
BAdY DƯf LIÊ3U
BĂdNG BIÊ?U ĐÔd 6 2 1 2 1 1
13
73.3%
(7.33 đ)
Tông 9 1 3 1 3 1 1 19
Ti? lê3 % 40% 30% 20% 10% 100%
Ti? lê3 chung 70% 30% 100%
Học sinh khuyết tật không làm phần vận dụng tự luận
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TIN HỌC - LỚP 8.
TT Chương/Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1MÁY TÍNH VÀ
CỘNG ĐỒNG
1. Lược s công cụ
tính toán
Nhâ3n biê6t
– Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính.
Thông hiểu
Nêu được dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem
đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người.
2TN
2
TỔ CHỨC LƯU
TRỮ, TÌM KIẾM VÀ
TRAO ĐỔI THÔNG
TIN
2.Thông tin trong
môi trường số
Nhâ3n biê6t
Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được
thu thập ngày càng nhanh và nhiều, đượcu trữ với dung
lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức nhân, tính bản
quyền, độ tin cậy rất khác nhau, các công cụ tìm
kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả.
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác
các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được dụ minh
hoạ.
Nêu được dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử
lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
Vận dụng:
-Xử lí được một số tình huống trong thực tế.
1TL
3 ĐẠO ĐỨC, PHÁP
LUẬT VÀ VĂN
HÓA TRONG MÔI
TRƯỜNG SỐ
3. Đạo đức văn
hóa trong sử dụng
công nghệ thuật
số
Nhận biết: Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm
đạo đức pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử
dụng công nghệ kĩ thuật số.
Thông hiểu:
Nhận biết giải thích được một số biểu hiện vi phạm
1TN 1TN 1TN
đạo đức pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử
dụng công nghệ thuật số. dụ: thu âm, quay phim,
chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn
hoá vi phạm bản quyền, ...
Vận dụng:
– Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được nh đạo
đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật.
4
ỨNG DỤNG TIN
HỌC
4. Xử Triznh bazy
dư{ liê|u băzng biê}u đôz
Nhận biết
- Các lệnh để sắp xếp, lọc dữ liệu, các dạng biểu đồ.
Thông hiểu
Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối
địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
Giải thích được sự thay đổi địa chỉơng đối trong công
thức khi sao chép công thức.
– Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và
địa chỉ tuyệt đối của một ô tính.
– Giải thích được sự thay đổi địa chỉ
Vận dụng
Thực hiện được các thao c tạo biểu đồ, lọc sắp xếp
dữ liệu.
Sao chép được dữ liệu từ các tệp n bản, trang trình
chiếu sang trang tính.
6TN 2TN
1TL
2TN
1TL 1TL
Tổng 9TN
1TL
3TN
1TL
3TN
1TL 1TL
Học sinh khuyết tật không làm phần vận dụng tự luận
Người ra đề
Ninh Thị Thanh Thảo
TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG
Họ và tên:………………………………
Lớp:8/……
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TIN HỌC - LỚP 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm Lời phê:
A. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng và điền vào bảng ở phần bài làm.
Câu 1: Máy tính cơ học đầu tiên ra đời có tên gọi là gì?
A. Blaise B. Pascal C. Blaise Pascal D. Pascaline
Câu 2: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 4: Để tiến hành sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh nào trong thẻ Data?
A. Sort&Filter B. Filter C. Sort D. Insert
Câu 5: Em có thể sử dụng các thông tin nào sau đây?
A. Thông tin từ một người lạ. B. Tin tức có bản của người khác.
C. Thông tin không chính thống. D. Video tự xây dựng.
Câu 6: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tương đối?
A. 3A B. C5 C. $C$7 D. $H4
Câu 7: Biểu đồ cột thường được sử dụng để
A. quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. B. so sánh các phần với tổng thể.
C. sắp xếp dữ liệu. D. so sánh dữ liệu.
Câu 8: Có mấy dạng biểu đồ thường gặp trong excel?
A. 5 B.3 C. 4 D. 2
Câu 9: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, Các địa chỉ C4, D4 trong công thức trên đều là
A. địa chỉ tuyệt đối. B. địa chỉ tương đối.
C. địa chỉ hỗn hợp. D. giá trị cụ thể.
Câu 10: Hãy giúp bạn Lan chọn loại biểu đồ thích hợp để biểu diễn sự biến động của giá vàng?
A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ hình quạt. D. Biểu đồ trụ.
Câu 11: Bạn Như chọn một hình ảnh từ Word để sao chép sang bài trình chiếu. Theo em để thực hiện sao chép
em chọn lệnh nào?
A. Ctrl+X, Ctrl+V B. Ctrl+A, Ctrl+V C. Ctrl+C, Ctrl+V D. Ctrl+C, Ctrl+P
Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc em chọn lệnh gì?
A. Filter B. Sort C. Select All D. All
Câu 13: Bước đầu tiên trước khi thực hiện lệnh lọc dữ liệu là gì?
A. Chọn tên hàng B. Chọn tên cột C. Chọn địa chỉ D. Chọn vùng
dữ liệu
Câu 14: Trong bảng tính Excel, tại ô C1 có công thức $A$1*B1. Nếu sao chép công thức đến ô C2 thì sẽ có
công thức là…
A. =$A$1*B2 B. =$A$1*C2 C. =$A$1*B1 D. =$A$2*B2
Câu 15: Việc nào sau đây là thích hợp khi một người cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn
sách của mình?
A. Sử dụng và ghi rõ nguồn.
B. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.
C. Sử dụng và không cần làm gì.
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: A
D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.
B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: Em hiểu biểu đồ là gì? Ý nghĩa của biểu đồ cột và biểu đồ đoạn thẳng trong việc dùng để biểu diễn dữ
liệu như thế nào?
Câu 2: Em hãy nêu một số cách xác định thông tin đáng tin cậy hay không.
PHẦN THỰC HÀNH:
Em hãy ghi lại các bước để thực hiện các yêu cầu sau:
Câu 3: Lọc ra số học sinh quan tâm đến “ Đồ hoạ máy tính”.
Câu 4: Tạo biểu đồ cột thể hiện số học sinh quan tâm đến từng nội dung Tin học.
Bài làm:
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đán án
Đ/c
đáp án
B. TỰ LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………